Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022- 2023

Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022- 2023, mời các bạn đón xem:

311


A. Dự kiến mức học phí năm 2023 tại Trường Đại học Việt Đức

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

B. Học phí trường Đại học Việt Đức năm 2022

Chính sách học phí này chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2022. Vì vậy đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.

1. Đối với Chương trình Đại học chính quy 

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2022 cụ thể như sau:

a. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo  Degree  Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND) Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) BEng 39.200.000 58.800.000
Quản trị kinh doanh (BBA) BSc 41.800.000  62.700.000
Tài chính và Kế toán (BFA) BSc 41.800.000  62.700.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) BSc 39.200.000 58.800.000
Khoa học máy tính (CSE) BSc 39.200.000 58.800.000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) BSc 39.200.000 58.800.000
Kiến trúc (ARC) BA 39.200.000 58.800.000
Kỹ thuật môi trường (EPE)  BSc 39.200.000 58.800.000

 

* Lưu ý:

- Học phí của ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1,500,000 VND/học kỳ kể từ học kỳ 2.

- Phí hành chính này được chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

b. Phí đào tạo nghề trong Năm đại cương

Chương trình đào tạo Phí đào tạo nghề (VND)
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 10.000.000

 

c. Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt

Phí xe buýt hàng ngày

    Phí xe buýt hàng tuần     (thứ 2 & thứ 6) Phí lưu trú ở Ký túc xá 

01 Học kỳ

6.500.000VNĐ/học kỳ 3.000.000VNĐ/học kỳ 600.000VNĐ/tháng

 

* Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.

2. Chương trình thạc sĩ

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2022 cụ thể như sau:

a. Học phí mỗi học kỳ

Chương trình đào tạo  Bằng cấp 

Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND)

Học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế (VND)

Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính(COM) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MST) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Phát triển đô thị bền vững (SUD) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) M.Sc 41,300,000 61,950,000
Quản lý kinh doanh cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (MBA) MBA / M.Sc 57,900,000 86,850,000
Công nghệ, tái sử dụng và quản lý nước (WTE) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Khoa học vật liệu (MSI) M.Sc 31,600,000 47,400,000
An ninh thông tin (ITS) M.Sc 31,600,000 47,400,000
Tài chính và kinh tế học toàn cầu (GFE) M.Sc 41,300,000 61,950,000

 

Chương trình đào tạo

Bằng cấp

Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND)

Học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế (VND)

Chi phí mỗi học kỳ để trang trải một phần học phí hè tại TU Berlin.

Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPE)

M.Sc

31,600,000

47,400,000

15,000,000

 

* Khoản chi phí 15,000,000 VND tính thêm cho mỗi học kỳ được cộng dồn để trang trải tổng học phí 60,000,000 VND cho 6 tuần học liên tục trong khóa học hè tại TU Berlin. Khóa học hè tại TU Berlin được tổ chức vào năm thứ hai của chương trình GPE.

* Ghi chú: Học phí học hè tại TU Berlin (60,000,000 VND) này không bao gồm chi phí đi lại, ăn ở trong quá trình lưu trú tại Berlin, Đức cho khóa học hè.

b. Phí lưu trú Ký túc xá và sử dụng xe buýt

Phí xe buýt hàng ngày

(VND)

mỗi học kỳ

 Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) 

(VND)

mỗi học kỳ

Phí lưu trú ở Ký túc xá

(VND)

mỗi tháng

6,500,000 3,000,000 600,000

 

* Lưu ý: Phí lưu trú Ký túc xá và phí xe buýt có thể được điều chỉnh hàng năm tùy theo tình hình thị trường và không cố định trong toàn bộ quá trình đào tạo.

C. Học phí đại học Việt Đức năm 2021

- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.

- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:

* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta

Chương trình Bậc Đại học Học phí / Học kì (VND)
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 33,800,000
Khoa học máy tính (CS) 33,800,000
Kỹ thuật cơ khí (ME) 35,300,000
Tài chính và Kế toán (FA) 37,500,000
Quản trị kinh doanh (BA) 37,500,000
Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian  
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) 35,900,000
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA) 45,000,000
Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian  
Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng) 28,600,000
Phát triển đô thị bền vững (SUD) 28,600,000
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST) 28,600,000
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM) 30,100,000

 

* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:

Ngành học Phí thực tập (VND)
Kỹ thuật cơ khí (ME) 10,000,000
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) 7,000,000

 

* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:

Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt Phí xe buýt hàng ngày (VND)     Phí xe buýt hàng tuần     (thứ 2 & thứ 6) (VND) Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND)
Trước học kì I năm học 2021 – 2021 6,000,000 2,600,000 2,700,000
Từ học kì I năm học 2021 – 2021 6,500,000 3,000,000 3,120,000

 

- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.

- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.

D. Học phí đại học Việt Đức năm 2020

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2020 cụ thể như sau:

Chương trình đào tạo Mức học phí dành cho đối tượng là sinh viên Việt Nam
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 36,900,000
Quản trị kinh doanh (BBA) 39,400,000
Tài chính và Kế toán (BFA) 39,400,000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 36,900,000
Khoa học máy tính (CSE) 36,900,000
Kỹ thuật xây dựng (BCE) 36,900,000

* Lưu ý: Học phí của sinh viên ngành Kỹ thuật cơ khí (MEN) sẽ cộng thêm phí hành chính 1.500.000 VND/học kỳ. Phí hành chính này sẽ được Trường Đại học Việt Đức chi trả cho trường đại học đối tác tương ứng mỗi học kỳ theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

* Phí đào tạo nghề cho ngành MEN trong Năm đại cương

Chương trình đào tạo Phí đào tạo nghề
Kỹ thuật cơ khí (MEN ) 10,000,000

E. Học phí đại học Việt Đức năm 2019

- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2019 cụ thể như sau:

Chương trình Bậc Đại học

Học phí / Học kì (VND)

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

35,500,000

Khoa học máy tính (CS)

35,500,000

Kỹ thuật xây dựng (CE)

35,500,000

Kiến trúc (Arch)

35,500,000

Kỹ thuật cơ khí (ME)

37,000,000

Tài chính và Kế toán (FA)

39,400,000

Quản trị kinh doanh (BA)

39,400,000

Chương trình Thạc sĩ

Học phí / Học kì (VND)

Tính toán kỹ thuật và Mô phòng trên máy tính (CompEng)

28,600,000

Cơ điện tử và Công nghệ cảm biến (MSST)

28,600,000

Phát triển Đô thị Bền vững (SUD)

28,600,000

Kỹ thuật và Quản lý Sản xuất Toàn cầu (GPEM)

30,100,000

Hệ thống Thông tin Doanh nghiệp (BIS)

37,500,000

Quản trị kinh doanh (MBA)

52,500,000

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (LSCM)

30,100,000

Công nghệ Nước (WT)

28,600,000

Bài viết liên quan

311