Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:
A. Mức hhí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Học phí (VNĐ) |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8.820.000 |
2 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
8.820.000 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9.180.000 |
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9.180.000 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
9.180.000 |
6 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
9.180.000 |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
9.540.000 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
9.540.000 |
9 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
9.540.000 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
9.630.000 |
11 |
7340115 |
Marketing |
9.810.000 |
12 |
7520311 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
10.080.000 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
10.170.000 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10.170.000 |
15 |
7540204 |
Công nghê dêt, may |
10.170.000 |
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.440.000 |
17 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
10.440.000 |
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10.440.000 |
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10.440.000 |
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
10.440.000 |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.440.000 |
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10.440.000 |
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10.440.000 |
24 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.440.000 |
25 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
10.440.000 |
26 |
7380107 |
Luật kinh tế |
10.620.000 |
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10.800.000 |
28 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
10.800.000 |
29 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10.800.000 |
30 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
10.800.000 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10.800.000 |
32 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10.890.000 |
33 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.890.000 |
34 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
10.890.000 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021
- Năm 2021, 9 ngành lấy điểm chuẩn cao của Đại học Công nghệ thực phẩm TP HCM gồm Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc dao động 22-24 điểm.
- Có điểm chuẩn tăng 1-3,5 so với năm ngoái, ngành cao nhất là Công nghệ thực phẩm, Marketing cùng 24 điểm.
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM tuyển 3.500 thí sinh ở 34 ngành với 4 phương thức: Xét tuyển thẳng; xét học bạ THPT; xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
* Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
STT | Tên, mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp môn |
---|---|---|---|
1 | An toàn thông tin7480202 |
16
|
A00, A01, D01, D07 |
2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học7510401 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303 |
17
|
A00, A01, D01, D07 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301 |
17
|
A00, A01, D01, D07 |
5 | Công nghệ thông tin7480201 |
22.5
|
A00, A01, D01, D07 |
6 | Công nghệ chế biến thủy sản7540105 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203 |
16
|
A00, A01, D01, D07 |
8 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường7510406 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
9 | Công nghệ chế tạo máy7510202 |
16
|
A00, A01, D01, D07 |
10 | Công nghệ sinh học7420201 |
16.5
|
A00, A01, B00, D07 |
11 | Công nghệ thực phẩm7540101 |
24
|
A00, A01, B00, D07 |
12 | Công nghệ may7540204 |
17
|
A00, A01, D01, D07 |
13 | Công nghệ vật liệu7510402 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
14 | Đảm bảo Chất lượng và ATTP7540110 |
18
|
A00, A01, B00, D07 |
15 | Kế toán7340301 |
22.75
|
A00, A01, D01, D10 |
16 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực7720499 |
16.5
|
A00, A01, B00, D07 |
17 | Khoa học chế biến món ăn7720498 |
16.5
|
A00, A01, B00, D07 |
18 | Khoa học thuỷ sản7620303 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
19 | Kinh doanh thời trang và Dệt may7340123 |
16
|
A00, A01, D01, D10 |
20 | Kỹ thuật hoá phân tích7520311 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
21 | Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm)7520115 |
16
|
A00, A01, D01, D07 |
22 | Luật kinh tế7380107 |
21.5
|
A00, A01, D01, D10 |
23 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh)7340115 |
24
|
A00, A01, D01, D10 |
24 | Ngành Kinh doanh quốc tế7340120 |
23.5
|
A00, A01, D01, D10 |
25 | Ngôn ngữ Anh7220201 |
23.5
|
A00, A01, D09, D10 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc7220204 |
23
|
A00, A01, D09, D10 |
27 | Quản trị khách sạn7810201 |
22.5
|
A00, A01, D01, D10 |
28 | Quản trị doanh nghiệp7340101 |
23.75
|
A00, A01, D01, D10 |
29 | Quản lý năng lượng7510602 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202 |
22.5
|
A00, A01, D01, D10 |
31 | Quản trị kinh doanh thực phẩm7340129 |
20
|
A00, A01, D01, D10 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường7850101 |
16
|
A00, A01, B00, D07 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 |
22.5
|
A00, A01, D01, D10 |
34 | Tài chính – Ngân hàng7340201 |
22.75
|
A00, A01, D01, D10 |
* Theo kết quả xét học bạ THPT:
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn |
HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | HB cả năm lớp 12 | |||
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 21,25 | 23,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 26,50 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20,00 | 21,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20,00 | 21,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20,00 | 22,50 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 20,00 | 20,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,25 | 23,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21,25 | 23,50 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 20,00 | 20,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,50 | 23,50 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 23,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 | 21,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22,00 | 22,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20,00 | 20,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,00 | 27,50 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22,75 | 23,50 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 | 24,50 |
20 | 7340301 | Kế toán | 25,50 | 26,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,50 | 26,50 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,50 | 25,75 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,50 | 25,75 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,50 | 25,25 |
25 | 7340115 | Marketing | 26,50 | 27,50 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,00 | 26,75 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26,00 | 26,50 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 25,00 |
29 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | 22,25 | 22,50 |
30 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22,25 | 22,50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,00 | 25,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24,50 |
C. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Học sinh là người Việt nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tất cả các thí sinh trong cả nước và các thí sinh là người nước ngoài.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
b. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
a. Điều kiện xét tuyển
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
b. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
c. Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
* Điều kiện xét tuyển: xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
* Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản cho phép mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
2385/QĐ-BGDĐT |
14/06/2010 |
|
2010 |
2019 |
2 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540110 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
3 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
1468/QD-DCT |
20/06/2019 |
|
2019 |
2020 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
7 |
Marketing |
7340115 |
1268/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
1272/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
2385/QĐ-BGDĐT |
14/06/2010 |
|
2010 |
2019 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
1470/QD-DCT |
20/06/2019 |
|
2019 |
2019 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
1469/QD-DCT |
20/06/2019 |
|
2019 |
2019 |
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
972/QĐ-DCT |
24/06/2016 |
|
2016 |
2019 |
13 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
1269/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
1267/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
1270/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
1271/QĐ-DCT |
31/05/2021 |
|
2021 |
2021 |
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
974/QĐ-DCT |
24/06/2016 |
|
2016 |
2018 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1333/QĐ-BGDĐT |
06/04/2012 |
|
2012 |
2018 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1157/QĐ-DCT |
20/06/2017 |
|
2017 |
2019 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2385/QĐ-BGDĐT |
14/06/2010 |
|
2011 |
2019 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1059/QĐ-BGDĐT |
17/03/2011 |
|
2011 |
2019 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
1159/QĐ-DCT |
20/06/2017 |
|
2017 |
2019 |
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
2385/QĐ-BGDĐT |
14/06/2010 |
|
2010 |
2019 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
1333/QĐ-BGDĐT |
06/04/2012 |
|
2011 |
2019 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
975/QĐ-DCT |
24/06/2016 |
|
2016 |
2019 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
1158/QĐ-DCT |
20/06/2017 |
|
2017 |
2019 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
977/QĐ-DCT |
24/06/2016 |
|
2016 |
2019 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
1977/QĐ-DCT |
29/9/2017 |
|
2018 |
2019 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
976/QĐ-DCT |
24/6/2016 |
|
2016 |
2019 |
31 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1156/QĐ-DCT |
20/6/2017 |
|
2017 |
2019 |
32 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
1251/QĐ-DCT |
29/06/2020 |
|
2020 |
2020 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1155/QĐ-DCT |
20/06/2017 |
2017 |
2019 |
|
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1251/QĐ-DCT |
29/6/2020 |
|
2020 |
2020 |
- Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
224 |
96 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
2 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540110 |
63 |
27 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
3 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
7540105 |
42 |
18 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
112 |
48 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
6 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
84 |
36 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
7 |
Marketing |
7340115 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
154 |
66 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
63 |
27 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
84 |
36 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
56 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
13 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
126 |
54 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
35 |
15 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
42 |
18 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
126 |
54 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
259 |
111 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
56 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
56 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
56 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
56 |
24 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
63 |
27 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
49 |
21 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
49 |
21 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
64 |
28 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
59 |
25 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
66 |
28 |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
63 |
27 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
63 |
27 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
* Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm.
* Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
* Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
* Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
* Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
* Lưu ý:
6. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12:
* Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết; 810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giáy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
9. Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
* Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh