Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019
- Điểm chuẩn dao động từ 18 đến 23 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (23 điểm). Nhiều ngành đào tạo của trường lấy 18 điểm.
- Đối với tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài điểm trúng tuyển là 16 điểm.
* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2019 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | 2019 |
Điểm chuẩn NV1 | ||||
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A1 | 23 |
D1 | 23 | |||
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 22.5 |
A1 | 22.5 | |||
D1 | 22.5 | |||
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 | |||
4 | 7340301 | Kế toán | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18 | |||
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
D1 | 18 | |||
6 | 7440112 | Hoá sinh | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | ||||
B | 18 | |||
D7 | 18 | |||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A | 20 |
A1 | 20 | |||
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A | 19 |
A1 | 19 | |||
D1 | 19 | |||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | ||
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A | 18 |
A1 | 18 | |||
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | A | 18 |
A1 | 18 | |||
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 22.5 |
A1 | 22.5 | |||
D1 | 22.5 | |||
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18 | |||
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 |
A1 | 18 | |||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | ||
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 |
A1 | 18 | |||
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A | 18 |
A1 | 18 | |||
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
CTLK – Quản trị kinh doanh | 16 | |||
CTLK – Công nghệ thông tin | ||||
CTLK – Điện tử viễn thông | ||||
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | ||||
CTLK – Công nghệ sinh học | ||||
CTLK – Công nghệ thực phẩm | ||||
CTLK – Ngôn ngữ Anh |
B. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | 2019 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 920 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 920 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 860 |
4 | 7340301 | Kế toán | 790 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 800 |
6 | 7440112 | Hóa Học (Hóa sinh) | 860 |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 795 |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 770 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 |
10 | 7489001 | Khoa học Dữ liệu | 780 |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | |
12 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 810 |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 920 |
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 740 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 800 |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 740 |
17 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 850 |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 775 |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 780 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 750 |
Chương trình liên kết | 650 |
C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019
1. phương án tuyển sinh năm 2019
* Phương thức tuyển sinh 1:
- Tường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019 với tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển.
- Chỉ tiêu cho phương thức này là 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
* Phương thức tuyển sinh 2 là xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG-HCM).
- Tiêu chí của phương thức này là sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông, cụ thể trường sẽ xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký.
- Chỉ tiêu của phương thức này ở khoảng 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
* Phương thức tuyển sinh 3 là trường xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2019 của Bộ GD-ĐT.
- Phương thức này dành khoảng 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho các học sinh đạt thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
* Phương thức tuyển sinh 4 là tổ chức thi tuyển kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức các năm 2017, 2018).
- Sau khi tổ chức thi xong, trường sẽ xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).
- Chỉ tiêu dành cho phương thức này cũng sẽ nằm ở khoảng 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
* Phương thức tuyển sinh 5 là xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).
- Học sinh tham gia phỏng vấn và thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh đạt trên 50%. Khoảng 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019 sẽ dành cho phương thức này.
* Phương thức tuyển sinh 6, trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM với khoảng 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
2. Chỉ tiêu của từng khoa, từng ngành như sau
STT |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
I | Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng | 1628 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
186 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
124 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn Tiếng Anh |
62 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh |
124 |
5 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học |
193 |
6 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
99 |
7 | Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
62 |
8 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
31 |
9 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
99 |
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
155 |
11 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
68 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
52 |
13 | Kỹ thuật Y sinh | 7520212 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
93 |
14 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
47 |
15 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 7460112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
42 |
16 | Kỹ thuật không gian | 7520121 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
31 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
31 |
18 | Khoa học dữ liệu | 7489001 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
42 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
37 |
20 | Kế toán (Dự kiến) |
7340301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
II | Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài | |||
1 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 100 | ||
1.1 | Công nghệ thông tin | Phương thức 1: 7480201_LK
Phương thức 4: 11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.2 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK
Phương thức 4: 20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.3 | Công nghệ sinh học | Phương thức 1: 7420201_LK
Phương thức 4: 30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK
Phương thức 4: 10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 150 | ||
2.1 | Công nghệ thông tin | Phương thức 1: 7480201_LK
Phương thức 4: 11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.2 | Quản trị kinh doanh (2+2)
|
Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK
Phương thức 4: 10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.4 | Công nghệ sinh học | Phương thức 1: 7420201_LK
Phương thức 4: 30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
3 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 80 | ||
3.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK
Phương thức 4: 20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 50 | ||
4.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK
Phương thức 4: 20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) | 50 | ||
5.1 | Kỹ thuật máy tính | Phương thức 1: 7480106_LK
Phương thức 4: 11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Phương thức 1: 7520118_LK
Phương thức 4: 11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Phương thức 1: 7520207_LK
Phương thức 4: 10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 100 | ||
6.1 | Quản trị kinh doanh | Phương thức 1: 7340101_LK
Phương thức 4: 20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
7 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 200 | ||
7.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | Phương thức 1: 7340101_LK
Phương thức 4: 203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |