Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021 - 2022
1. Quy chế tính học phí
* Là một đại học triển khai chương trình hình thức học tín chỉ, Trường Đại học Quốc tế TP.HCM thu học phí theo số tín chỉ mà sinh viên đăng kí học tập. Tùy vào số lượng tín chỉ mà mức học phí của từng kì học sẽ dao động khác nhau.
* Nhà trường ước lượng mức học phí Trường Đại học Quốc tế TP.HCM theo các chương trình học như sau:
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 42.000.000 VNĐ/năm.
- Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56.000.000 VNĐ/năm. Hai năm tiếp theo tùy vào các trường liên kết sẽ có mức học phí khác nhau.
- Sinh viên có thể lựa chọn hai phương thức thanh toán tiện lợi nhất cho mình. Cụ thể:
+ Trực tiếp: Nộp tiền mặt hoặc nộp bằng thanh toán thẻ ATM, Visa, Mastercard tại phòng Kế hoạch – Tài chính. Nhận biên lai trực tiếp sau khi thanh toán.
+ Gián tiếp: Nộp tiền hoặc chuyển khoản tới tài khoản của trường (thông tin tài khoản quy định trên trang điện tử của trường). Sau 02 ngày thanh toán, phụ huynh hoặc sinh viên sẽ đến phòng Kế hoạch – Tài chính để nhận biên lai.
* Mức học phí trường Đại học Quốc tế TP. HCM nhìn chung nằm ở mức vừa phải, mức độ dao động học phí giữa các năm không quá lớn.
* Các chương trình học bổng, miễn giảm học phí cho các đối tượng đặc biệt được áp dụng, giúp phần nào giảm bớt gánh nặng học phí cho các đối tượng có kinh tế khó khăn.
2. Mức học phí
* Năm 2021, Đại học Quốc tế chính thức thực hiện đề án đổi mới cơ chế hoạt động, chuyển sang tự chủ tài chính. Hiện nay, Đại học Quốc tế chưa đưa ra mức học phí cụ thể cho từng ngành học, tuy nhiên, mức học phí chung cho chương trình đào tạo như sau:
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng: 50.000.000 VNĐ/năm học.
- Các chương trình liên kết đào tạo với đại học nước ngoài:
+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 63 - 67.000.000 VNĐ/năm học.
+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng trường đại học đối tác.
*Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào.
B. Hướng dẫn nộp học phí
* Quý phụ huynh và Sinh viên nộp học phí bằng các phương thức sau:
- Cách 1: Nộp tiền mặt tại phòng KHTC (Tầng 7 – Phòng O2.701) và nhận hóa đơn điện tử trên tài khoản Edusoft Web.
- Cách 2: Nộp tiền hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Trường, theo nội dung sau:
1-Tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển VN
- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế
- Số tài khoản : 3141.00000.35267
- Tại ngân hàng : BIDV – CN Đông Sài Gòn
- Nội dung : Họ tên SV, MSSV nộp học phí HK…
- Số tiền :…VNĐ
2-Tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế
- Số tài khoản : 007 100 599 9999
- Tại ngân hang : Vietcombank Chi nhánh TPHCM
- Nội dung : Họ tên SV, MSSV, nộp học phí HK…
- Số tiền :…VNĐ
3-Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
- Tên đơn vị : Trường Đại học Quốc tế
- Số tài khoản : 1700 201 191 693
- Tại ngân hang : Agribank Chi nhánh TPHCM
- Nội dung : Họ tên SV, MSSV nộp học phí HK…
- Số tiền :…VNĐ
* Sau 1 tuần, quý phụ huynh hoặc sinh viên nhận hóa đơn điện tử trên tài khoản Edusoft Web.
* Mọi chi tiết liên quan về học phí, đề nghị Quý phụ huynh hoặc sinh viên liên hệ Phòng KHTC, điện thoại: 028 3724 4270 ext – 3420 hoặc 3837
C. Học bổng Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM (IU)
- Học sinh trúng tuyển đạt mức điểm cao sẽ được xem xét: Số suất học bổng: 10% chỉ tiêu từng ngành (Tỷ lệ % học bổng toàn phần và bán phần sẽ do Hội đồng tuyển sinh quyết định).
- Học bổng toàn phần:
+ Miễn 100% học phí IU toàn khóa học 4 năm đối với chương trình do trường ĐHQT cấp bằng :~ 168 triệu đồng.
- Miễn 100% học phí 2 năm học tại Việt Nam đối với chương trình liên kết: ~112 triệu đồng
- Học bổng bán phần:
+Miễn 50% học phí toàn khóa học 4 năm đối với chương trình do trường ĐHQT cấp bằng :~ 84 triệu đồng.
- Miễn 50% học phí 2 năm học tại Việt Nam đối với chương trình liên kết: ~56 triệu đồng
* Điều kiện duy trì học bổng: điểm trung bình học kỳ ≥ 70 & điểm các môn học ≥ 50
- Mức điểm để xét học bổng tuyển sinh (tổng 3 môn đăng ký xét tuyển, không tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) tuỳ theo ng ành, từ 23,5-24,5 (bán phần), 24,5-25,5 (Toàn phần)
- Học bổng ưu tiên xét tuyển cho học sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia và quốc tế tuỳ theo giải thưởng
D. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm.
- 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm.
- Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.
* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2021 |
Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 25 |
D1 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 25 |
A1 | ||||
D1 | ||||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 24.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 24.5 |
A1 | ||||
D1 | ||||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
D1 | ||||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 22 |
A1 | ||||
D1 | ||||
B | ||||
D7 | ||||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 24 |
A1 | ||||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 24 |
A1 | ||||
D1 | ||||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 24 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 21.5 |
A1 | ||||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 21.5 |
A1 | ||||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 25.75 |
A1 | ||||
D1 | ||||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 20 |
A1 | ||||
D1 | ||||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 22 |
A1 | ||||
B | ||||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 20 |
A1 | ||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 20 |
A1 | ||||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 21 |
A1 | ||||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 15 | |||
CTLK – Công nghệ thông tin | 17 | |||
CTLK – Điện tử viễn thông | 17 | |||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | |||
CTLK – Công nghệ sinh học | 15 | |||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | 15 | |||
CTLK – Ngôn ngữ Anh | 18 |
* Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2021 | 2022 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 860 | 835 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 860 | 820 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 | 780 |
4 | 7340301 | Kế toán | 740 | 750 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 680 | 650 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 680 | 650 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 680 | 650 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 720 | 670 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 770 | 780 |
10 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 750 | 780 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 770 | 780 |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | 680 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | 870 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 650 | 630 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | 680 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 650 | 660 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 700 | 680 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 680 | 630 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | 630 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | 630 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 650 | 630 |
Chương trình liên kết | 600 | 600 |
E. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
1. phương án tuyển sinh năm 2021
- Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.
- Phương thức tuyển sinh 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
3.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
3.2 Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
- Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
- Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
- Phương thức tuyển sinh 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 03 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 02 đợt/năm.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
MÃ |
Dự kiến 2022 |
|
TỔ HỢP MÔN THI |
CHỈ TIÊU |
||
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
315 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
190 |
KẾ TOÁN |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
NGÔN NGỮ ANH |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
75 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00; A01 |
60 |
KHOA HỌC DỮ LIỆU |
7480109 |
A00; A01 |
40 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH |
7480101 |
A00; A01 |
110 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
250 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
125 |
HÓA HỌC (HÓA SINH) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
70 |
KỸ THUẬT HÓA HỌC |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
45 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP |
7520118 |
A00; A01; D01 |
105 |
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG |
7510605 |
A00; A01; D01 |
195 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT Y SINH |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
120 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7580201 |
A00; A01; D07 |
50 |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG |
7580302 |
A00; A01; D01 |
50 |
TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO) |
7460112 |
A00; A01 |
50 |
KỸ THUẬT KHÔNG GIAN |
7520121 |
A00; A01; A02; D90 |
30 |
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7520320 |
A00; A02; B00; D07 |
30 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
|||
1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
20 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_WE2 |
A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
25 |
NGÔN NGỮ ANH (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
40 |
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA) |
|||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
20 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
15 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
150 |
7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0) |
|||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
300 |
NGÔN NGỮ ANH (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
50 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
50 |
8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1) |
|||
NGÔN NGỮ ANH (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
50 |
9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC) |
|||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
20 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
10 |
Chứng chỉ quốc tế (*) |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
Ghi chú |
SAT – Scholastic Assessment Test |
500 mỗi phần thi |
1.600 |
Bài thi chuẩn hóa |
ACT – American College Testing |
19 |
36 |
Bài thi chuẩn hóa |
IB – International Baccalaureate |
26
|
42 |
Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học) |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
B-A* |
E-A* |
Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) |
AP – Advanced Placement |
3 |
5 |
Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Hoa Kỳ) |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
75 |
99.95 |
Thang điểm quy đổi (Úc) |
Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
3. Xét tuyển
Các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 04 đợt/năm.