Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL năm 2022
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL năm 2022, mời các bạn đón xem:
Đại học Quốc tế - ĐHQG TP HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL năm 2022
Trưa 29/6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.
Điểm chuẩn từng phương thức cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm chuẩn |
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
835 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
820 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
780 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
750 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
650 |
6 |
7440112 |
Hóa học (Hóa sinh) |
650 |
7 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
650 |
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
670 |
9 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
680 |
10 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
780 |
11 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
780 |
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
780 |
13 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
870 |
14 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
630 |
15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
680 |
16 |
7520121 |
Kỹ thuật không gian |
630 |
17 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
630 |
18 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
660 |
19 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
680 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
630 |
21 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
630 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO THUỘC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT |
600 |