Mức học phí trường Đại học Hoa Sen năm 2021- 2022
Mức học phí trường Đại học Hoa Sen năm 2021- 2022, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4 | 27.858.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 4 | 27.858.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 4 | 27.858.000 |
4 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 32.504.000 |
5 | Thiết kế thời trang | 5 | 36.836.000 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 4 | 27.294.000 |
7 | Thiết kế nội thất | 6 | 39.780.000 |
8 | Thiết kế đồ họa | 5 | 36.836.000 |
9 | Nghệ thuật số | 5 | 36.836.000 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 30.884.000 |
11 | Quản trị khách sạn | 5 | 30.884.000 |
12 | Quản trị sự kiện | 6 | 33.971.000 |
13 | Quản trị du lịch lữ hành | 4 | 27.068.000 |
14 | Bảo hiểm | 5 | 30.911.000 |
15 | Marketing | 5 | 31.690.000 |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 36.687.000 |
17 | Quản trị kinh doanh | 6 | 33.455.000 |
18 | Quản trị nhân lực | 6 | 35.825.000 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 32.698.000 |
20 | Tài chính ngân hàng | 5 | 30.911.000 |
21 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 32.698.000 |
22 | Kế toán | 6 | 37.373.000 |
23 | Nhật bản học | 5 | 34.741.000 |
24 | Tâm lý học | 5 | 33.397.000 |
25 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 29.808.000 |
26 | Hoa kỳ học | 6 | 28.544.000 |
27 | Kinh tế thể thao | 8 | 38.677.000 |
28 | Luật kinh tế | 5 | 29.681.000 |
29 | Luật quốc tế | 5 | 29.681.000 |
30 | Thương mại điện tử | 5 | 32.698.000 |
31 | Trí tuệ nhân tạo | 4 | 27.858.000 |
32 | Digital Marketing | 4 | 26.776.000 |
33 | Bất động sản | 6 | 33.455.000 |
34 | Quan hệ công chúng | 5 | 34.134.000 |
35 | Phim | 5 | 36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
STT | Tên ngành | Tổng số môn | Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
1 | Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học | 6 | 29.228.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh | 5 | 23.630.000 |
3 | Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế | 6 | 28.454.000 |
4 | Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành | 6 | 29.057.000 |
5 | Tâm lý học – Quản trị nhân lực | 6 | 36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
B. Thời hạn và hình thức đóng học phí
1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.
2. Hình thức đóng học phí nhập học:
* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 040.0101.0091963
- Tên ngân hàng: Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”
- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.
C. Điểm chuẩn đại học Hoa Sen 2021
- Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.
- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.
- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.
* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 7340122 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing |
7340114 |
16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)
Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh: + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30. + Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
* Lưu ý: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
|
Học sinh PTTH |
0 |
0.25 |
0.5 |
0.75 |
UT1 |
1.0 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
UT2 |
2.0 |
2.25 |
2.5 |
2.75 |
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 (40% tổng chỉ tiêu)
- HSU xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT do Hội đồng tuyển sinh HSU quyết định.
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn sẽ từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của HSU quy định trở lên.
b. Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (40% tổng chỉ tiêu)
- HSU xét tuyển tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học theo kết quả học tập (học bạ) THPT linh hoạt với điểm trung bình cộng của các tổ hợp bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định là từ 6,0 trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 8.0 trở lên.
- Thí sinh có thể xét tuyển học bạ linh hoạt theo 3 cách: xét kết quả trung bình học bạ toàn bộ 3 năm THPT hoặc xét 3 năm THPT không tính HK2 lớp 12 hoặc xét theo tổ hợp 3 môn.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 3 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website của trường theo đường dẫn https://tuyensinh.hoasen.edu.vn
c. Phương thức 3: Xét các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành (10% tổng chỉ tiêu)
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
* Một trong các điều kiện chi tiết như sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
- Có bằng trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) loại khá trở lên của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
- Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100) Điểm phỏng vấn năng khiếu do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức phỏng vấn trực tiếp tại Trường từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
* Riêng đối với các ngành:
- Ngành Phim: thí sinh có một trong các điều kiện trên và phải nộp bảng portfolio khi đăng ký xét tuyển.
- Ngành Dược học:
+ Có chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng Quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển.
+ Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi Quốc gia, Quốc tế ở các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
d. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG 2021 (10% tổng chỉ tiêu)
- Theo đó, HSU xét tuyển cho tất cả các ngành tuyển sinh bậc đại học.
- Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đạt từ 600 điểm trở lên; riêng ngành Dược học đạt từ 900 điểm trở lên (thang điểm 1200).
- Điểm trúng tuyển gồm điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT nhưng phải đạt điểm tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và đạt đủ điều kiện tuyển sinh của chương trình (IELTS 5.5).
* Hình thức đăng ký: 08 Nguyễn Văn Tráng, I P. Bến Thành. 0.1, Tp.HCM hoặc qua email admissions@vatel.vn
* Tham gia thi tuyển:
- Vòng 1: Kiểm tra trình độ tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc tham gia thi tuyển trực tiếp).
- Vòng 2: Kiểm tra khả năng phù hợp ngành nghề.
- Vòng 3: Phỏng vấn động lực học tập.
* Nhận giấy bảo: Trúng tuyển và hoàn thành học phí.
6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Hoa Sen năm 2021 bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (điền thông tin tại http://xettuyen.hoasen.edu.vn/ và in phiếu đăng ký, ký tên đầy đủ).
- Bản photo học bạ THPT 3 năm học (nếu xét học bạ).
- Bản photo hồ sơ minh chứng (nếu xét theo phương thức 2).
- Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có).
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời / Bằng tốt nghiệp TCCN, cao đẳng, chứng chỉ quốc tế/văn bằng quốc tế tương ứng.
7. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ.
- Mức phí trên không bao gồm phí chuyển tiền (thí sinh nộp phí chuyển tiền theo mức quy định của từng hệ thống ngân hàng nơi nộp lệ phí xét tuyển).
8. Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển
-
Ngành bậc đại học Mã ngành
Tổ hợp môn Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Marketing 7340115 Kinh doanh Quốc tế 7340120 Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Quản trị Nhân lực 7340404 Kế toán 7340301 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Bảo hiểm 7340204 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Thương mại điện tử 7340122 Quản trị khách sạn 7810201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 7810202 Quản trị sự kiện 7340412 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 Luật Kinh Tế – Chuyên ngành Luật kinh doanh số
7380107 Luật Quốc tế – Chuyên ngành Luật Thương mại Quốc tế
7380108 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)Kỹ thuật phần mềm 7480103 Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết kế Đồ họa 7210403 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Thiết kế Thời trang 7210404 Thiết kế Nội thất 7580108 Nghệ thuật số 7210408 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Hoa Kỳ học 7310640 Nhật Bản Học 7310613 Tâm lý học 7310401 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Kinh tế thể thao 7310113
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)Bất động sản 7340116 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Digital Marketing 7340114
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Trí tuệ nhân tạo 7480207 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)Dược học 7720201 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Quan hệ công chúng 7320108 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Phim 7210304
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
9. Các mốc thời gian nhận hồ sơ theo 04 phương thức
Phương thức 1 | Phương thức 2, 3, 4 |
---|---|
Với phương thức 1, thời gian nhận hồ sơ theo quy định mới, Bộ GDĐT và HSU dự kiến có 2 đợt xét bổ sung: – Bổ sung đợt 1: từ ngày 27/09/2021 đến ngày 02/10/2021 |
Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):
|
E. Học phí Đại học Hoa Sen năm 2020 - 2021
STT | Tên ngành | Tổng môn | Tổng học phí(ĐVT: VND) |
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 6 | 33.339.000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6 | 34.158.000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 5 | 29.775.000 |
4 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 5 | 29.617.000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 6 | 34.051.000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 6 | 30.392.000 |
7 | Marketing | 6 | 33.921.000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 5 | 29.880.000 |
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 5 | 29.880.000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 5 | 28.082.000 |
11 | Kế toán | 6 | 34.139.000 |
12 | Quản trị nhân lực | 6 | 32.546.000 |
13 | Quản trị văn phòng | 5 | 30.912.000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 6 | 35.517.000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 5 | 29.531.000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | 29.054.000 |
17 | Quản trị khách sạn | 5 | 28.055.000 |
18 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 | 28.055.000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 6 | 25.929.000 |
20 | Tâm lý học | 5 | 30.337.000 |
21 | Thiết kế đồ hoạ | 6 | 39.186.000 |
22 | Thiết kế thời trang | 5 | 33.468.000 |
23 | Thiết kế nội thất | 6 | 36.140.000 |