Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM  năm 2022, mời các bạn đón xem:

213


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

  • Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 1, 2 và 6)
1 7340101 Quản trị Kinh doanh 320 A00, A01, D01, D07
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 210 A00, A01, D01, D07
3 7340301 Kế toán 70 A00, A01, D01, D07
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 D01, D09, D14, D15
5 7480201 Công nghệ Thông tin 50 A00, A01
6 7460108 Khoa học Dữ liệu 50 A00, A01
7 7480101 Khoa học Máy tính 100 A00, A01
8 7420201 Công nghệ Sinh học 200 A00, B00, B08, D07
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm 100 A00, A01, B00, D07
10 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 60 A00, B00, B08, D07
11 7520301 Kỹ thuật Hóa học 60 A00, A01, B00, D07
12 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 105 A00, A01, D01.
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 160 A00, A01, D01
14 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 65 A00, A01, B00, D01
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 70 A00, A01, B00, D01
16 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 115 A00, B00, B08, D07
17 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 50 A00, A01, D07
18 7580302 Quản lý Xây dựng  50 A00, A01, D01, D07
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)  60 A00, A01
20 7520121 Kỹ thuật Không gian 30 A00, A01, A02, D90.
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 30 A00, A02, B00, D07.

 

  • Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
(dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
(Phương thức 1, 2 và 6)
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 160 chỉ tiêu
1.1 7480201_UN Công nghệ Thông tin 20 A00, A01
1.2 7340101_UN Quản trị Kinh doanh 50 A00, A01, D01, D07
1.3 7420201_UN Công nghệ Sinh học 60 A00, B00, B08, D07
1.4 7520207_UN Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 10 A00, A01, B00, D01
1.5 7540101_UN Công nghệ Thực phẩm 20 A00, A01, B00, D07
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 265 chỉ tiêu
2.1 7480201_WE2 Công nghệ Thông tin (2+2) 20 A00, A01
2.2 7340101_WE Quản trị Kinh doanh (2+2) 150 A00, A01, D01, D07
2.3 7520207_WE Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 10 A00, A01, B00, D01
2.4 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (2+2) 25 A00, B00, B08, D07
2.5 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (2+2) 60 D01, D09, D14, D15
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu
3.1 7340101_AU Quản trị Kinh doanh 30 A00, A01, D01, D07
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 30 chỉ tiêu
4.1 7340101_NS Quản trị kinh doanh 30 A00, A01, D01, D07.
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 45 chỉ tiêu
5.1 7480106_SB Kỹ thuật Máy tính 20 A00, A01
5.2 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 15 A00, A01, D01
5.3 7520207_SB Kỹ thuật Điện tử 10 A00, A01, B00, D01.
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
6.1 7340101_UH Quản trị Kinh doanh 150 A00, A01, D01, D07
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 600 chỉ tiêu
7.1 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (4+0) 300 A00, A01, D01, D07.
7.2 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (4+0) 100 D01, D09, D14, D15
7.3 7420201_WE4 Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) 100 A00, B00, B08, D07.
7.4 7480201_WE4 Công nghệ Thông tin (4+0) 100 A00, A01
8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 60 chỉ tiêu
8.1 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (3+1) 60 D01, D09, D14, D15
9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu
9.1 7480201_DK2 Công nghệ Thông tin (2+2) 20 A00, A01
9.2 7480201_DK3 Công nghệ Thông tin (3+1) 10 A00, A01
9.3 7480201_DK25 Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) 10 A00, A01
10 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (USA) – 50 chỉ tiêu
10.1 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (4+0) 50 A00, A01, D01, D07
11 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Turku (Phần Lan) – 30 chỉ tiêu
11.1 7480201_TUR Công nghệ Thông tin (2+1) 30 A00, A01
  • Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

- Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế.

- Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.

* Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

- Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT

STT Tên trường Quốc gia Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ Điều kiện chuyển tiếp Học bổng đối tác Thời điểm chuyển tiếp
1 Đại học Rutgers New Jersey, Hoa Kỳ – Kỹ thuật Điện tử truyền thông

 

– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

– Kỹ thuật Máy tính

IELTS>=6.5

 

GPA>=75

  Tháng 9
2 Đại học Oregon Oregon, Hoa Kỳ -Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

 

-Kỹ thuật Xây dựng

IELTS>=6.0

 

GPA>=63

  Tháng 1, 9
3 Đại học George Manson Washington D.C, Hoa Kỳ -Quản trị Kinh doanh

 

-Quản trị Sự kiện và Du lịch

IELTS>=6.5

 

GPA>=65

  Tháng 1, 9
4 Đại học California State University – Bakerfields California, Hoa Kỳ – Quản trị Kinh doanh

 

– Khoa học Máy tính

IELTS>=6.0

 

GPA>=65

  Tháng 1, 9
5 Đại học Alabana Birmingham, Hoa Kỳ -Khoa học Y sinh

 

-Khoa học Máy tính

IELTS>=6.5

 

GPA>=65

  Tháng 1, 9
6 Đại học Sydney Sydney, Úc – Quản trị kinh doanh IELTS>=6.5

 

GPA>=70

Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 20.000$ Úc Tháng 2, 7
7 Đại học Macquarie Sydney, Úc – Kế toán

 

– Thương mại

-Kinh doanh Quốc tế

-Quản trị Doanh nghiệp

-Marketing

-Luật thương mại và Ngoại thương

-Công nghệ Sáng tạo

-Truyền thông

-Quan hệ Quốc tế

-Quản lý Hệ thống thông tin

-Bảo mật

-Mạng máy tính

IELTS>=6.5

 

GPA>=70

Học bổng 10.000$ Úc ở giai đoạn 2 Tháng 2, 7
8 Đại học Western Sydney Sydney, Úc -Quản trị Kinh doanh

 

-Quản trị Nhà hàng khách sạn

IELTS>=6.5

 

GPA>=60

  Tháng 2, 7
9 Đại học Monash Melbourne, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Khoa học máy tính

IELTS>=6.5

 

GPA>=70

Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 10.000$ Úc Tháng 2, 7
10 Đại học Griffith Queensland, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Quản trị nhà hàng khách sạn

IELTS>=6.5

 

GPA>=50

-Học bổng đối tác 20% học phí giai đoạn 2

 

-Học bổng cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 100% học phí giai đoạn 2

Tháng 3, 7, 11
11 Đại học Brock Ontario, Canada -Khoa học Máy tính

 

-Quản trị Kinh doanh

-Công nghệ Sinh học

IELTS>=6.5

 

GPA>=60

  Tháng 1, 9
12 PIHMS New Zealand – Quản trị nhà hàng khách sạn IELTS>=6.0

 

GPA>=50

Học bổng dành cho SV lên đến 10.000$ New Zealand Tháng 2, 4, 7, 10

 

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Phòng O2 – 702, Trường Đại học Quốc tế

- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

- SĐT: (028) 372.44.270

- Fax: (028) 37244271

- Email: info@hcmiu.edu.vn

- Website:  https://hcmiu.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

Kỹ thuật Cơ khí 

         

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài

16

120

18

 

600

CTLK Quản trị kinh doanh

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thông tin

 

 

 

17

 

CTLK Điện tử viễn thông

 

 

 

17

 

CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

 

 

18

 

CTLK Công nghệ sinh học

 

 

 

15

 

CTLK Công nghệ thực phẩm

 

 

 

15

 

CTLK Ngôn ngữ Anh

 

 

 

18

 

Bài viết liên quan

213