Chương trình Liên kết Quốc tế tại Hoa Kỳ của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
Dưới đây là thông tin về Chương trình Liên kết Quốc tế tại Hoa Kỳ của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Đại học Suny Binghamton, hoa kỳ (State University of New York- Binghamton)
Tìm hiểu thêm về trường http://www.binghamton.edu
- Được thành lập năm 1946, là 1 trong 4 trung tâm đại học công thuộc hệ thống State University of New York, Hoa Kỳ. Đại học Binghamton xếp hạng thứ 88 trong các trường đại học quốc gia ở Hoa Kỳ (theo US New s & World Report).
1. Chuyên ngành liên kết
- Kỹ thuật Máy tính
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
- Kỹ thuật Điện tử – truyền thông
2. Điều kiện chuyển tiếp
- Hoàn tất giai đoạn 1 tại trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG TP.HCM
- Điều kiện tiếng Anh để chuyển tiếp: IELTS≥6.5 hoặc TOEFL iBT≥80. Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0
- Thời gian chuyển tiếp: tháng 1 và tháng 9
- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu VNĐ/năm
- Học phí giai đoạn 2: ~ 497 triệu VNĐ/năm
- Sinh hoạt phí (giai đoạn 2) mỗi năm: ~ 310 triệu VNĐ
3. Thời điểm chuyển tiếp
Tháng 9
- Tọa lạc tại thành phố Houston, Texas, thành phố công nghiệp lớn thứ 4 trên thế giới
- Hơn 37.000 sinh viên đang theo học từ 137 quốc gia trên thế giới.
- ĐH Houston được xếp hạng thứ 106 trong số các trường đại học công lập ở Mỹ, theo đánh giá của by The US News & World Report (2014).
1. Các ngành liên kết
Quản trị kinh doanh
2. Học phí và sinh hoạt phí
- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2: ~ 507 triệu đồng/năm
- Sinh hoạt phí giai đoạn 2: ~ 270 triệu đồng/năm
4. Điều kiện chuyển tiếp
- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT≥ 79
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0
5. Thời điểm chuyển tiếp
Tháng 1, tháng 9
C. Đại học rutgers , hoa kỳ (Rutgers, The State University of New Jersey)
Tìm hiểu thêm về trường http://www.rutgers.edu
- Được thành lập năm 1766, là một trong những cơ sở giáo dục đại học lâu đời và uy tín nhất của Hoa Kỳ, Hạng 23 thế giới (theo The Center World for University Ranking).
- Trường có 27 khoa và các đơn vị trực thuộc, với hơn 100 lĩnh vực, có hơn 50.000 sinh viên đang theo học.
- Thứ hạng: nằm trong top 23 các trường ĐH tốt nhất Hoa Kỳ và thuộc top 100 các trường ĐH tốt nhất thế giới
1. Các ngành liên kết
- Kỹ thuật Điện tử - truyền thông
- Công nghệ Thông tin
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
2. Học phí và sinh hoạt phí
- Học phí giai đoạn 1: 56 triệu đồng/năm
- Học phí giai đoạn 2: ~ 650 triệu đồng/năm;
Sinh hoạt phí giai đoạn 2: ~ 263 triệu đồng/năm
3. Điều kiện chuyển tiếp
- Tiếng Anh: IELTS ≥ 6.5 hoặc TOEFL iBT≥ 79
- Điểm trung bình tích lũy giai đoạn 1 (GPA): ≥ 3.0
4. Thời điểm chuyển tiếp
Tháng 1, tháng 9
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|||||
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài |
16 |
120 |
18 |
|
600 |
CTLK Quản trị kinh doanh |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thông tin |
|
|
|
17 |
|
CTLK Điện tử viễn thông |
|
|
|
17 |
|
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|
18 |
|
CTLK Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
15 |
|
CTLK Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
18 |
|