Điểm chuẩn trường Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Cán bộ TP.HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn trường Học viện Cán bộ TPHCM năm 2021
- Ngưỡng điểm chuẩn dao động từ 23.3-25 điểm.
- Trong đó ngành Luật của Học viện Cán bộ vẫn giữa vững vị trí cao nhất trong các ngành- 25 điểm (năm 2020 : 24.25 điểm )
- Điểm chuẩn của Học viện Cán bộ năm 2021 có chuyển biến tăng so với năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 24.8 |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C03; C14; D01 | 24.5 |
4 | 7310201 | Chính trị học | C00; C03; C14; D01 | 23.9 |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D14 | 23.3 |
B. Thông tin tuyển sinh trường Học viện Cán Bộ năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc gia hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia 2021, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
2. Phạm vi tuyển sinh
Trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2021;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT (học bạ THPT).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
C. Điểm chuẩn trường Học viện Cán bộ TPHCM từ năm 2020
- Học viện Cán bộ công bố điểm chuẩn năm 2020, dao động 21,75-24,25.
- Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM khá cao, dao động 21,75-24,25 - mặt bằng chung tăng 3 điểm so với năm ngoái.
- Ngành Luật lấy điểm cao nhất, ngành Công tác xã hội thấp nhất.
- Học viện này tuyển 550 chỉ tiêu trên cả nước với hai phương thức chính: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, C00 | 24 |
2 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 24.25 |
3 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C00, C04, C03, C14 | 23.55 |
4 | Chính trị học | 7310201 | C00, C04, C03, C14 | 23.25 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, C00, D14, C14 | 21.75 |