Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:

276


A. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất

* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM từ năm 2019 - 2021 cụ thể như sau:

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Chương trình CLC:

- Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

20,15

22,30

25,25

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng

- Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng

15,56

22,30

25,25

Tài chính - Ngân hàng

21,75

24,85

25,65

Kế toán

21,90

24,91

25,55

Quản trị kinh doanh

22,50

25,24

26,25

Kinh tế quốc tế

22,80

25,54

26,15

Hệ thống thông tin quản lý

21,20

24,65

25,85

Luật Kinh tế

21,30

24,75

26,00

Ngôn ngữ Anh

22,30

24,44

26,45

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

- Năm 2021, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tuyển 3.200 chỉ tiêu, trong đó dành 2.485 chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT. 

- Năm nay, trường tuyển 7 ngành: Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế quốc tế, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế và Ngôn ngữ Anh.

- Các phương thức tuyển sinh gồm: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 80% tổng chỉ tiêu, ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh của trường 12%, xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức 8%.

- Riêng chương trình liên kết quốc tế áp dụng phương thức xét kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn.

- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 tất cả các ngành.  

- Năm 2020, điểm chuẩn ngành Kinh doanh quốc tế (chương trình chuẩn) cao nhất 25,54; các ngành khác của chương trình chuẩn từ 24.

- Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao, quốc tế song bằng lấy điểm chuẩn 22,3.

* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46  

 

* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2021:

 

C. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020

- Năm 2020 Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển chương trình đại học chính quy hệ đại trà là 18 điểm, chương trình đại học chính quy hệ chất lượng cao là 17 điểm, chương trình đại học chính quy hệ quốc tế song bằng là 16 điểm (không phân biệt tổ hợp môn).

- Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển 3.250 chỉ tiêu với 4 phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức (phương thức 4) dành cho 150 chỉ tiêu đại trà.

- Phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 2) áp dụng cho 2.200 chỉ tiêu chương trình đại trà, 300 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao, 60 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.

- Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ theo quy chế tuyển sinh trường (phương thức 3) cho 450 chỉ tiêu chương trình chất lượng cao và 90 chỉ tiêu chương trình quốc tế song bằng.

* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2020 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy

 

* Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TP. HCM phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM năm 2020:

D. Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2019

- Năm 2019, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 15,5 điểm, nhưng điểm chuẩn của nhiều ngành cao hơn rất nhiều so với mức này.

- Ngoại trừ chương trình song bằng, các ngành còn lại đều có điểm chuẩn trên 20. Ngành cao nhất có điểm chuẩn là 22,8.  

* Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2019 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao A00, A01, D01, D90 20.15  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A01, D01, D90, D96 15.56  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D90 21.75  
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 21.9  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22.5  
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 21.2  
7 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 21.3  
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D90 22.8  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D96 22.3  

Bài viết liên quan

276