Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021, mời các bạn tham khảo:

238


A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2019 - 2021 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2019 2020 2021
Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 23 27 25
D1 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 22.5 26 25
A1 22.5
D1 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20 22.5 24.5
A1 20
D1 20
4 7340301 Kế toán A 18 21.5 24.5
A1 18
D1 18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18 18.5 20
A1 18
B 18
D1 18
6 7440112 Hoá sinh A 18 18.5 20
A1 18
B 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18 18.5 20
A1 18
B 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18 18.5 22
A1 18
D1  
B 18
D7 18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 20 22 24
A1 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 19 20 24
A1 19
D1 19
11 7480101 Khoa học máy tính       24
   
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18 18.75 21.5
A1 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18 18.5 21.5
A1 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 22.5 24.75 25.75
A1 22.5
D1 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18 19 20
A1 18
D1 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 18 21 22
A1 18
B 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18 19 20
A1 18
18 7580302 Quản lý xây dựng       20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 18 19 20
A1 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 18 20 21
A1 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18 18 20
A1 18
B 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh   16 18 15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

 

B. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm.

- 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm. 

- Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2021
Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 25
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 25
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 24.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 24.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 20
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 20
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 20
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 22
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 24
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 24
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính   24
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 21.5
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 21.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 25.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 20
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 22
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 20
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng   20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 20
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 21
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 20
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

 

C. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

- Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 điểm thuộc về ngành ngôn ngữ Anh.

- Một số ngành có điểm cao: quản trị kinh doanh 26 điểm; logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24,75 điểm; tài chính - ngân hàng 22,5 điểm; công nghệ thông tin 22 điểm.

- Trong khi đó nhiều ngành khác có điểm chuẩn 18 - 18,5 điểm.

- Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết quốc tế của trường điểm chuẩn cũng đều là 18 điểm.

- TS Trần Tiến Khoa - hiệu trưởng nhà trường, cho biết: "Do hầu hết các ngành đều chưa tuyển đủ chỉ tiêu nên trừ ba ngành ngôn ngữ Anh, logistics, quản lý chuỗi cung ứng và quản trị kinh doanh, tất cả các ngành còn lại, kể cả các chương trình liên kết, nhà trường tiếp tục xét tuyển bổ sung với điểm sàn bằng điểm chuẩn trở lên".

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2020 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2020
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 27
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 26
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 22.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 21.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18.5
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 18.5
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18.5
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18.5
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 22
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 20
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính    
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18.75
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 24.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 19
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 21
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 19
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 19
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 20
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   18
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

 

D. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019 

- Điểm chuẩn dao động từ 18 đến 23 điểm. Ngành lấy điểm cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (23 điểm). Nhiều ngành đào tạo của trường lấy 18 điểm. 

- Đối với tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài điểm trúng tuyển là 16 điểm.

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2019 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2019
Điểm chuẩn NV1
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 23
D1 23
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 20
A1 20
D1 20
4 7340301 Kế toán A 18
A1 18
D1 18
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 18
A1 18
B 18
D1 18
6 7440112 Hoá sinh A 18
A1 18
B 18
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 18
A1 18
B 18
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 18
A1 18
D1  
B 18
D7 18
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 20
A1 20
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 19
A1 19
D1 19
11 7480101 Khoa học máy tính    
   
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 18
A1 18
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 18
A1 18
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 22.5
A1 22.5
D1 22.5
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 18
A1 18
D1 18
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 18
A1 18
B 18
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 18
A1 18
18 7580302 Quản lý xây dựng    
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 18
A1 18
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 18
A1 18
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 18
A1 18
B 18
    CTLK – Quản trị kinh doanh   16
CTLK – Công nghệ thông tin
CTLK – Điện tử viễn thông
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
CTLK – Công nghệ sinh học
CTLK – Công nghệ thực phẩm
CTLK – Ngôn ngữ Anh

Bài viết liên quan

238