Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên trường: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022.
- Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP HCM), 15% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
+ Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
- Phương thức 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Đối với các ngành đào tạo do ĐHQT cấp bằng, thi sinh phải đạt từ 17 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.
- Đối với các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài, thí sinh phải đạt từ 15 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.
* Phương thức tuyển sinh 2: ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. + Đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trưởng hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Tổng điểm xét tuyển của thí sinh phải đạt từ 20 điểm trở lên.
* Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: Thí sinh đạt các điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy của Bộ GD&ĐT và quy định xét tuyển thẳng 01 học sinh giỏi nhất của trường THPT của ĐHQG-HCM năm 2022.
* Phương thức tuyển sinh 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022. Thí sinh phải đạt từ 600 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.
* Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT và có chứng chỉ quốc tế.
(1) Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài theo danh mục tại Phụ lục III (các trường THPT không liệt kê tại Phụ lục III sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp).
(2) Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT và có chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT American College Testing; IB International Baccalaureate; A-Level - Cambridge International Examinations A-Level; ATAR - Australian Tertiary Admission Rank,....
* Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho các chương trình liên kết). Thí sinh phải đạt từ 15 điểm (gồm điểm ưu tiên) trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Phương thức tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022.
b. Phương thức tuyển sinh 2: ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM:
* Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: từ 25/5/2022 – 15/6/2022.
* Cách đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và in phiếu đăng ký xét tuyển tại đăng ký chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/ hệ thống
- Nộp hồ sơ theo quy định trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) - Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
c. Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và: Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022.
(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng thi sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022:
* Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển: từ 25/5/2022 – 15/6/2022.
* Cách đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và in phiếu đăng ký xét tuyển đăng ký chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn tại hệ thống
- Nộp hồ sơ theo quy định trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708) - Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
d. Phương thức tuyển sinh 4: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022
- Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action và theo hướng dẫn từ ĐHQG-HCM.
e. Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT và có chứng chỉ quốc
* Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: tháng 5 và tháng 8 cho học kỳ 1.
- Đợt 2: tháng 10 và tháng 12 cho học kỳ 2. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (O2.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Dức, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (A2.604), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: cim@hcmiu.edu.vn
f. Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển kết quả học tập THPT (cho các chương trình liên kết):
* Cách đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển:
- Đăng ký và in phiếu đăng ký xét tuyển tại cổng thông tin: https://xettuyen.hemiu.edu.vn/
- Nộp hồ sơ theo quy định trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đà tạo Đại học (O2.708). Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Chính sách ưu tiên
i) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT:
ii) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi. (thông tin chi tiết )
iii) Ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyến từng ngành.
iiii) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2022
* Áp dụng cho các trường THPT bao gồm: trường Tiểu học-THCS-THPT, trưởng THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.
* Tiêu chí chính:
- Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT.
- Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất.
* Tiêu chí kết hợp:
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
- Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT. Hội đồng tuyển sinh xem xét bổ sung thêm tiêu chí phù hợp trong quá trình xét tuyển
7. Học phí
- Các chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng.
+ Học phí: 50 triệu/năm.
- Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
+ Giai đoạn 1 (2 năm đầu): 50 – 77 triệu/năm.
+ Giai đoạn 2 (2 năm cuối): theo chính sách học phí của từng ngành của trường Đối tác.
* Lưu ý: học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng anh tăng cường dành cho sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng anh đầu vào.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 2:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng chứng chỉ IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có)
- Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 3b:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao hoặc xác nhận trường THPT học bạ THPT
- Bản sao hoặc xác nhận trường THPT Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh, thành phố
-Giấy chứng nhận hoặc hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)
- Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 5:
- Đơn đăng ký xét tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng hoặc chứng nhận tốt nghiệp THPT
- 03 ảnh cỡ 3×4
- Bản sao công chứng hộ chiếu
- Bản sao công chứng bằng IELTD hoăc TOEFL iBT nếu có
- Giấy chứng nhận kết quả SA, A-Level, IB, ACT…
- Hồ sơ xét tuyển theo phương thức 6:
- Đơn đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống đăng ký xét tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
- Phương thức tuyển sinh I xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức tuyển sinh 2 ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 25.000d/nguyên vọng xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 3 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
+ Xét tuyển, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hưng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT theo quy định của Bộ GD&DT.
+ Ưu tiên xét tuyển thẳng thi sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022: theo quy định chung của ĐHQG HCM.
- Phương thức tuyển sinh 4 xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022: theo quy định chung của ĐHQG-HCM.
- Phương thức tuyển sinh 5 xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài hoặc thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT và có chứng chỉ quốc tế: 500.000₫ hồ sơ.
- Phương thức tuyển sinh 6 xét tuyển kết quả học tập THPT (cho các chương trình liên kết): 25.000/nguyện vọng xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 2, 3b: Đăng ký theo thời gian quy định chung của ĐHQGHCM
- Phương thức 5: Đợt 1 từ tháng 5 – tháng 8 cho HK1, đợt 2 từ tháng 10 – tháng 12 cho học kỳ 2
- Phương thức 6: Từ ngày 15/5 – 15/6/2022 (thứ 2 – thứ bảy)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Các ngành đào tạo do Đại học Quốc tế cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 1, 2 và 6) |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 320 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 210 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340301 | Kế toán | 70 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | D01, D09, D14, D15 |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 50 | A00, A01 |
6 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 50 | A00, A01 |
7 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 100 | A00, A01 |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | A00, B00, B08, D07 |
9 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 100 | A00, A01, B00, D07 |
10 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 60 | A00, B00, B08, D07 |
11 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 60 | A00, A01, B00, D07 |
12 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 105 | A00, A01, D01. |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 160 | A00, A01, D01 |
14 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 65 | A00, A01, B00, D01 |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 70 | A00, A01, B00, D01 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 115 | A00, B00, B08, D07 |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 50 | A00, A01, D07 |
18 | 7580302 | Quản lý Xây dựng | 50 | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 60 | A00, A01 |
20 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | 30 | A00, A01, A02, D90. |
21 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 30 | A00, A02, B00, D07. |
- Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển (Phương thức 1, 2 và 6) |
1 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 160 chỉ tiêu | |||
1.1 | 7480201_UN | Công nghệ Thông tin | 20 | A00, A01 |
1.2 | 7340101_UN | Quản trị Kinh doanh | 50 | A00, A01, D01, D07 |
1.3 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học | 60 | A00, B00, B08, D07 |
1.4 | 7520207_UN | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 10 | A00, A01, B00, D01 |
1.5 | 7540101_UN | Công nghệ Thực phẩm | 20 | A00, A01, B00, D07 |
2 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 265 chỉ tiêu | |||
2.1 | 7480201_WE2 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 20 | A00, A01 |
2.2 | 7340101_WE | Quản trị Kinh doanh (2+2) | 150 | A00, A01, D01, D07 |
2.3 | 7520207_WE | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 10 | A00, A01, B00, D01 |
2.4 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (2+2) | 25 | A00, B00, B08, D07 |
2.5 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (2+2) | 60 | D01, D09, D14, D15 |
3 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 30 chỉ tiêu | |||
3.1 | 7340101_AU | Quản trị Kinh doanh | 30 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 30 chỉ tiêu | |||
4.1 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh | 30 | A00, A01, D01, D07. |
5 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 45 chỉ tiêu | |||
5.1 | 7480106_SB | Kỹ thuật Máy tính | 20 | A00, A01 |
5.2 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 15 | A00, A01, D01 |
5.3 | 7520207_SB | Kỹ thuật Điện tử | 10 | A00, A01, B00, D01. |
6 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | |||
6.1 | 7340101_UH | Quản trị Kinh doanh | 150 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 600 chỉ tiêu | |||
7.1 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 300 | A00, A01, D01, D07. |
7.2 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 100 | D01, D09, D14, D15 |
7.3 | 7420201_WE4 | Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) | 100 | A00, B00, B08, D07. |
7.4 | 7480201_WE4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 100 | A00, A01 |
8 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) – 60 chỉ tiêu | |||
8.1 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (3+1) | 60 | D01, D09, D14, D15 |
9 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) – 40 chỉ tiêu | |||
9.1 | 7480201_DK2 | Công nghệ Thông tin (2+2) | 20 | A00, A01 |
9.2 | 7480201_DK3 | Công nghệ Thông tin (3+1) | 10 | A00, A01 |
9.3 | 7480201_DK25 | Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) | 10 | A00, A01 |
10 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (USA) – 50 chỉ tiêu | |||
10.1 | 7340101_AND | Quản trị Kinh doanh (4+0) | 50 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Turku (Phần Lan) – 30 chỉ tiêu | |||
11.1 | 7480201_TUR | Công nghệ Thông tin (2+1) | 30 | A00, A01 |
- Các ngành đào tạo chương trình chuyển đổi tín chỉ:
- Hoàn thành 2 năm đầu tại Đại học quốc tế.
- Đạt các yêu cầu về điểm trung bình tích lũy và điểm tiếng Anh của trường Đại học đối tác.
* Danh sách ngành và trường tương ứng mà sinh viên có thể du học theo diện chuyển đổi tín chỉ:
- Thời điểm chuyển đổi: Khi hoàn tất chương trình đào tạo 2 năm đầu tại trường ĐHQT
STT | Tên trường | Quốc gia | Các ngành được xem xét công nhận tín chỉ | Điều kiện chuyển tiếp | Học bổng đối tác | Thời điểm chuyển tiếp |
1 | Đại học Rutgers | New Jersey, Hoa Kỳ | – Kỹ thuật Điện tử truyền thông
– Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp – Kỹ thuật Máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=75 |
Tháng 9 | |
2 | Đại học Oregon | Oregon, Hoa Kỳ | -Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
-Kỹ thuật Xây dựng |
IELTS>=6.0
GPA>=63 |
Tháng 1, 9 | |
3 | Đại học George Manson | Washington D.C, Hoa Kỳ | -Quản trị Kinh doanh
-Quản trị Sự kiện và Du lịch |
IELTS>=6.5
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
4 | Đại học California State University – Bakerfields | California, Hoa Kỳ | – Quản trị Kinh doanh
– Khoa học Máy tính |
IELTS>=6.0
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
5 | Đại học Alabana | Birmingham, Hoa Kỳ | -Khoa học Y sinh
-Khoa học Máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=65 |
Tháng 1, 9 | |
6 | Đại học Sydney | Sydney, Úc | – Quản trị kinh doanh | IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 20.000$ Úc | Tháng 2, 7 |
7 | Đại học Macquarie | Sydney, Úc | – Kế toán
– Thương mại -Kinh doanh Quốc tế -Quản trị Doanh nghiệp -Marketing -Luật thương mại và Ngoại thương -Công nghệ Sáng tạo -Truyền thông -Quan hệ Quốc tế -Quản lý Hệ thống thông tin -Bảo mật -Mạng máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng 10.000$ Úc ở giai đoạn 2 | Tháng 2, 7 |
8 | Đại học Western Sydney | Sydney, Úc | -Quản trị Kinh doanh
-Quản trị Nhà hàng khách sạn |
IELTS>=6.5
GPA>=60 |
Tháng 2, 7 | |
9 | Đại học Monash | Melbourne, Úc | – Quản trị kinh doanh
– Khoa học máy tính |
IELTS>=6.5
GPA>=70 |
Học bổng dành cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 10.000$ Úc | Tháng 2, 7 |
10 | Đại học Griffith | Queensland, Úc | – Quản trị kinh doanh
– Quản trị nhà hàng khách sạn |
IELTS>=6.5
GPA>=50 |
-Học bổng đối tác 20% học phí giai đoạn 2
-Học bổng cho SV có thành tích học tập xuất sắc lên đến 100% học phí giai đoạn 2 |
Tháng 3, 7, 11 |
11 | Đại học Brock | Ontario, Canada | -Khoa học Máy tính
-Quản trị Kinh doanh -Công nghệ Sinh học |
IELTS>=6.5
GPA>=60 |
Tháng 1, 9 | |
12 | PIHMS | New Zealand | – Quản trị nhà hàng khách sạn | IELTS>=6.0
GPA>=50 |
Học bổng dành cho SV lên đến 10.000$ New Zealand | Tháng 2, 4, 7, 10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Phòng O2 – 702, Trường Đại học Quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Fax: (028) 37244271
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22,5 |
164 |
24,75 |
25,75 |
870 |
Ngôn ngữ Anh |
23 |
163 |
27 |
25 |
860 |
Quản trị Kinh doanh |
22,5 |
163 |
26 |
25 |
860 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
140 |
18,5 |
20 |
680 |
Công nghệ Thông tin |
20 |
155 |
22 |
24 |
770 |
Hóa học (Hóa Sinh) |
18 |
145 |
18,5 |
20 |
680 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
145 |
21 |
22 |
700 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
135 |
18,5 |
21,5 |
650 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
18 |
150 |
18,5 |
21,5 |
700 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
138 |
19 |
20 |
650 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
155 |
22,5 |
24,5 |
800 |
Kế toán |
18 |
143 |
21,5 |
24,5 |
740 |
Kỹ Thuật Không gian |
18 |
140 |
20 |
21 |
680 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
18 |
140 |
19 |
20 |
650 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18 |
135 |
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
18 |
135 |
18 |
20 |
650 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
18 |
142 |
19 |
20 |
700 |
Khoa học Dữ liệu |
19 |
136 |
20 |
24 |
750 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|||||
Kỹ thuật Hóa học |
18 |
145 |
18,5 |
22 |
720 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
24 |
770 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
20 |
650 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài |
16 |
120 |
18 |
|
600 |
CTLK Quản trị kinh doanh |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thông tin |
|
|
|
17 |
|
CTLK Điện tử viễn thông |
|
|
|
17 |
|
CTLK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
|
|
18 |
|
CTLK Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
|
CTLK Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
15 |
|
CTLK Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
18 |
|
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Muốn học trường quốc tế xịn xò như du học tại chỗ nhưng học phí "bình dân" thì ở TP. HCM, chắc chắn không thể bỏ qua cái tên Đại học Quốc Tế (ĐHQT).
- Dù là trường đại học công lập nhưng mô hình hoạt động của trường được xây dựng hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, giáo trình sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và nghiên cứu.
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên không chỉ có kiến thức chuyên ngành vững chắc mà tiếng Anh còn siêu chuẩn.
- ĐHQT nằm trong làng Đại Học ở quận Thủ Đức, nơi tập trung rất đông sinh viên của các trường thuộc hệ thống của ĐH Quốc Gia TP. HCM.
- Trường được xây dựng trên khuôn viên khá rộng, với màu đỏ làm chủ đạo, khuôn viên thì được bao trùm bởi những hàng cây trải khắp tòa nhà tạo thành một không gian tuyệt vời để học tập và nghiên cứu, thư giãn.
- Bao quanh trường là những hàng cây.
- Đặc biệt, chương trình học có định hướng và liên thông với các trường đại học có thứ hạng cao ở các nước trên thế giới như Hoa Kỳ, Châu Âu và khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
- Chương trình liên kết của ĐHQT có chi phí tiết kiệm được rất nhiều so với du học tự túc mà bằng tốt nghiệp vẫn do chính các trường đại học đối tác cấp không khác gì các bạn đi du học 4 năm. Lý do là vì sinh viên sẽ được đào tạo ngay tại trường ĐHQT trong giai đoạn đầu của chương trình liên kết trước khi chuyển tiếp sang giai đoạn 2 tại trường đại học đối tác ở nước ngoài.
- Cơ sở vật chất sang - xịn - mịn.
- Trường ĐHQT thu học phí theo số tín chỉ đăng kí học tập.
- Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng: khoảng 48 triệu đồng/năm (học phí này có thể thay đổi dựa trên số tín chỉ thực đăng ký mỗi học kỳ).
- Các chương trình liên kết: Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 56 triệu đồng/năm.
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020 của ĐHQT từ 18 đến 27 điểm.
- "Vườn thượng uyển" giữa hai tòa nhà, mát xanh duyên dáng. Nhắc tới ngôi trường này, những sinh viên thường chỉ ra các "dấu hiệu nhận diện" như hồ cá koi huyền thoại, cây hoa giấy ở góc trường, thư viện với nhiều sách chuyên ngành tiếng Anh xịn xò không phải trường nào cũng có với hai khu Red Zone và Blue Zone cùng với nhiều phòng lab nghiên cứu, tạo điều kiện tối đa để phục vụ cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.
- Tuy nhiên, điểm đặc biệt thú vị khiến sinh viên nơi đây vô cùng tâm đắc và tự hào đó là "khu vườn bí mật" ngay giữa khuôn viên trường với dòng kênh nhỏ uốn lượn hai bên, thảm cỏ xanh ngát, hàng cây, những bông hoa và những chiếc ghế nghỉ xinh xắn.
- Cứ ra hành lang, phóng tầm mắt xuống dưới là một màu xanh mát của đủ loại cây, bao nhiêu căng thẳng mệt mỏi như được xoa dịu.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM