Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020, mời các bạn tham khảo:

257


A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

- Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 điểm thuộc về ngành ngôn ngữ Anh.

- Một số ngành có điểm cao: quản trị kinh doanh 26 điểm; logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,75 điểm; tài chính - ngân hàng 22,5 điểm; công nghệ thông tin 22 điểm.

- Trong khi đó nhiều ngành khác có điểm chuẩn 18 - 18,5 điểm.

- Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế của trường điểm chuẩn cũng đều là 18 điểm.

- TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường, cho biết: "Do hầu hết các ngành đều chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên trừ ba ngành ngôn ngữ Anh, logistics, quản lý chuỗi cung ứng và quản trị kinh doanh, tất cả các ngành còn lại, kể cả các chương trình liên kết, nhà trường tiếp tục xét tuyển bổ sung với điểm sàn bằng điểm chuẩn trở lên".

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2020 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2020
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 27
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 26
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 22.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 21.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18.5
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 18.5
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18.5
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18.5
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 22
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 20
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính    
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18.75
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 24.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 19
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 21
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 19
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 19
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 20
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   18
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

 

B. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành 2020
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 800
2 7340101 Quản trị kinh doanh 750
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 700
4 7340301 Kế toán 680
5 7420201 Công nghệ sinh học 620
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 620
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 620
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 620
9 7480201 Công nghệ thông tin 750
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 700
11 7480101 Khoa học máy tính  
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 800
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 620
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 620
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 620
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 655
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 620
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 620
20 7580302 Quản lý xây dựng  
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 620
    Chương trình liên kết 600

 

C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

1. phương án tuyển sinh năm 2020

Quý vị vui lòng tham khảo thông tin về phương thức xét tuyển chi tiết tại đây

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2020

* Quy ước tổ hợp các môn xét tuyển:

- A00: Toán – Vật lý – Hóa học

- A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh

- A02: Toán – Vật lý – Sinh học

- B00: Toán – Hóa học – Sinh học

- D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh

- D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh

* Các ngành đào tạo do Đại học quốc tế cấp bằng:

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 Theo phương thức khác
(40% – 60%) (10% – 15%) (30% – 70%)
1 7340101 Quản trị kinh doanh 72-168 24 – 36 72 – 168 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng 124-31 16 – 24 48 – 112 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
3 7340301 Kế toán 35-15 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 13-52 7 – 10 21 – 49 Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01
5 7480201 Công nghệ thông tin 108-27 13 – 20 39 – 91 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
6 7420201 Công nghệ sinh học 168-42 21 – 32 63 – 147 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 84-21 10 – 16 30 – 70 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00
8 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 48-12 6 – 9 18 – 42 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00
9 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 84-21 10 – 16 30 – 70 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 85-70 15 – 24 30 – 70 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
11 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 60-15 7 – 12 21 – 49 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
 

 

12

7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 44-11 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
13 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 74-31 10 – 16 30 – 70 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 40-10 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
15 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 36-9 4 – 6 12 – 28 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
16 7520121 Kỹ thuật Không gian 24-6 3 – 5 9 – 21 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
17 7520320 Kỹ thuật Môi trường 24-6 3 – 5 9 – 21 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A02, B00, D07.
18 7480109 Khoa học Dữ liệu 32-8 4 – 6 12 – 28 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
19 7520301 Kỹ thuật Hóa học 32-8 4 – 6 12 – 28 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D07.

 

* Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài

STT Mã ngành đào tạo Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020

 

 (40% – 60%)

Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020

 

(10% – 15%)

Theo phương thức khác

 

(30% – 70%)

1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu
1.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 40 – 60 10 – 15 30 – 70 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
1.2 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
1.3 Phương thức khác: 7420201_LK Công nghệ sinh học Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
1.4 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện tử – viễn thông Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
1.5 Phương thức khác: 7540101_LK Công nghệ Thực phẩm 8 – 12 2 – 3 6 – 14 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00.
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu
2.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin (2+2) 82 – 123 20 – 31 60 – 140 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01
2.2 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh (2+2) Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, D01
2.3 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện tử – viễn thông Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01.
2.4 Phương thức khác: 7420201_LK Công nghệ sinh học Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
2.5 Phương thức khác: 7220201_LK2 Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) 16 – 24 4 – 6 12 – 28 Phương thức 1, 2 và 4: A01, D01
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu
3.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 32 – 48 8 – 12 24 – 56 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu
4.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 20 – 30 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu
5.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ thông tin 20 – 30 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
5.2 Phương thức khác: 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
5.3 Phương thức khác: 7520207_LK Kỹ thuật điện Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu
6.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh 60 – 90 15 – 23 45 – 105 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu
7.1 Phương thức khác: 7340101_LK Quản trị kinh doanh (4+0) 120 – 180 30 – 45 90 – 210 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01, D01
7.2 Phương thức khác: 7220201_LK4 Ngôn ngữ Anh (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A01, D01
7.3 Phương thức khác: 7480201_LK4 Công nghệ Thông tin (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01
7.4 Phương thức khác: 7420201_LK4 Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) 20 – 30 5 – 8 15 – 35 Phương thức 1, 2 và 4: A00, A01, B00, D01
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu
8.1 Phương thức khác: 7480201_LK Công nghệ Thông tin (2+2), (3+1) 8 – 12 2 – 3 6 – 14 Phương thức 1, 2 và 4: Khối A00, A01

 

* Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:

  • Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế
  • Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.

* Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:

* Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT

STT Tên trường Quốc gia Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ Điều kiện chuyển tiếp Học bổng đối tác
1 Đại học Rutger New Jersey, Hoa Kỳ – Kỹ thuật Điện tử truyền thông

 

– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

– Kỹ thuật Máy tính

IELTS>=6.5

 

GPA>=75

 
2 Đại học California State University – Bakerfields California, Hoa Kỳ – Quản trị Kinh doanh

 

– Kỹ thuật Máy tính

–  Công nghệ sinh học

IELTS>=6.0

 

GPA>=65

 
3 Đại học Sydney Sydney, Úc – Quản trị kinh doanh IELTS>=6.5

 

GPA>=70

 
4 Đại học New South Wales Sydney, Úc – Kỹ thuật Điện tử truyền thông IELTS>=6.5

 

GPA>=70

 
5 Đại học Macquarie Sydney, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Công nghệ thông tin

IELTS>=6.5

 

GPA>=60

10.000$ Úc/năm
6 Đại học Monash Melbourne, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Công nghệ thông tin

– Điện tử viễn thông

– Khoa học Y sinh

– Khoa học môi trường

IELTS>=6.5

 

GPA>=70

5.00010.000 Úc
7 Đại học Deakin Melbourne, Úc –  Quản trị kinh doanh

 

 

IELTS>=6.5

 

GPA>=50

Mức 1: 10% học phí/năm (SV có điểm trung bình từ 50-dưới 65)

 

Mức 2:

20% học phí/năm (SV có điểm trung bình từ 65 trở lên)

8 Đại học Swinbourne Melbourne, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Các ngành về kỹ sư

IELTS>=6.5

 

GPA>=60

 
9 Đại học Griffith Queensland, Úc – Quản trị kinh doanh

 

– Quản trị nhà hàng khách sạn

– Các ngành về khoa học sức khỏe, công nghệ sinh học

IELTS>=6.0

 

GPA>=50

10% học phí cho 2 học kỳ đầu tiên
10 PIHMS New Zealand – Quản trị nhà hàng khách sạn IELTS>=6.0

 

GPA>=50

Tối đa 10.000$ New Zealand cho 3 năm học

3. Học phí

- Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng: khoảng 48 triệu/năm

- Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):

+ Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm

+ Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác

- Chương trình 4+0 (chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England):

+ Giai đoạn 1: khoảng 63-67 triệu/năm

+ Giai đoạn 2: khoảng 116 triệu/năm

D. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019 

- Điểm chuẩn dao động từ 18 đến 23 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (23 điểm). Nhiều ngành đào tạo của trường lấy 18 điểm. 

- Đối với tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài điểm trúng tuyển là 16 điểm.

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2019 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2019
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 23
D1 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20
A1 20
D1 20
4 7340301 Kế toán A 18
A1 18
D1 18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18
A1 18
B 18
D1 18
6 7440112 Hoá sinh A 18
A1 18
B 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18
A1 18
B 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18
A1 18
D1  
B 18
D7 18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 20
A1 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 19
A1 19
D1 19
11 7480101 Khoa học máy tính    
   
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18
A1 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18
A1 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18
A1 18
D1 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 18
A1 18
B 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18
A1 18
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 18
A1 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 18
A1 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1 18
B 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh   16
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

Bài viết liên quan

257