Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:

445


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)

Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, D78, D96 440
Quản trị nhân lực 7340404   120
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103   180
Kinh tế vận tải 7840104   180
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102   180
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D90 360
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 A00, A01, D07, D90 120
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D07, D90 120
Kỹ thuật hàng không 7520120 A00, A01, D07, D90 120
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D78, D96 180
Quản lý hoạt động bay 7840102 A01, D01, D78, D96 120
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
  • Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Tuyển sinh & CTSV
- Địa chỉ: Phòng A11 (A15 cũ), Học viện Hàng không Việt Nam, số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM- Số điện thoại: 02838424762 - 0911959505 (giờ hành chính, thứ 2 đến thứ 6)- Hỗ trợ trực tuyến (Sao chép và dán vào trình duyệt): https://cc.quickom.com/call/24981647251598321- Facebook: Học viện Hàng không Việt Nam- Email: tuyensinh@vaa.edu.vnC. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hàng không Việt Nam qua các nămĐiểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam từ năm 2019 - 2021 cụ thể như sau như sau:

1. Hệ đại học


Ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Quản trị kinh doanh 20,6 23,1 23,4
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18 18,8 18
Quản lý hoạt động bay 24,2 26,2 26,3
Kỹ thuật hàng không 22,35 24,2 25
Ngôn ngữ Anh     24,6
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa     18
Công nghệ thông tin     21,6

2. Hệ cao đẳng
Ngành Năm 2019 Năm 2020
  Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Dịch vụ thương mại hàng không 15 20 18 23
Kiểm tra an ninh hàng không 15 20 18 23
Kiểm soát không lưu 23 30 28 32
Kỹ thuật điện tử tàu bay 13,25 17 16 18
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay 13,25 16,5 17 17
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 13,25 17 16 16

Bài viết liên quan

445