Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM, mời các bạn đón xem:
A. Xét học bạ trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
1. Điều kiện xét tuyển
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
* Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
2. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022. (Gia hạn nhận hồ sơ đến 30/5/2022)
- Công bố kết quả trúng tuyển ngày 24/6/2022 (Dự kiến)
3. Công thức tính điểm học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Trường hợp sử dụng cách tính điểm xét học bạ, điểm ưu tiên sẽ chỉ được cộng vào khi tổng điểm của tổ hợp môn từ 18.0 điểm trở lên.
* Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Công nghệ chế biến thủy sản với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán – vật lý – Hóa học).
* Khi đó:
>> Công cụ tính điểm xét tuyển <<
4. Danh sách các ngành tuyển sinh năm 2022
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | |
4 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
6 | Marketing | 7340115 | |
7 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
10 | Luật kinh tế | 7380107 | |
11 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) |
7520115 | |
13 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
14 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | |
18 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
19 | Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 | |
20 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
21 | An toàn thông tin | 7480202 | |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
26 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 |
27 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D10 |
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
30 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
32 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
5. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại đây.
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6. Lệ phí xét tuyển
* 150.000 đồng/01 hồ sơ/01 nguyện vọng
* Thí sinh chuyển khoản lệ phí xét tuyển qua một trong các tài khoản của trường như sau:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp. HCM
+ NH Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam, CN Tân Phú (NH Agribank - CN Tân Phú): 6460211900007
+ Ngân hàng Phương Đông, CN Tân Bình, PGD: Tân Phú (OCB - CN Tân Bình, PGD: Tân Phú): 0003100007686868
- Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh + số CMND/CCCD + Tên ngành đăng ký (có thể viết tắt)
* Lưu ý: Chụp lại biên lai hoặc màn hình giao dịch thành công (Chuyển khoản trực tuyến).
7. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
* Cách 1: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
* Cách 2: Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
* Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến (không cần gửi hồ sơ về trường): trang đăng kí xét tuyển trực tiếp của trường.
B. Điểm chuẩn phương thức học bạ thpt năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022
Stt | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 21,25 | 23,00 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 26,50 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 20,00 | 21,00 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20,00 | 21,00 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20,00 | 22,50 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 20,00 | 20,00 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,00 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,25 | 23,00 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 21,25 | 23,50 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 20,00 | 20,00 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,50 | 23,50 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 23,00 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 | 21,00 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 22,00 | 22,00 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20,00 | 20,00 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,00 | 27,50 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22,75 | 23,50 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 | 24,50 |
20 | 7340301 | Kế toán | 25,50 | 26,00 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,50 | 26,50 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,50 | 25,75 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,50 | 25,75 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 24,50 | 25,25 |
25 | 7340115 | Marketing | 26,50 | 27,50 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,00 | 26,75 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26,00 | 26,50 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 25,00 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 22,25 | 22,50 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22,25 | 22,50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25,00 | 25,00 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24,50 |
C. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904
- Email: tvtshufi01@gmail.com - tvtshufi02@gmail.com.
- Website: www.hufi.vn
- Để được tư vấn tuyển sinh hoặc hướng dẫn làm hồ sơ thí sinh có thể truy cập: https://goo.gl/Su5WkD và https://goo.gl/kEJxH