Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022, mời các bạn đón xem:

296


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Ban tư vấn tuyển sinh - Phòng A001-1

- Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM

- Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

- Hotline: (028) 372.44.550 | 0846.0611.64

- Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn

- Website: http://tuyensinh.uel.edu.vn

- Fanpage: http://fb.com/tuyensinh.uel.edu.vn 

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế- Luật (ĐH Quốc gia) như sau:

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022 Điểm chuẩn
Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019
1 7310101_401 - Kinh tế (Kinh tế học) A00   A01   D01   D07   80 26,45 26,25 23,75
2 7310101_403 - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00   A01   D01   D07   80 25,40 25,35 23,00
3 7310106_402 - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00   A01   D01   D07   80 27,45 27,45 25,70
4 7310106_402C - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   80 27,00 27,20 25,20
5 7340201_404 - Tài chính - Ngân hàng A00   A01   D01   D07   100 26,55 26,15 23,65
6 7340201_404C - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   35 26,30 25,70 23,00
7 7340301_405 - Kế toán A00   A01   D01   D07   60 26,45 26,30 24,00
8 7340302_409 - Kiểm toán A00   A01   D01   D07   60 26,85 26,70 24,35
9 7340302_409C - Kiểm toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 26,10 26,10 24,15
10 7340405_406 - Hệ thống thông tin quản lý A00   A01   D01   D07   60 26,95 26,45 23,35
11 7340122_411 - Thương mại điện tử A00   A01   D01   D07   60 27,50 27,05 24,65
12 7340101_407 - Quản trị kinh doanh A00   A01   D01   D07   65 27,10 26,90 24,95
13 7340101_407C - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 26,55 26,50 24,15
14 7340115_410 - Marketing A00   A01   D01   D07   70 27,55 27,25 25,00
15 7340120_408 - Kinh doanh quốc tế A00   A01   D01   D07   60 27,65 27,40 25,50
16 7340120_408C - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,05 27,30 24,65
17 7380107_501 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00   A01   D01   D07   55 26,85 26,30 23,70
18 7380107_502 - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00   A01   D01   D07   55 26,75 26,65 24,30
19 7380107_502C - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 26,65 26,45 23,35
20 7380101_503 - Luật (Luật dân sự) A00   A01   D01   D07   50 25,95 25,00 22,25
21 7380101_504 - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00   A01   D01   D07   50 25,85 25,25 22,25
22 7310101_403C - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   40 25,25 24,55 22,00
23 7340301_405C - Kế toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 25,85 25,35 23,05
24 7340405_406C - Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   30 26,60 25,50 22,85
25 7340115_410C - Marketing (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,30 26,90 24,15
26 7380107_501C - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 26,50 25,80 23,55
27 7380101_503C - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   35 25,45 23,80 21,35
28 7340122_411C - Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   40 27,20 26.6 23.85
29 7340120_408CA - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,70 26,70 24,50
30 7340201_404CA - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 25,60 24,60 21,65
31 7340301_405CA - Kế toán CLCTA (tích hợp chứng chỉ CFAB) A00   A01   D01   D07   30 24,80 23,50 21,35
32 7310101_401C - Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   50 26,10 25,50 22,90
33 7380101_504C - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao A00   A01   D01   D07   30 25,55 24,35 21,80
34 7340101_407CA - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   35 26,10 25,20 23,00
35 7310108_413 - Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00   A01   D01   D07   60 25,75 24,85 22,10
36 7310108_413C - Toán Kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) A00   A01   D01   D07   40 25,35 23,00  
37 7340101_415 - Quản trị Kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00   A01   D01   D07   55 24,80 25,55 22,85
38 7340405_416C - Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (CLC) A00   A01   D01   D07   30 26,05 25,25  
39 7310106_402CA - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 26,60    
40 7340122_411CA - Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,15    
41 7310108_413CA - Toán KT (Toán ỨD trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 23,40    
42 7340208_414 - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) A00   A01   D01   D07   50 25,60    
43 7340208_414C - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) (Chất lượng cao) A00   A01   D01   D07   35 26,40    
44 7380101_503CA - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30 24,10    
45 7340115_410CA - Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   D07   30 26,70    
46 7380101_504CP - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (CLC tiếng Pháp) A00   A01   D01   D07   20 24,55    
47 7380107_502CA - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC tiếng Anh A00   A01   D01   D07   30      
48 7380101_505 - Luật (Luật và Chính sách công) A00   A01   D01   D07   40    

Bài viết liên quan

296