Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021, mời các bạn tham khảo:

216


A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm.- 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm. - Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021 cụ thể như sau: 
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2021
Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 25
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 25
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 24.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 24.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 20
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 20
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 20
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 22
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 24
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 24
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính   24
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 21.5
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 21.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 25.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 20
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 22
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 20
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng   20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 20
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 21
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 20
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

B. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 860 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 860 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800 780
4 7340301 Kế toán 740 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 680 650
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 680 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 680 650
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 720 670
9 7480201 Công nghệ thông tin 770 780
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 750 780
11 7480101 Khoa học máy tính 770 780
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700 680
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650 630
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700 680
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 650 660
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 700 680
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 680 630
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650 630
20 7580302 Quản lý xây dựng 650 630
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 650 630
    Chương trình liên kết 600 600

C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
1. phương án tuyển sinh năm 2021
- Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.- Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.- Phương thức tuyển sinh 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.3.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT3.2 Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.- Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.- Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoàihoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10%  chỉ tiêu.- Phương thức tuyển sinh 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn  của 03 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 02 đợt/năm.2. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
Bảng 1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH
TUYỂN SINH
Dự kiến 2022
TỔ HỢP MÔN THI CHỈ TIÊU
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG
QUẢN TRỊ KINH DOANH 7340101 A00; A01; D01; D07 315
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 7340201 A00; A01; D01; D07 190
KẾ TOÁN 7340301 A00; A01; D01; D07 60
NGÔN NGỮ ANH 7220201 D01, D09, D14, D15 75
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7480201 A00; A01 60
KHOA HỌC DỮ LIỆU 7480109 A00; A01 40
KHOA HỌC MÁY TÍNH 7480101 A00; A01 110
CÔNG NGHỆ SINH HỌC 7420201 A00; B00; B08; D07 250
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 7540101 A00; A01; B00; D07 125
HÓA HỌC (HÓA SINH) 7440112 A00; B00; B08; D07 70
KỸ THUẬT HÓA HỌC 7520301 A00; A01; B00; D07 45
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP 7520118 A00; A01; D01 105
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG 7510605 A00; A01; D01 195
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG 7520207 A00; A01; B00; D01 75
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA 7520216 A00; A01; B00; D01 75
KỸ THUẬT Y SINH 7520212 A00; B00; B08; D07 120
KỸ THUẬT XÂY DỰNG 7580201 A00; A01; D07 50
QUẢN LÝ XÂY DỰNG 7580302 A00; A01; D01 50
TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO) 7460112 A00; A01 50
KỸ THUẬT KHÔNG GIAN 7520121 A00; A01; A02; D90 30
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG 7520320 A00; A02; B00; D07 30
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI
1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) 
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) 7480201_UN A00; A01 20
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) 7340101_UN A00; A01; D01; D07 30
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) 7420201_UN A00; B00; B08; D07 20
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) 7520207_UN A00; A01; B00; D01 10
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2) 7540101_UN A00; A01; B00; D07 20
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) 
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) 7480201_WE2 A00; A01 20
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) 7340101_WE A00; A01; D01; D07 150
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2) 7520207_WE A00; A01; B00; D01 10
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) 7420201_WE2 A00; B00; B08; D07 25
NGÔN NGỮ ANH (2+2) 7220201_WE2 D01, D09, D14, D15 40
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) 
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) 7340101_AU A00; A01; D01; D07 30
4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) 
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) 7340101_NS A00; A01; D01; D07 30
5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA)
KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2) 7480106_SB A00; A01 20
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2)  7520118_SB A00; A01; D01 15
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2) 7520207_SB A00; A01; B00; D01 10
6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) 
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) 7340101_UH A00; A01; D01; D07 150
7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0)  
QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0) 7340101_WE4 A00; A01; D01; D07 300
NGÔN NGỮ ANH (4+0) 7220201_WE4 D01, D09, D14, D15 50
CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0) 7420201_WE4 A00; B00; B08; D07 50
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0) 7480201_WE4 A00; A01 50
8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1)  
NGÔN NGỮ ANH (3+1) 7220201_WE3 D01, D09, D14, D15 50
9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC)  
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) 7480201_DK2 A00; A01 20
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1) 7480201_DK3 A00; A01 10
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5) 7480201_DK25 A00; A01 10

Chứng chỉ quốc tế (*) Điểm tối thiểu Thang điểm Ghi chú
SAT – Scholastic Assessment Test 500 mỗi phần thi 1.600 Bài thi chuẩn hóa
ACT – American College Testing 19 36 Bài thi chuẩn hóa
IB – International Baccalaureate 26   42 Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học)
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level B-A* E-A* Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) 
AP – Advanced Placement 3 5 Chứng chỉ áp dụngcho từng môn học (Hoa Kỳ)
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank 75 99.95 Thang điểm quy đổi (Úc)

Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
3. Xét tuyển
Các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 04 đợt/năm.
D. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020
- Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 điểm thuộc về ngành ngôn ngữ Anh.- Một số ngành có điểm cao: quản trị kinh doanh 26 điểm; logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,75 điểm; tài chính - ngân hàng 22,5 điểm; công nghệ thông tin 22 điểm.- Trong khi đó nhiều ngành khác có điểm chuẩn 18 - 18,5 điểm.- Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế của trường điểm chuẩn cũng đều là 18 điểm.- TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường, cho biết: "Do hầu hết các ngành đều chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên trừ ba ngành ngôn ngữ Anh, logistics, quản lý chuỗi cung ứng và quản trị kinh doanh, tất cả các ngành còn lại, kể cả các chương trình liên kết, nhà trường tiếp tục xét tuyển bổ sung với điểm sàn bằng điểm chuẩn trở lên".* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2020 cụ thể như sau: 
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2020
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 27
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 26
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 22.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 21.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18.5
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 18.5
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18.5
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18.5
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 22
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 20
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính    
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18.75
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 24.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 19
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 21
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 19
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 19
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 20
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   18
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

Bài viết liên quan

216