Chương trình Liên kết Quốc tế tại Vương quốc Anh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

Dưới đây là thông tin về Chương trình Liên kết Quốc tế tại Vương quốc Anh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

230


A. Đại học West Of England, Vương quốc Anh

Tìm hiểu thêm về trường http://www.uwe.ac.uk

- Là trường đại học được xếp vào top 10 trường đại học trẻ tốt nhất  ở Vương quốc Anh ( theo The Quality Assurance Agency), tọa lạc tại thành phố Bristol của Anh.

- Với 3000 giảng viên và có khoảng 30.000 sinh viên, bao gồm các sinh viên quốc tế đến từ 50 quốc gia khác nhau.

- Đây cũng là một trong những trường có số sinh viên theo học nhiều nhất hiện nay tại Anh.

1. Các ngành liên kết (2+2)

- Quản trị kinh doanh 

- Công nghệ thông tin 

- Công nghệ sinh học 

- Kỹ thuật Điện tử, truyền thông 

2. Các ngành liên kết (3+1) & (4+0)

- Quản trị kinh doanh 

3. Học phí và sinh hoạt phí

- Học phí giai đoạn 1 (chương trình 2+2, 3+1, 4+0): 56 triệu đồng/năm 

- Học phí giai đoạn 2 (chương trình 2+2, 3+1): 370 triệu đồng/năm 

- Học phí giai đoạn 2 (4+0): 108 triệu đồng/năm 

- Sinh hoạt phí giai đoạn 2 (2+2), (3+1): 237 triệu đồng/năm

4. Điều kiện chuyển tiếp

- Tiếng Anh:

+ Chương trình 2+2: IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần≥ 5.5) 

+ Chương trình 3+1: IELTS≥ 6.5 (điểm thành phần≥ 5.5) 

- Điểm trung bình tích lũy: giai đoạn 1 (GPA): ≥ 50 

5. Thời điểm chuyển tiếp

Tháng 9 

B. Đại học Nottingham, Vương quốc Anh

Tìm hiểu thêm về trường http://www.nottingham.ac.uk

- Là một trường đại học và nghiên cứu hàng đầu ở thành phố Nottingham, Vương quốc Anh.

- Năm 2014 được xếp hạng 77 thế giới (theo Times Higher Education).

1. Các ngành liên kết

- Công nghệ thông tin 

- Công nghệ sinh học 

- Kỹ thuật Điện tử truyền thông 

- Quản trị kinh doanh 

2. Học phí và sinh hoạt phí

- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm 

- Học phí giai đoạn 2:

+ Tại Malaysia: ~ 239 - 300 triệu đồng/năm

+ Tại UK: 480 - 619 triệu đồng/năm 

- Sinh hoạt phí giai đoạn 2:

+ Tại Malaysia: ~ 86 triệu đồng/năm

+ Tại UK: ~ 237 triệu đồng/năm 

3. Điều kiện chuyển tiếp

  • Tiếng Anh

* Tại Malaysia: 

- IELTS≥ 6.0 ( CNSH, KTĐTTT) (điểm thành phần≥ 5.5) 

- IELTS≥ 6.5 (QTKD) (điểm thành phần ≥ 6.0);

- IELTS≥ 6.5 (CNTT) (điểm thành phần ≥ 6.0)

* Tại UK:

- IELTS≥ 6.0 (CNSH, KTĐTTT) (điểm thành phần≥ 5.5) 

- IELTS≥ 6.5 (CNTT) (điểm thành phần ≥ 6.0) 

- IELTS≥ 6.5 (QTKD) (điểm thành phần ≥ 6.0) 

  • Điểm trung bình tích lũy (GPA) của năm thứ 2

- Tại Maylasia: GPA ≥ 60/100

- Tại UK: GPA ≥ 60/100 (CNTT, CNSH, KTDTVT), GPA ≥ 65/100 (QTKD)

4. Thời điểm chuyển tiếp

Tháng 9 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

Kỹ thuật Cơ khí 

         

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài

16

120

18

 

600

CTLK Quản trị kinh doanh

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thông tin

 

 

 

17

 

CTLK Điện tử viễn thông

 

 

 

17

 

CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

 

18

 

CTLK Công nghệ sinh học

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thực phẩm

 

 

 

15

 

CTLK Ngôn ngữ Anh

 

 

 

18

 

 

Bài viết liên quan

230