Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM từ năm 2019 - 2021 cụ thể như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Chương trình CLC: - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
20,15 |
22,30 |
25,25 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng |
15,56 |
22,30 |
25,25 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,75 |
24,85 |
25,65 |
Kế toán |
21,90 |
24,91 |
25,55 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
25,24 |
26,25 |
Kinh tế quốc tế |
22,80 |
25,54 |
26,15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,20 |
24,65 |
25,85 |
Luật Kinh tế |
21,30 |
24,75 |
26,00 |
Ngôn ngữ Anh |
22,30 |
24,44 |
26,45 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021
- Năm 2021, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tuyển 3.200 chỉ tiêu, trong đó dành 2.485 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Năm nay, trường tuyển 7 ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế và Ngôn ngữ Anh.
- Các phương thức tuyển sinh gồm: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80% tổng chỉ tiêu, ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh của trường 12%, xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức 8%.
- Riêng chương trình liên kết quốc tế áp dụng phương thức xét kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn.
- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 tất cả các ngành.
- Năm 2020, điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế (chương trình chuẩn) cao nhất 25,54; các ngành khác của chương trình chuẩn từ 24.
- Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng lấy điểm chuẩn 22,3.
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
2 | 7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.85 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26.46 |
* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2021:
C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020
- Năm 2020 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đại học chính quy hệ đại trà là 18 điểm, chương trình đại học chính quy hệ chất lượng cao là 17 điểm, chương trình đại học chính quy hệ quốc tế song bằng là 16 điểm (không phân biệt tổ hợp môn).
- Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển 3.250 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức (phương thức 4) dành cho 150 chỉ tiêu đại trà.
- Phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 2) áp dụng cho 2.200 chỉ tiêu chương trình đại trà, 300 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao, 60 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.
- Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh trường (phương thức 3) cho 450 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao và 90 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Ngành Tài chính | A01 ,D01, D07,D10 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
2 | 7340001 | Ngân hàng Ngành Kế toán | A01 ,D01, D07,D11 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
3 | 7340001 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D12 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao |
4 | 7340002 | Ngành Quản trị kinh doanh | A01 ,D01, D07,D13 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
5 | 7340002 | Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng | A01 ,D01, D07,D14 | 22.3 | Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | Đại học chính quy |
7 | 7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) | A00, A01, D01, D07 | 24.91 | Đại học chính quy |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) | A00, A01, D01, D07 | 25.24 | Đại học chính quy |
9 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 25.54 | Đại học chính quy |
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00, D01, D07, D14 | 24.75 | Đại học chính quy |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) | 24.44 | Đại học chính quy |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 24.65 | Đại học chính quy |
* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2020:
D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2019
- Năm 2019, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15,5 điểm, nhưng điểm chuẩn của nhiều ngành cao hơn rất nhiều so với mức này.
- Ngoại trừ chương trình song bằng, các ngành còn lại đều có điểm chuẩn trên 20. Ngành cao nhất có điểm chuẩn là 22,8.
* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2019 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Chương trình cử nhân chất lượng cao | A00, A01, D01, D90 | 20.15 | |
2 | 7340002 | Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | A01, D01, D90, D96 | 15.56 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 21.75 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.9 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 21.2 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 21.3 | |
8 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 22.8 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D96 | 22.3 |