Chương trình Liên kết Quốc tế tại Hoa Kỳ của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

Dưới đây là thông tin về Chương trình Liên kết Quốc tế tại Hoa Kỳ của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

239


A. Đại học Suny Binghamton, hoa kỳ (State University of New York- Binghamton) 

Tìm hiểu thêm về trường http://www.binghamton.edu 

- Được thành lập năm 1946, là 1 trong 4 trung tâm đại học công thuộc hệ thống State University of New York, Hoa Kỳ. Đại học Binghamton xếp hạng thứ 88 trong các trường đại học quốc gia ở Hoa Kỳ (theo US New s & World Report).

1. Chuyên ngành liên kết

- Kỹ thuật Máy tính

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Kỹ thuật Điện tử – truyền thông

2. Điều kiện chuyển tiếp

- Hoàn tất giai đoạn 1 tại trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP.HCM

- Điều kiện tiếng Anh để chuyển tiếp: IELTS≥6.5 hoặc TOEFL iBT≥80.  Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0 

- Thời gian chuyển tiếp: tháng 1 và tháng 9

- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu VNĐ/năm

- Học phí giai đoạn 2: ~ 497 triệu VNĐ/năm

- Sinh hoạt phí (giai đoạn 2) mỗi năm: ~ 310 triệu VNĐ

3. Thời điểm chuyển tiếp

Tháng 9

B. Đại học houston, hoa kỳ 

http://www.uh.edu

- Tọa lạc tại thành phố Houston, Texas, thành phố công nghiệp lớn thứ 4 trên thế giới

- Hơn 37.000 sinh viên đang theo học từ 137 quốc gia trên thế giới.

- ĐH Houston được xếp hạng thứ 106 trong số các trường đại học công lập ở Mỹ, theo đánh giá của by The US News & World Report (2014).

1. Các ngành liên kết

Quản trị kinh doanh

2. Học phí và sinh hoạt phí

- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm 

- Học phí giai đoạn 2: ~ 507 triệu đồng/năm 

- Sinh hoạt phí giai đoạn 2: ~ 270 triệu đồng/năm 

4. Điều kiện chuyển tiếp

- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT≥ 79

- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0 

5. Thời điểm chuyển tiếp

Tháng 1, tháng 9 

C. Đại học rutgers , hoa kỳ (Rutgers, The State University of New Jersey)

Tìm hiểu thêm về trường http://www.rutgers.edu 

- Được thành lập năm 1766, là một trong những cơ sở giáo dục đại học lâu đời và uy tín nhất của Hoa Kỳ, Hạng 23 thế giới (theo The Center World for University Ranking).

- Trường có 27 khoa và các đơn vị trực thuộc, với hơn 100 lĩnh vực, có hơn 50.000 sinh viên đang theo học.

- Thứ hạng: nằm trong top 23 các trường ĐH tốt nhất Hoa Kỳ và thuộc top 100 các trường ĐH tốt nhất thế giới 

1. Các ngành liên kết

- Kỹ thuật Điện tử - truyền thông 

- Công nghệ Thông tin

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 

2. Học phí và sinh hoạt phí

- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm

- Học phí giai đoạn 2: ~ 650 triệu đồng/năm;
Sinh hoạt phí giai đoạn 2: ~ 263 triệu đồng/năm 

3. Điều kiện chuyển tiếp

- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT≥ 79 

- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0

4. Thời điểm chuyển tiếp

Tháng 1, tháng 9 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

Kỹ thuật Cơ khí 

         

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài

16

120

18

 

600

CTLK Quản trị kinh doanh

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thông tin

 

 

 

17

 

CTLK Điện tử viễn thông

 

 

 

17

 

CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

 

18

 

CTLK Công nghệ sinh học

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thực phẩm

 

 

 

15

 

CTLK Ngôn ngữ Anh

 

 

 

18

 

 

Bài viết liên quan

239