Chương trình Liên kết Quốc tế tại Vương quốc Anh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
Dưới đây là thông tin về Chương trình Liên kết Quốc tế tại Vương quốc Anh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Đại học West Of England, Vương quốc Anh
Tìm hiểu thêm về trường http://www.uwe.ac.uk
- Là trường đại học được xếp vào top 10 trường đại học trẻ tốt nhất ở Vương quốc Anh ( theo The Quality Assurance Agency), tọa lạc tại thành phố Bristol của Anh.
- Với 3000 giảng viên và có khoảng 30.000 sinh viên, bao gồm các sinh viên quốc tế đến từ 50 quốc gia khác nhau.
- Đây cũng là một trong những trường có số sinh viên theo học nhiều nhất hiện nay tại Anh.
1. Các ngành liên kết (2+2)
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
2. Các ngành liên kết (3+1) & (4+0)
- Quản trị kinh doanh
3. Học phí và sinh hoạt phí
- Học phí giai đoạn 1 (chương trình 2+2, 3+1, 4+0): 56 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2 (chương trình 2+2, 3+1): 370 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2 (4+0): 108 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2 (2+2), (3+1): 237 triệu đồng/năm
4. Điều kiện chuyển tiếp
- Tiếng Anh:
+ Chương trình 2+2: IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần≥ 5.5)
+ Chương trình 3+1: IELTS≥ 6.5 (điểm thành phần≥ 5.5)
- Điểm trung bình tích lũy: giai đoạn 1 (GPA): ≥ 50
5. Thời điểm chuyển tiếp
Tháng 9
B. Đại học Nottingham, Vương quốc Anh
Tìm hiểu thêm về trường http://www.nottingham.ac.uk
- Là một trường đại học và nghiên cứu hàng đầu ở thành phố Nottingham, Vương quốc Anh.
- Năm 2014 được xếp hạng 77 thế giới (theo Times Higher Education).
1. Các ngành liên kết
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật Điện tử truyền thông
- Quản trị kinh doanh
2. Học phí và sinh hoạt phí
- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2:
+ Tại Malaysia: ~ 239 - 300 triệu đồng/năm
+ Tại UK: 480 - 619 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2:
+ Tại Malaysia: ~ 86 triệu đồng/năm
+ Tại UK: ~ 237 triệu đồng/năm
3. Điều kiện chuyển tiếp
- Tiếng Anh
* Tại Malaysia:
- IELTS≥ 6.0 ( CNSH, KTĐTTT) (điểm thành phần≥ 5.5)
- IELTS≥ 6.5 (QTKD) (điểm thành phần ≥ 6.0);
- IELTS≥ 6.5 (CNTT) (điểm thành phần ≥ 6.0)
* Tại UK:
- IELTS≥ 6.0 (CNSH, KTĐTTT) (điểm thành phần≥ 5.5)
- IELTS≥ 6.5 (CNTT) (điểm thành phần ≥ 6.0)
- IELTS≥ 6.5 (QTKD) (điểm thành phần ≥ 6.0)
- Điểm trung bình tích lũy (GPA) của năm thứ 2
- Tại Maylasia: GPA ≥ 60/100
- Tại UK: GPA ≥ 60/100 (CNTT, CNSH, KTDTVT), GPA ≥ 65/100 (QTKD)
4. Thời điểm chuyển tiếp
Tháng 9
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|||||
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài |
16 |
120 |
18 |
|
600 |
CTLK Quản trị kinh doanh |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thông tin |
|
|
|
17 |
|
CTLK Điện tử viễn thông |
|
|
|
17 |
|
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|
18 |
|
CTLK Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
15 |
|
CTLK Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
18 |
|