Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Việt Đức từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

198


A. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2019 - 2021

- Điểm chuẩn qua các năm trường Đại học Việt Đức như sau:

STT 1 Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
2018 2019 2020 2021
1 Quản trị kinh doanh 52340101 A00; A01; D01; D03 21 20.05 20 20
2 Tài chính và Kế toán* 52340298 A00; A01; D01; D03 21 20.2 20 19
3 Khoa học máy tính 52480101 A00; A01 21 20.1 21 20
4 Kỹ thuật cơ khí 52520103 A00; A01 21 20 21 20
5 Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin 52520297 A00; A01 21 20.3 21 23
6 Kiến trúc 52580102 A00; A01; V00; V02 21 20 21
7 Kỹ thuật xây dựng 52580208 A00; A01 21 20 21

B. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2021

- Điểm chuẩn năm 2021 trường Đại học Việt Đức như sau:

Chương trình đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển 

Kiến trúc (ARC)

7580101

A00, A01, V00, V02 

20

Kỹ thuật xây dựng (BCE)

7580201

A00, A01, D07

19

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05

20

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05

20

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

A00, A01, D07

23

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

A00, A01, D07

21

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

A00, A01, D07

21

 

- Điểm trúng tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.

- Để được công nhận trúng tuyển chính thức, các thí sinh cần đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh đầu vào của Trường.

- Tra thông tin xét tuyển và liên hệ nhập học: Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên.

C. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2020

- Điểm chuẩn năm 2020 trường Đại học Việt Đức như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 2020
1 Quản trị kinh doanh 52340101 A00; A01; D01; D03 20
2 Tài chính và Kế toán* 52340298 A00; A01; D01; D03 19
3 Khoa học máy tính 52480101 A00; A01 20
4 Kỹ thuật cơ khí 52520103 A00; A01 20
5 Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin 52520297 A00; A01 23
6 Kiến trúc 52580102 A00; A01; V00; V02 21
7 Kỹ thuật xây dựng 52580208 A00; A01 21

D. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2019 

 - Điểm chuẩn năm 2019 trường Đại học Việt Đức như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điều kiện tiếng Anh

1

Quản trị kinh doanh (BA)

7340101

A00, A01, D01, D03, D05

20

 

 

 

 

 

IELTS 5.0 hoặc tương đương

 

2

Tài chính và Kế toán (FA)

7340202

A00, A01, D01, D03, D05

20

3

Khoa học máy tính (CS)

7480101

A00, A01

21

4

Kỹ thuật cơ khí (ME)

7520103

A00, A01

21

5

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT)

7520208

A00, A01

21

6

Kiến trúc

7580101

A00, A01, V00, V02

20

7

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01

20

 
- Ngoài ra, trong chương trình học tại VGU còn có các suất học bổng khác dành cho sinh viên có điểm trung bình tích lũy (GPA) xuất sắc trong các năm học.
- Thông tin chi tiết vui lòng xem tại website: www.vgu.edu.vn
 
* Một số lưu ý về thông tin xét học bổng năm 2019:
- Điểm ưu tiên từng khu vực sẽ không được tính vào điểm xét học bổng.
- Thí sinh đã tham gia và trúng tuyển trong kỳ thi tháng 05/2019 tại VGU sẽ không được xét cấp học bổng nếu nộp hồ sơ xét tuyển lại vào tháng 07/2019.
- Thí sinh không trúng tuyển trong kỳ tháng 05/2019 tại VGU sẽ có cơ hội xét tuyển lại trong kỳ thi tháng 07/2019 và được xét cấp học bổng nếu thỏa mãn điều kiện trên.
- Các suất học bổng trên chỉ được cấp cho những sinh viên đến làm thủ tục nhập học đúng thời hạn.
 


E. Điểm chuẩn của trường Đại học Việt Đức từ năm 2018

- Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Việt Đức như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển 2018
1 Quản trị kinh doanh 52340101 A00; A01; D01; D03 21
2 Tài chính và Kế toán* 52340298 A00; A01; D01; D03 21
3 Khoa học máy tính 52480101 A00; A01 21
4 Kỹ thuật cơ khí 52520103 A00; A01 21
5 Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin 52520297 A00; A01 21
6 Kiến trúc 52580102 A00; A01; V00; V02 21
7 Kỹ thuật xây dựng 52580208 A00; A01 21

- Theo đó nhà trường tiến hành tuyển sinh 4 ngành đào tạo là quản trị kinh doanh, tài chính và kế toán, khoa học máy tính, kỹ thuật điện và công nghệ thông tin, kỹ thuật cơ khí.

- Mức điểm sàn xét tuyển ở cả 5 ngành đều là 20 điểm.

Bài viết liên quan

198