Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2019
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen từ năm 2019 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2019
- Năm học này, ĐH Hoa Sen tuyển sinh 2.525 chỉ tiêu cho 23 ngành hệ đại học chính quy.
- Nhà trường xét tuyển theo các phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019, xét học bạ THPT và xét tuyển dựa trên những điều kiện riêng của trường.
1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG
CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ NHÓM ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN | CHỦ ĐỀ KẾT HỢP |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15,00 | |
Công nghệ phần mềm | 7480103 | 15,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15,00 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tiếp thị | 7340115 | 15,00 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,00 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kế toán viên | 7340301 | 15,00 | |
Quản lý nguồn nhân lực | 7340404 | 15,00 | |
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Người quản lý | 7340406 | 15,00 | |
Quản lý công nghệ truyền thông | 7340410 | 15,00 | |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch | 7810103 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản lý khách sạn | 7810201 | 15,00 | |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15,00 | |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 7220201 |
16,00 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Văn, Anh, Địa lý (D15) + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy đổi theo thang điểm 30. |
|
+ Điểm bài thi môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. | Tâm lý | 7310401 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Nhà thiết kế thời trang | 7210404 | |
15,00 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2019
1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia (60% chỉ tiêu)
- Dành cho tất cả các ngành.
- Trường xét tuyển theo tổ hợp môn, lấy điểm từ cao xuống.
- Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường quy định trở lên.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với môn tiếng Anh, chưa nhân hệ số.
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia sẽ theo mốc thời gian quy định chung của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (15% chỉ tiêu)
- Thí sinh có điểm trung bình cộng lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên;
- Riêng ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển phải có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Công thức tính điểm: Điểm trung bình cộng môn = (Điểm TB môn cả năm lớp 10 + Điểm TB môn cả năm lớp 11 + Điểm môn HK1 lớp 12)/3.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (Học bạ) THPT của tổ hợp 3 môn (15% chỉ tiêu)
- Thí sinh có điểm trung bình cộng 3 môn trong tổng tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
- Riêng ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển phải có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Công thức tính điểm: Điểm trung bình cộng môn = (Điểm TB môn cả năm lớp 10 + Điểm TB môn cả năm lớp 11 + Điểm môn HK1 lớp 12)/3.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo các điều kiện riêng của trường (10% chỉ tiêu)
- Ngoài 3 phương thức trên, trường còn mở rộng cơ hội cho thí sinh dự tuyển theo điều kiện riêng của trường.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cộng các môn học năm lớp 10, 11 và học kỳ một lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên và thoả mãn một trong các điều kiện theo yêu cầu của trường (tuỳ theo ngành, nhóm ngành) đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
3. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh
Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn |
---|---|---|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Marketing | 7340115 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Kế toán | 7340301 | |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) (*) | 7220201 | D01, D14, D09, D15 |
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, D08, D09 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | |
Thiết kế nội thất | 7580108 |
(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 do trường quy định.