Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM năm 2022
Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐHQG HCM năm 2022
Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm cho tất cả các tổ hợp |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.75 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.5 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
25 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
22 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
22 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
22 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
23 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
26 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
26 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
27.5 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
21 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
24 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
21 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
21 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
22 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
22 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
18 |