Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
- Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 1, 2 và 6) |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 320 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 210 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340301 | Kế toán | 70 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | D01, D09, D14, D15 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 50 | A00, A01 |
6 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 50 | A00, A01 |
7 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 100 | A00, A01 |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | A00, B00, B08, D07 |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 100 | A00, A01, B00, D07 |
10 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
11 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 60 | A00, A01, B00, D07 |
12 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 105 | A00, A01, D01. |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 160 | A00, A01, D01 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 65 | A00, A01, B00, D01 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 70 | A00, A01, B00, D01 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 115 | A00, B00, B08, D07 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 50 | A00, A01, D07 |
18 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 60 | A00, A01 |
20 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 30 | A00, A01, A02, D90. |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 30 | A00, A02, B00, D07. |
- Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 1, 2 và 6) |
1 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 160 chỉ tiêu | |||
1.1 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin | 20 | A00, A01 |
1.2 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh | 50 | A00, A01, D01, D07 |
1.3 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học | 60 | A00, B00, B08, D07 |
1.4 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 10 | A00, A01, B00, D01 |
1.5 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm | 20 | A00, A01, B00, D07 |
2 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 265 chỉ tiêu | |||
2.1 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 20 | A00, A01 |
2.2 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (2+2) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
2.3 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 10 | A00, A01, B00, D01 |
2.4 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (2+2) | 25 | A00, B00, B08, D07 |
2.5 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (2+2) | 60 | D01, D09, D14, D15 |
3 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu | |||
3.1 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh | 30 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 30 chỉ tiêu | |||
4.1 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh | 30 | A00, A01, D01, D07. |
5 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 45 chỉ tiêu | |||
5.1 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính | 20 | A00, A01 |
5.2 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 15 | A00, A01, D01 |
5.3 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử | 10 | A00, A01, B00, D01. |
6 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | |||
6.1 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh | 150 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 600 chỉ tiêu | |||
7.1 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 300 | A00, A01, D01, D07. |
7.2 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 100 | D01, D09, D14, D15 |
7.3 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) | 100 | A00, B00, B08, D07. |
7.4 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 100 | A00, A01 |
8 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 60 chỉ tiêu | |||
8.1 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (3+1) | 60 | D01, D09, D14, D15 |
9 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu | |||
9.1 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 20 | A00, A01 |
9.2 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin (3+1) | 10 | A00, A01 |
9.3 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) | 10 | A00, A01 |
10 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (USA) – 50 chỉ tiêu | |||
10.1 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (4+0) | 50 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Turku (Phần Lan) – 30 chỉ tiêu | |||
11.1 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin (2+1) | 30 | A00, A01 |
- Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:
- Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế.
- Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.
* Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:
- Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT
STT | Tên trường | Quốc gia | Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ | Điều kiện chuyển tiếp | Học bổng đối tác | Thời điểm chuyển tiếp |
1 | Đại học Rutgers | New Jersey, Hoa Kỳ | – Kỹ thuật Điện tử truyền thông
– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp – Kỹ thuật Máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=75 |
Tháng 9 | |
2 | Đại học Oregon | Oregon, Hoa Kỳ | -Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
-Kỹ thuật Xây dựng |
IELTS>=6.0
GPA>=63 |
Tháng 1, 9 | |
3 | Đại học George Manson | Washington D.C, Hoa Kỳ | -Quản trị Kinh doanh
-Quản trị Sự kiện và Du lịch |
IELTS>=6.5
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
4 | Đại học California State University – Bakerfields | California, Hoa Kỳ | – Quản trị Kinh doanh
– Khoa học Máy tính |
IELTS>=6.0
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
5 | Đại học Alabana | Birmingham, Hoa Kỳ | -Khoa học Y sinh
-Khoa học Máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
6 | Đại học Sydney | Sydney, Úc | – Quản trị kinh doanh | IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 20.000$ Úc | Tháng 2, 7 |
7 | Đại học Macquarie | Sydney, Úc | – Kế toán
– Thương mại -Kinh doanh Quốc tế -Quản trị Doanh nghiệp -Marketing -Luật thương mại và Ngoại thương -Công nghệ Sáng tạo -Truyền thông -Quan hệ Quốc tế -Quản lý Hệ thống thông tin -Bảo mật -Mạng máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng 10.000$ Úc ở giai đoạn 2 | Tháng 2, 7 |
8 | Đại học Western Sydney | Sydney, Úc | -Quản trị Kinh doanh
-Quản trị Nhà hàng khách sạn |
IELTS>=6.5
GPA>=60 |
Tháng 2, 7 | |
9 | Đại học Monash | Melbourne, Úc | – Quản trị kinh doanh
– Khoa học máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 10.000$ Úc | Tháng 2, 7 |
10 | Đại học Griffith | Queensland, Úc | – Quản trị kinh doanh
– Quản trị nhà hàng khách sạn |
IELTS>=6.5
GPA>=50 |
-Học bổng đối tác 20% học phí giai đoạn 2
-Học bổng cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 100% học phí giai đoạn 2 |
Tháng 3, 7, 11 |
11 | Đại học Brock | Ontario, Canada | -Khoa học Máy tính
-Quản trị Kinh doanh -Công nghệ Sinh học |
IELTS>=6.5
GPA>=60 |
Tháng 1, 9 | |
12 | PIHMS | New Zealand | – Quản trị nhà hàng khách sạn | IELTS>=6.0
GPA>=50 |
Học bổng dành cho SV lên đến 10.000$ New Zealand | Tháng 2, 4, 7, 10 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Phòng O2 – 702, Trường Đại học Quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Fax: (028) 37244271
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|||||
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài |
16 |
120 |
18 |
|
600 |
CTLK Quản trị kinh doanh |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thông tin |
|
|
|
17 |
|
CTLK Điện tử viễn thông |
|
|
|
17 |
|
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|
18 |
|
CTLK Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
15 |
|
CTLK Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
18 |
|