Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2019 - 2021
- Điểm chuẩn qua các năm trường Đại học Việt Đức như sau:
STT | 1 | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 21 | 20.05 | 20 | 20 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 21 | 20.2 | 20 | 19 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 21 | 20.1 | 21 | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 21 | 20 | 21 | 20 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 21 | 20.3 | 21 | 23 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 | … | 20 | 21 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 | … | 20 | 21 |
B. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2021
- Điểm chuẩn năm 2021 trường Đại học Việt Đức như sau:
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, V00, V02 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07 |
19 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
23 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
21 |
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.
- Để được công nhận trúng tuyển chính thức, các thí sinh cần đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh đầu vào của Trường.
- Tra thông tin xét tuyển và liên hệ nhập học: Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên.
C. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2020
- Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | 2020 |
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 20 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 19 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 20 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 23 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 |
D. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2019
- Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Điều kiện tiếng Anh |
1 |
Quản trị kinh doanh (BA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
IELTS 5.0 hoặc tương đương
|
2 |
Tài chính và Kế toán (FA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05 |
20 |
|
3 |
Khoa học máy tính (CS) |
7480101 |
A00, A01 |
21 |
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí (ME) |
7520103 |
A00, A01 |
21 |
|
5 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) |
7520208 |
A00, A01 |
21 |
|
6 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A01, V00, V02 |
20 |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
20 |
E. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2018
- Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Việt Đức như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | 2018 |
1 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | A00; A01; D01; D03 | 21 |
2 | Tài chính và Kế toán* | 52340298 | A00; A01; D01; D03 | 21 |
3 | Khoa học máy tính | 52480101 | A00; A01 | 21 |
4 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | A00; A01 | 21 |
5 | Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin | 52520297 | A00; A01 | 21 |
6 | Kiến trúc | 52580102 | A00; A01; V00; V02 | 21 |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | A00; A01 | 21 |
- Theo đó nhà trường tiến hành tuyển sinh 4 ngành đào tạo là quản trị kinh doanh, tài chính và kế toán, khoa học máy tính, kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, kỹ thuật cơ khí.
- Mức điểm sàn xét tuyển ở cả 5 ngành đều là 20 điểm.