Chương trình đào tạo cử nhân chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2022
Thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo cử nhân chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình đào tạo cử nhân chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2022
- Chương trình đào tạo cử nhân chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng ngành Tài chính – Ngân hàng – bảo hiểm được xây dựng trên cơ sở những Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh và Trường Đại học Toulon (Cộng Hòa Pháp), phù hợp với sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu giáo dục, triết lý cũng như chức năng, nhiệm vụ của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
- Chương trình đào tạo được xây dựng gắn với nhu cầu học tập của người học, nhu cầu nguồn nhân lực của thị trường lao động.
- Bản mô tả Chương trình đào tạo cử nhân chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng ngành Tài chính – Ngân hàng – bảo hiểm bao gồm các nội dung sau đây:
1. Đơn vị cấp bằng
Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh và Trường Đại học Toulon (Cộng Hòa Pháp).
2. Đơn vị đào tạo
Viện Đào tạo Quốc tế - Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.
3. Chuyên ngành đào tạo
Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm
4. Mã ngành đào tạo _ 7340201
5. Tên văn bằng được cấp
- Bằng cử nhân Tài chính – Ngân hàng của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM;
- Bằng cử nhân thực hành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm của Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp.
6. Tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc. Đối tượng tuyển sinh phải có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đăng ký tuyển sinh theo quy định của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, phù hợp quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
TC VN |
ECTS |
I |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
14 |
|
Các học phần lý luận chính trị |
11 |
||
1 |
Triết học Mác – Lênin/ Philosophy of Marxism and Leninism |
3 |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin/ Political Economics of Marxism and Leninism |
2 |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học/ Scientific Socialism |
2 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ideologies of Ho Chi Minh |
2 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam/ History of Vietnamese Communist Party |
2 |
|
Học phần khoa học cơ bản |
3 |
||
6 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Probability and Statistics |
3 |
|
II |
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH |
48 |
|
Các học phần bắt buộc 1 |
24 |
||
7 |
Kinh tế học vi mô/Microeconomics |
3 |
|
8 |
Kinh tế học vĩ mô/Macroeconomics |
3 |
|
9 |
Kinh tế lượng/Econometrics |
3 |
|
10 |
Quản trị học/Fundamentals of Management |
3 |
|
11 |
Nguyên lý kế toán/ Principles of Accounting |
3 |
|
12 |
Nguyên lý Marketing/Principles of Marketing |
3 |
TT |
Tên học phần |
TC VN |
ECTS |
13 |
Tin học ứng dụng/ Applied Informatics |
3 |
|
14 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học/Research Methods |
3 |
|
15 |
Học phần tự chọn 1 (Sinh viên chọn 01 trong 03 học phần sau) |
3 |
|
Kinh tế học quốc tế/International Economics |
3 |
||
Kinh tế công cộng/ Public Economics |
3 |
||
Lịch sử các học thuyết kinh tế/ History of Economic Theories |
3 |
||
Học phần bắt buộc |
18 |
||
Các học phần bắt buộc 2 |
|||
16 |
Lý thuyết tài chính – tiền tệ/ Financial and Monetary Theory |
3 |
|
17 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính/Financial market and Financial Institutions |
3 |
|
18 |
Tài chính quốc tế/International Finance |
3 |
|
19 |
Tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance |
3 |
|
20 |
Kế toán tài chính/ Financial Accounting |
3 |
|
21 |
Anh văn chuyên ngành / English for Specific Purposes |
3 |
|
22 |
Học phần tự chọn 2 (SV chọn 01 trong 03 học phần sau) |
3 |
|
Khởi nghiệp kinh doanh/Entrepreneuship |
3 |
||
Kế toán quản trị/Management Accouting |
3 |
||
Phân tích kinh doanh/Business Analysis |
3 |
||
Các học phần BUH-UTLN cùng đảm nhiệm |
9 |
||
UE1 |
Hoàn chỉnh kiến thức |
5 |
|
Giao tiếp truyền thông/Communication |
1 |
||
Giới thiệu chung về các sản phẩm ngân hàng |
2 |
TT |
Tên học phần |
TC VN |
ECTS |
Quy định pháp luật về các tổ chức tài chính |
2 |
||
UE2 |
Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân |
4 |
|
Hướng nghiệp |
1 |
||
Tiếng Anh tài chính-ngân hàng |
2 |
||
Toán tài chính |
1 |
||
III |
KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
58 |
|
Kiến thức ngành |
15 |
||
23 |
Kinh doanh ngoại hối/Foreign Exchange Trading |
3 |
|
24 |
Tín dụng ngân hàng/Bank Loans |
3 |
|
25 |
Hoạt động kinh doanh ngân hàng/Banking Operation |
3 |
|
26 |
Thanh toán quốc tế/International Settlements |
3 |
|
27 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp/Corporate Finance Analysis |
3 |
|
Các học phần BUH-UTLN cùng đảm nhiệm |
6 |
||
UE1 |
Hoàn chỉnh kiến thức |
4 |
|
Quản trị ứng dụng/ Management Applications |
2 |
||
Quản trị dự án/ Project Management |
2 |
||
UE2 |
Đào tạo kỹ năng nghề nghiệp cá nhân |
2 |
|
Môi trường ngân hàng và bảo hiểm/Banking and Insurance Environment |
2 |
||
Kiến thức chuyên ngành Các học phần BUH-UTLN cùng đảm nhiệm |
45 |
||
UE3 |
Chiến lược tiếp cận khách hàng |
13 |
|
Môi trường kinh tế - tài chính/ Economic and Financial Environment |
2 |
||
Quản trị rủi ro/Risk Management |
2 |
TT |
Tên học phần |
TC VN |
ECTS |
Marketing ngân hàng/Banking Marketing |
2 |
||
Đàm phán thương mại và bán hàng/Trade Negotiation |
3 |
||
Quan hệ khách hàng đa kênh/Multichannel Relations Self Banking |
2 |
||
Quan hệ liên cá nhân - quản lý xung đột/Interpersonal Relations – Conflict and Incivility Management |
2 |
||
UE4 |
Môi trường ngân hàng - bảo hiểm và thị trường tài chính |
12 |
|
Phân phối tín dụng cá nhân/Distribution of Loans to Individuals |
2 |
||
Các loại hình bảo hiểm cá nhân: bảo hiểm tai nạn, y tế, tử vong, thương tật/Pensions of the Individuals: GAV, Health, Funeral, Dependence |
1 |
||
Quản lý danh mục khách hàng cá nhân/Management of a Portfolio of Individuals |
1 |
||
Bảo hiểm nhân thọ: quy định về thuế và kiến thức về sản phẩm/Life insurance: Taxation and Product Knowledge |
2 |
||
Bảo hiểm dân sự ô tô, nhà ở/Individual Home Insurance |
2 |
||
Thuế thu nhập cá nhân/Personal Income Tax |
1 |
||
Luật ngân hàng và luật thương mại/Banking and Commercial Law |
2 |
||
Các giải pháp tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân/Saving Solutions for Individuals |
1 |
||
UE5 |
Đánh giá của doanh nghiệp thực tập |
10 |
|
Thực tập/Internship |
10 |
||
UE6 |
Dự án có hướng dẫn |
10 |
|
Dự án /Project |
10 |
||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ CÁC HỌC PHẦN BUH VÀ UTLN ĐẢM NHIỆM |
60 ECTS |
8. Điều kiện tốt nghiệp
- Quy trình đào tạo được thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh và của Trường Đại học đối tác (Đại học Toulon – Cộng Hòa Pháp). Điều kiện xét và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học hệ chính quy tại Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh và Đại học Toulon (Cộng Hòa Pháp).
- Sau khi số tín chỉ và chứng chỉ được tích lũy đầy đủ theo qui định sẽ được nhận bằng tốt nghiệp.
9. Kết quả học tập dự kiến
a. Mục tiêu đào tạo
- Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng ngành Tài chính - Ngân hàng – Bảo hiểm trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng, hiện đại về kinh tế nói chung, kiến thức chuyên sâu về bảo hiểm - tài chính - ngân hàng nói riêng;
- Có kỹ năng nghề nghiệp vững vàng;
- Có phẩm chất đạo đức tốt;
- Có khả năng thích ứng với môi trường lao động chất lượng cao trong nước và khu vực.
b. Chuẩn đầu ra
PLO |
Nội dung chuẩn đầu ra |
Mức độ thang đo |
PLO1 |
Khả năng vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội trong lĩnh vực kinh tế |
3 |
PLO2 |
Khả năng tư duy phản biện |
4 |
PLO3 |
Khả năng tổ chức, làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong môi trường hội nhập quốc tế |
3 |
PLO4 |
Thể hiện tính chủ động, tích cực trong học tập nghiên cứu, đáp ứng yêu cầu học tập suốt đời |
4 |
PLO5 |
Thể hiện ý thức tuân thủ pháp luật, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội |
4 |
PLO6 |
Khả năng vận dụng kiến thức nền tảng và chuyên sâu một cách hệ thống để giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng - bảo hiểm |
4 |
PLO7 |
Khả năng tham gia xây dựng và phát triển giải pháp ứng dụng trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng - bảo hiểm |
4 |
PLO8 |
Khả năng nhận biết, nắm bắt và thích ứng với các xu hướng thay đổi trong ngành tài chính – ngân hàng - bảo hiểm |
4 |
10. Cơ hội nghề nghiệp
* Sau khi tốt nghiệp, sinh viên chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm có thể lựa chọn một trong các nhóm công việc sau:
- Nhóm công việc có định hướng kinh doanh tại các bộ phận chuyên môn về bảo hiểm như: triển khai nghiệp vụ bảo hiểm, thẩm định bảo hiểm, hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xây dựng sản phẩm bảo hiểm;
- Nhóm công việc có định hướng kinh doanh tại các bộ phận chuyên môn về tài chính như: dịch vụ tài chính tại ngân hàng, đầu tư tài chính, giám sát tài chính;
- Nhóm công việc có định hướng kinh doanh tại các bộ phận chuyên môn về ngân hàng như: kế toán ngân hàng, tín dụng ngân hàng.
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Chương trình đại học chính quy (Bao gồm ĐHCQ chuẩn, ĐHCQ chất lượng cao, ĐHCQ Quốc tế song bằng)
- Phòng Tư vấn Tuyển sinh & Phát triển Thương hiệu
- Địa chỉ: Tầng trệt, 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028. 38211704 - 028. 38212430
- Hotline chương trình ĐHCQ chuẩn: 0888 35 34 88
- Hotline chương trình ĐHCQ chất lượng cao: 0909 69 12 69
- Hotline chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng: 0865 118 128
- Website:
+ http://tuyensinh.buh.edu.vn/
+ http://clc.buh.edu.vn (Chương trình chất lượng cao)
+ http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan (Chương trình quốc tế song bằng)
- Email: tuvantuyensinh@buh.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocnganhang/
- Youtube: HUB Channel
* Chương trình ĐHCQ Quốc tế do đối tác cấp bằng:
- Viện Đào tạo Quốc tế
- Địa chỉ: 39 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028. 38214660 ( Ext 102,107)
- Hotline: 0865 118 128
- Website: http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan
- Email: saigonisb.ba@buh.edu.vn
- Facebook:@saigonisb.buh