Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021
- Năm 2021, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tuyển 3.200 chỉ tiêu, trong đó dành 2.485 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Năm nay, trường tuyển 7 ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế và Ngôn ngữ Anh.
- Các phương thức tuyển sinh gồm: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80% tổng chỉ tiêu, ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh của trường 12%, xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức 8%.
- Riêng chương trình liên kết quốc tế áp dụng phương thức xét kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn.
- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 tất cả các ngành.
- Năm 2020, điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế (chương trình chuẩn) cao nhất 25,54; các ngành khác của chương trình chuẩn từ 24.
- Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng lấy điểm chuẩn 22,3.
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
2 | 7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26.46 |
* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2021:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 theo danh sách chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
- Thí sinh không trúng tuyển các phương thức tuyển sinh khác của Trường;
- Thí sinh có kết quả điểm học lực học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, tổng điểm xét tuyển các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 20 trở lên bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
2. Phương thức xét tuyển
* Trường áp dụng Phương thức 6: Phương thức xét kết quả học tập THPT theo quy chế xét tuyển của Trường dành cho thí sinh thuộc diện xét tốt nghiệp đặc cách. Nguyên tắc xét tuyển cụ thể như sau:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT 3 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn, hệ số các môn được cụ thể Bảng 1 của thông báo này.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cộng (3 học kỳ) của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 (có quy đổi nếu có môn nhân hệ số), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, Nhà trường áp dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình cộng điểm học tập của 3 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 02 nguyện vọng, các nguyện vọng được xét bình đẳng với nhau. Trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển 02 nguyện vọng thí sinh cũng chỉ được công nhận trúng tuyển 01 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất.
TT |
Chương trình, Ngành đào tạo |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp mônxét học bạ THPT) |
A |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (tuyển sinh theo nhóm ngành) 1. Tài chính-Ngân hàng (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) 2. Kế toán (Chương trình định hướng Digital Accounting) 3. Quản trị kinh doanh (Chương trình định hướng E. Business) |
7340001
|
A00, A01, D01, D07
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ CẤP SONG BẰNG 1. Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh chuyên ngành quản lý chuỗi cung ứng (do ĐH Bolton (Anh Quốc) và BUH mỗi bên cấp một bằng cử nhân) 2. Ngành Bảo hiểm - Tài chính – Ngân hàng (do ĐH Toulon (Pháp) và BUH mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
|
7340002 |
A00, A01, D01, D07
|
C |
|
||
1 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Ngành Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, C00, D01 |
6 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
7220201 |
A01, D01, D14, D15 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Bảng 1: Tổ hợp môn xét tuyển của các ngành/Chương trình đào tạo
* Ghi chú:
A00: Toán, Vật lý, Hoá học |
D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
3. Chỉ tiêu phân bổ cho các chương trình đào tạo
STT |
Chương trình |
Chỉ tiêu |
1 |
Đại học chính quy chất lượng cao |
25 |
2 |
Đại học chính quy quốc tế song bằng |
10 |
3 |
Chương trình ĐHCQ chuẩn |
18 |
|
Tổng chỉ tiêu dành cho thí sinh thuộc điện đặc cách tốt nghiệp |
53 |
Bảng 2: Phân bổ chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo
4. Hình thức và thời gian xét tuyển
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: xettuyen.buh.edu.vn
- Đồng thời upload file hồ sơ tại đây: https://forms.gle/4Q4acfZL44sBxYu36
- Thời hạn đăng ký trực tuyến và upload file hồ sơ: Từ ngày 16/8/2021 - 17 giờ 00 ngày 7/9/2021
- Thời hạn công bố kết quả dự kiến: Trước ngày 16/9/2021
5. Hồ sơ và lệ phí xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển
- Bản scan Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân
- Bản scan Học bạ hoặc phiếu điểm có kết quả học tập của 3 học kỳ: Học kỳ 1, Học kỳ 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12.
- Bản scan các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
Thí sinh nén các hồ sơ vào chung 1 file, đặt tên file : số CMND_Tên Thí sinh _HSĐC
b. Lệ phí xét tuyển
* Lệ phí xét tuyển : 100.000 đồng/nguyện vọng
* Cách nộp lệ phí:
- Chuyển khoản (Thông qua các ngân hàng thương mại hoặc thí sinh liên hệ tại bưu điện nơi nộp hồ sơ để được hướng dẫn hỗ trợ.
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 1111.000.000.4541
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Thủ Đức
- Nội dung: Thí sinh ghi rõ nội dung nộp với cú pháp “HỌ VÀ TÊN – NGÀY SINH – SỐ ĐIỆN THOẠI – SỐ NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN”. VÍ DỤ ; NGUYỄN VĂN A – 25/07/2002 – 0903055286 – 2 NV
- Thí sinh có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí xét tuyển (đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ) theo mốc thời gian nộp hồ sơ.
- Trường không hoàn trả lại khoản thu dịch vụ tuyển sinh, lệ phí xét tuyển liên quan đến hồ sơ xét tuyển không hợp lệ hoặc không đầy đủ theo quy định của Trường.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020
- Năm 2020 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đại học chính quy hệ đại trà là 18 điểm, chương trình đại học chính quy hệ chất lượng cao là 17 điểm, chương trình đại học chính quy hệ quốc tế song bằng là 16 điểm (không phân biệt tổ hợp môn).
- Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển 3.250 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức (phương thức 4) dành cho 150 chỉ tiêu đại trà.
- Phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 2) áp dụng cho 2.200 chỉ tiêu chương trình đại trà, 300 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao, 60 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.
- Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh trường (phương thức 3) cho 450 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao và 90 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Ngành Tài chính | A01 ,D01, D07,D10 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
2 | 7340001 | Ngân hàng Ngành Kế toán | A01 ,D01, D07,D11 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
3 | 7340001 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D12 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
4 | 7340002 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D13 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
5 | 7340002 | Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng | A01 ,D01, D07,D14 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | Đại học chính quy |
7 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 | 24.91 | Đại học chính quy |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) | A00, A01, D01, D07 | 25.24 | Đại học chính quy |
9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.54 | Đại học chính quy |
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00, D01, D07, D14 | 24.75 | Đại học chính quy |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) | 24.44 | Đại học chính quy |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Đại học chính quy |
* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2020: