Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức từ năm 2019, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2019
- Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện tiếng Anh |
1 |
Quản trị kinh doanh (BA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
IELTS 5.0 hoặc tương đương
|
2 |
Tài chính và Kế toán (FA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
|
3 |
Khoa học máy tính (CS) |
7480101 |
A00, A01 |
21 |
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí (ME) |
7520103 |
A00, A01 |
21 |
|
5 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) |
7520208 |
A00, A01 |
21 |
|
6 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V02 |
20 |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
20 |
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Đức năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm 2019 có học lực từ khá trở lên hoặc thí sinh có chứng chỉ/bằng tốt nghiệp THPT quốc tế. Thí sinh cần đáp ứng các yêu cầu được tham gia tuyển sinh đại học quy định theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh trong cả nước và quốc tế, áp dụng cho các thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và các năm trước đó cũng như các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
* Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
* Ghi chú: Năm học 2019-2020, Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh theo phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển:
- Thi tuyển riêng – tổ chức vào tháng 5: tổ chức thi riêng bằng bài thi TestAS, có kiểm tra tiếng Anh đầu vào, thí sinh đăng ký dự tuyển trực tuyến.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia của thí sinh (điểm chuẩn sẽ được công bố tùy vào tình hình tuyển sinh thực tế) và kiểm tra tiếng Anh đầu vào, thí sinh đăng ký dự tuyển trực tuyến. Các ngành thuộc khối kỹ thuật sẽ xét tuyển theo khối A00 và A01, các ngành thuộc khối kinh tế sẽ xét tuyển theo khối A00, A01, D01, D03 và D05.
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi Olympic quốc tế, kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học và kỹ thuật cấp quốc gia và các thí sinh có các chứng chỉ THPT quốc tế như TestAS, SAT, IBD, AS/A-Level, ICGSE, WACE…
* Thí sinh được phép đăng ký nhiều phương thức tuyển sinh. Thí sinh thi trượt kỳ thi riêng do Trường tổ chức có thể đăng ký để được xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia.
* Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Việt Đức 3 năm qua tại đây
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
|
Trình độ đào tạo/ Ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||
1
|
Các ngành đào tạo đại học | |||
1.1
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 | 64 |
1.1.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.1.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.1.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.1.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.1.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
1.2
|
Tài chính và Kế toán | 7340202 | 16 | 64 |
1.2.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.2.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.2.3
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | ||
1.2.4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | ||
1.2.5
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D05 | ||
1.3
|
Khoa học máy tính | 7480101 | 16 | 64 |
1.3.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.3.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.4
|
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 16 | 64 |
1.4.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.4.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
1.5
|
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 7520208 | 16 | 64 |
1.5.1
|
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||
1.5.2
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Thí sinh phải thỏa mãn một trong những yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào như sau:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 440 (PBT)/TOEFL 42 (iBT) còn hiệu lực.
- Đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET
- Đạt ít nhất 7,5 điểm bài thi tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia trong năm tuyển sinh (chỉ áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã số trường: VGU
- Trường không phân biệt (không chênh lệch) điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.
- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Thí sinh được xếp hạng theo thứ tự từ cao đến thấp theo điểm bài thi TestAS hoặc điểm tổ hợp xét tuyển, trong trường hợp kết quả điểm thi bằng nhau, thí sinh có điểm tiếng Anh đầu vào cao hơn sẽ được ưu tiên gọi trúng tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh
* Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: thí sinh đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://apply.vgu.edu.vn
* Kì thi tuyển riêng (tháng 5):
- Thời gian đăng ký: đến 19/04/2019; Lịch thi: 18 và 19/05/2019
* Các môn thi:
- Bài thi TestAS bao gồm một bài thi kiến thức cơ bản (Core Test) và bài kiểm tra kiến thức khối chuyên ngành (Subject Specific Test). Bài thi khối kiến thức chuyên ngành được quy định như sau:
i) Đối với ngành Khoa học máy tính: bài thi về Toán học, Khoa học máy tính và Khoa học tự nhiên;
ii) Đối với các ngành Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí: bài thi về Kỹ thuật;
iii) Đối với các ngành Tài chính và Kế toán và Quản trị kinh doanh: bài thi về Kinh tế.
Bài thi kiến thức khối chuyên ngành chỉ có giá trị xét tuyển vào các chương trình đào tạo tương ứng.
- Bài thi tiếng Anh “onSet” (40 phút): Miễn kiểm tra tiếng Anh đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực, cụ thể: IELTS 5.0 (hoặc TOEFL 440 (PBT), 42 (iBT)) trở lên. Miễn thi tiếng Anh đối với thí sinh quốc tế là người bản ngữ nói tiếng Anh hoặc thí sinh học các chương trình THPT quốc tế giảng dạy 100% bằng tiếng Anh.
* Điều kiện được xét trúng tuyển
- Thỏa mãn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào (quy định tại mục 2.5)
- Cả hai bài thi thành phần đạt từ 90 điểm trở lên.
- Có kết quả tổng hợp lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm sàn 90 điểm. Kết quả tổng hợp được tính toán theo tỉ lệ: Phần kiểm tra kiến thức cơ bản chiếm 40%; Phần kiểm tra kiến thức khối chuyên ngành chiếm 60%.
- Có kết quả tổng hợp lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển do Hội đồng tuyển sinh quyết định căn cứ trên tình hình thực tế. Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng điểm sàn 90 điểm.
* Điều kiện được miễn Năm đại cương
- Thí sinh trúng tuyển các ngành Khoa học máy tính, Tài chính – Kế toán và Quản trị kinh doanh với kết quả xuất sắc được quyền lựa chọn theo học hay bỏ qua Năm đại cương. Để được xét miễn Năm đại cương, các thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có chứng chỉ IELTS học thuật 6.0 trở lên, trong đó không có kỹ năng nào (nghe, đọc, viết và nói) dưới 6.0;
- Có kết quả tổng hợp bài thi TestAS đạt ít nhất 110 điểm.
C. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2018
- Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | 2018 |
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 21 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 21 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 21 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 21 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 21 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 |
- Theo đó nhà trường tiến hành tuyển sinh 4 ngành đào tạo là quản trị kinh doanh, tài chính và kế toán, khoa học máy tính, kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, kỹ thuật cơ khí.
- Mức điểm sàn xét tuyển ở cả 5 ngành đều là 20 điểm.