Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019, mời các bạn tham khảo:

231


A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019 

- Điểm chuẩn dao động từ 18 đến 23 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (23 điểm). Nhiều ngành đào tạo của trường lấy 18 điểm. 

- Đối với tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài điểm trúng tuyển là 16 điểm.

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2019 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2019
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 23
D1 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20
A1 20
D1 20
4 7340301 Kế toán A 18
A1 18
D1 18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18
A1 18
B 18
D1 18
6 7440112 Hoá sinh A 18
A1 18
B 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18
A1 18
B 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18
A1 18
D1  
B 18
D7 18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 20
A1 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 19
A1 19
D1 19
11 7480101 Khoa học máy tính    
   
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18
A1 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18
A1 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18
A1 18
D1 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 18
A1 18
B 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18
A1 18
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 18
A1 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 18
A1 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1 18
B 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh   16
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

 

B. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành 2019
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 920
2 7340101 Quản trị kinh doanh 920
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 860
4 7340301 Kế toán 790
5 7420201 Công nghệ sinh học 800
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 860
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 795
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 770
9 7480201 Công nghệ thông tin 850
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 780
11 7480101 Khoa học máy tính  
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 810
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 920
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 740
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 740
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 850
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 775
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 780
20 7580302 Quản lý xây dựng  
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 750
    Chương trình liên kết 650

C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019

1. phương án tuyển sinh năm 2019

* Phương thức tuyển sinh 1:

- Tường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019 với tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển.

- Chỉ tiêu cho phương thức này là 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

* Phương thức tuyển sinh 2 là xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG-HCM).

- Tiêu chí của phương thức này là sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông, cụ thể trường sẽ xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.  

- Chỉ tiêu của phương thức này ở khoảng 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

* Phương thức tuyển sinh 3 là trường xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2019 của Bộ GD-ĐT. 

- Phương thức này dành khoảng 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho các học sinh đạt thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.

 * Phương thức tuyển sinh 4 là tổ chức thi tuyển kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức các năm 2017, 2018).

- Sau khi tổ chức thi xong, trường sẽ xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).

- Chỉ tiêu dành cho phương thức này cũng sẽ nằm ở khoảng 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019

* Phương thức tuyển sinh 5 là xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).

- Học sinh tham gia phỏng vấn và thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh đạt trên 50%. Khoảng 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019 sẽ dành cho phương thức này.

* Phương thức tuyển sinh 6, trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM với khoảng 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.

2. Chỉ tiêu của từng khoa, từng ngành như sau

STT

Ngành học

Mã ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
I Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng 1628
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

186
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

124
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn Tiếng Anh

62
4 Công nghệ thông tin 7480201 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh

124
5 Công nghệ Sinh học 7420201 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học

193
6 Công nghệ Thực phẩm 7540101 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

99
7 Hóa học (Hóa sinh) 7440112 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

62
8 Quản lý thủy sản 7620305 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31
9 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

99
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

155
11 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

68
12 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

52
13 Kỹ thuật Y sinh 7520212 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

93
14 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

47
15 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 7460112 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

42
16 Kỹ thuật không gian 7520121 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

31
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31
18 Khoa học dữ liệu 7489001 Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

42
19 Kỹ thuật hóa học 7520301 Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

37
20 Kế toán
(Dự kiến)
7340301 Phương thức 1 và 2:  Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

50
II Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài  
1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) 100
1.1 Công nghệ thông tin Phương thức 1: 7480201_LK

 

Phương thức 4: 11201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
1.2 Quản trị kinh doanh Phương thức 1: 7340101_LK

 

Phương thức 4: 20301

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
1.3 Công nghệ sinh học Phương thức 1: 7420201_LK

 

Phương thức 4: 30401

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

 
1.4 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Phương thức 1: 7520207_LK

 

Phương thức 4: 10801

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) 150
2.1 Công nghệ thông tin Phương thức 1: 7480201_LK

 

Phương thức 4: 11202

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
2.2 Quản trị kinh doanh (2+2)

 

 

Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021 Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
2.3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Phương thức 1: 7520207_LK

 

Phương thức 4: 10802

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
2.4 Công nghệ sinh học Phương thức 1: 7420201_LK

 

Phương thức 4: 30402

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

 
3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) 80
3.1 Quản trị kinh doanh Phương thức 1: 7340101_LK

 

Phương thức 4: 20303

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) 50
4.1 Quản trị kinh doanh Phương thức 1: 7340101_LK

 

Phương thức 4: 20304

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 50
5.1 Kỹ thuật máy tính Phương thức 1: 7480106_LK

 

Phương thức 4: 11207

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
5.2 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Phương thức 1: 7520118_LK

 

Phương thức 4: 11107

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
5.3 Kỹ thuật điện tử, truyền thông Phương thức 1: 7520207_LK

 

Phương thức 4: 10807

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) 100
6.1 Quản trị kinh doanh Phương thức 1: 7340101_LK

 

Phương thức 4: 20306

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 
7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) 200
7.1 Quản trị kinh doanh (4+0) Phương thức 1: 7340101_LK

 

Phương thức 4: 203023

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

 

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

 

Bài viết liên quan

231