Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01, D01, D78, D96 |
440 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
180 |
Kinh tế vận tải |
7840104 |
|
180 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
180 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
360 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
A00, A01, D07, D90 |
120 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D07, D90 |
120 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
A00, A01, D07, D90 |
120 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D78, D96 |
180 |
Quản lý hoạt động bay |
7840102 |
A01, D01, D78, D96 |
120 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Tuyển sinh & CTSV
- Địa chỉ: Phòng A11 (A15 cũ), Học viện Hàng không Việt Nam, số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP.HCM- Số điện thoại: 02838424762 - 0911959505 (giờ hành chính, thứ 2 đến thứ 6)- Hỗ trợ trực tuyến (Sao chép và dán vào trình duyệt): https://cc.quickom.com/call/24981647251598321- Facebook: Học viện Hàng không Việt Nam- Email: tuyensinh@vaa.edu.vnC. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hàng không Việt Nam qua các nămĐiểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam từ năm 2019 - 2021 cụ thể như sau như sau:
1. Hệ đại học
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Quản trị kinh doanh |
20,6 |
23,1 |
23,4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18 |
18,8 |
18 |
Quản lý hoạt động bay |
24,2 |
26,2 |
26,3 |
Kỹ thuật hàng không |
22,35 |
24,2 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
24,6 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
18 |
Công nghệ thông tin |
|
|
21,6 |
2. Hệ cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Dịch vụ thương mại hàng không |
15 |
20 |
18 |
23 |
Kiểm tra an ninh hàng không |
15 |
20 |
18 |
23 |
Kiểm soát không lưu |
23 |
30 |
28 |
32 |
Kỹ thuật điện tử tàu bay |
13,25 |
17 |
16 |
18 |
Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay |
13,25 |
16,5 |
17 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
13,25 |
17 |
16 |
16 |