Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Ban tư vấn tuyển sinh - Phòng A001-1
- Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM
- Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: (028) 372.44.550 | 0846.0611.64
- Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
- Website: http://tuyensinh.uel.edu.vn
- Fanpage: http://fb.com/tuyensinh.uel.edu.vn
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2020 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế- Luật (ĐH Quốc gia) như sau:
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | ||||
1 | 7310101_401 - Kinh tế (Kinh tế học) | A00 A01 D01 D07 | 80 | 26,45 | 26,25 | 23,75 |
2 | 7310101_403 - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00 A01 D01 D07 | 80 | 25,40 | 25,35 | 23,00 |
3 | 7310106_402 - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00 A01 D01 D07 | 80 | 27,45 | 27,45 | 25,70 |
4 | 7310106_402C - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 80 | 27,00 | 27,20 | 25,20 |
5 | 7340201_404 - Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 D01 D07 | 100 | 26,55 | 26,15 | 23,65 |
6 | 7340201_404C - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 35 | 26,30 | 25,70 | 23,00 |
7 | 7340301_405 - Kế toán | A00 A01 D01 D07 | 60 | 26,45 | 26,30 | 24,00 |
8 | 7340302_409 - Kiểm toán | A00 A01 D01 D07 | 60 | 26,85 | 26,70 | 24,35 |
9 | 7340302_409C - Kiểm toán (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 26,10 | 26,10 | 24,15 |
10 | 7340405_406 - Hệ thống thông tin quản lý | A00 A01 D01 D07 | 60 | 26,95 | 26,45 | 23,35 |
11 | 7340122_411 - Thương mại điện tử | A00 A01 D01 D07 | 60 | 27,50 | 27,05 | 24,65 |
12 | 7340101_407 - Quản trị kinh doanh | A00 A01 D01 D07 | 65 | 27,10 | 26,90 | 24,95 |
13 | 7340101_407C - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 26,55 | 26,50 | 24,15 |
14 | 7340115_410 - Marketing | A00 A01 D01 D07 | 70 | 27,55 | 27,25 | 25,00 |
15 | 7340120_408 - Kinh doanh quốc tế | A00 A01 D01 D07 | 60 | 27,65 | 27,40 | 25,50 |
16 | 7340120_408C - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 27,05 | 27,30 | 24,65 |
17 | 7380107_501 - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00 A01 D01 D07 | 55 | 26,85 | 26,30 | 23,70 |
18 | 7380107_502 - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00 A01 D01 D07 | 55 | 26,75 | 26,65 | 24,30 |
19 | 7380107_502C - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 35 | 26,65 | 26,45 | 23,35 |
20 | 7380101_503 - Luật (Luật dân sự) | A00 A01 D01 D07 | 50 | 25,95 | 25,00 | 22,25 |
21 | 7380101_504 - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00 A01 D01 D07 | 50 | 25,85 | 25,25 | 22,25 |
22 | 7310101_403C - Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 40 | 25,25 | 24,55 | 22,00 |
23 | 7340301_405C - Kế toán (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 25,85 | 25,35 | 23,05 |
24 | 7340405_406C - Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,60 | 25,50 | 22,85 |
25 | 7340115_410C - Marketing (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 27,30 | 26,90 | 24,15 |
26 | 7380107_501C - Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 35 | 26,50 | 25,80 | 23,55 |
27 | 7380101_503C - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 35 | 25,45 | 23,80 | 21,35 |
28 | 7340122_411C - Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 27,20 | 26.6 | 23.85 |
29 | 7340120_408CA - Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,70 | 26,70 | 24,50 |
30 | 7340201_404CA - Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 25,60 | 24,60 | 21,65 |
31 | 7340301_405CA - Kế toán CLCTA (tích hợp chứng chỉ CFAB) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 24,80 | 23,50 | 21,35 |
32 | 7310101_401C - Kinh tế (Kinh tế học) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 50 | 26,10 | 25,50 | 22,90 |
33 | 7380101_504C - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) Chất lượng cao | A00 A01 D01 D07 | 30 | 25,55 | 24,35 | 21,80 |
34 | 7340101_407CA - Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 D01 D07 | 35 | 26,10 | 25,20 | 23,00 |
35 | 7310108_413 - Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00 A01 D01 D07 | 60 | 25,75 | 24,85 | 22,10 |
36 | 7310108_413C - Toán Kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) | A00 A01 D01 D07 | 40 | 25,35 | 23,00 | |
37 | 7340101_415 - Quản trị Kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00 A01 D01 D07 | 55 | 24,80 | 25,55 | 22,85 |
38 | 7340405_416C - Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (CLC) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,05 | 25,25 | |
39 | 7310106_402CA - Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,60 | ||
40 | 7340122_411CA - Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,15 | ||
41 | 7310108_413CA - Toán KT (Toán ỨD trong kinh tế, quản trị và tài chính) CLC tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 30 | 23,40 | ||
42 | 7340208_414 - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) | A00 A01 D01 D07 | 50 | 25,60 | ||
43 | 7340208_414C - Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính) (Chất lượng cao) | A00 A01 D01 D07 | 35 | 26,40 | ||
44 | 7380101_503CA - Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 30 | 24,10 | ||
45 | 7340115_410CA - Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 D01 D07 | 30 | 26,70 | ||
46 | 7380101_504CP - Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (CLC tiếng Pháp) | A00 A01 D01 D07 | 20 | 24,55 | ||
47 | 7380107_502CA - Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC tiếng Anh | A00 A01 D01 D07 | 30 | |||
48 | 7380101_505 - Luật (Luật và Chính sách công) | A00 A01 D01 D07 | 40 |