Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2020
- Năm 2020, ĐH Hoa Sen đưa ra 3.600 chỉ tiêu xét tuyển cho 28 ngành đào tạo bậc đại học .
- Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).
1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG
2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm Chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
6.0 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6.0 |
Kỹ Thuật phần mềm |
7480103 |
6.0 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
6.0 |
Quản lý tài nghuyên môi trương |
7850101 |
6.0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6.0 |
Marketing |
7340115 |
6.0 |
Kinh doanh quốc tê |
7340120 |
6.0 |
Tài chính – ngân hàng |
7340201 |
6.0 |
Kế toán |
7340301 |
6.0 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
6.0 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
6.0 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
6.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
6.0 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
6.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
6.0 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
6.0 |
Tâm lý học |
7310401 |
6.0 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
6.0 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
6.0 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
6.0 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
6.0 |
Bảo hiểm |
7340204 |
6.0 |
Nghệ Thuật số |
7210408 |
6.0 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
6.0 |
Nhật bản học |
7310613 |
6.0 |
Hoa Kỳ học |
7310640 |
6.0 |
* Lưu ý: Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên.
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2020
1. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020
- Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên.
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
b. Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân).
- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
c. Phương thức 3: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông
- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân).
- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
d. Phương thức 4: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
- Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân).
- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.
- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
e. Phương thức 5: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
- Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.
3. Tổ hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và phương thức 4)
- Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm: Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.
Stt |
Tổ hợp môn |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
1 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
2 |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh (*) |
3 |
B00 |
Toán |
Hóa học |
Sinh học |
4 |
D01 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Anh (*) |
5 |
D03 |
Toán |
Ngữ văn |
Tiếng Pháp (*) |
6 |
D07 |
Toán |
Tiếng Anh (*) |
Hóa học |
7 |
D08 |
Toán |
Tiếng Anh (*) |
Sinh học |
8 |
D09 |
Toán |
Tiếng Anh (*) |
Lịch sử |
9 |
D14 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh (*) |
Lịch sử |
10 |
D15 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh (*) |
Địa lý |
4. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn, như sau:
Ngành bậc đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing |
7340115 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Kế toán |
7340301 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
Quản trị công nghệ truyền thông |
7340410 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
Bảo hiểm |
7340204 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
Nghệ thuật số |
7210408 |
|
Nhật Bản học |
7310613 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) |
Hoa kỳ học |
7310640 |
* Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:
- Phương thức 1: 1050 chỉ tiêu (khoảng 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 2: 1050 chỉ tiêu (khoảng 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 3: 350 chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 4: 350 chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
- Phương thức 5: 700 chỉ tiêu (khoảng 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
*Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).
C. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2019
- Năm học này, ĐH Hoa Sen tuyển sinh 2.525 chỉ tiêu cho 23 ngành hệ đại học chính quy.
- Nhà trường xét tuyển theo các phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019, xét học bạ THPT và xét tuyển dựa trên những điều kiện riêng của trường.
1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG
CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ NHÓM ĐẠI HỌC | MÃ NGÀNH | ĐIỂM XÉT TUYỂN | CHỦ ĐỀ KẾT HỢP |
---|---|---|---|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15,00 | |
Công nghệ phần mềm | 7480103 | 15,00 | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15,00 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Tiếp thị | 7340115 | 15,00 | |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 16,00 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kế toán viên | 7340301 | 15,00 | |
Quản lý nguồn nhân lực | 7340404 | 15,00 | |
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Người quản lý | 7340406 | 15,00 | |
Quản lý công nghệ truyền thông | 7340410 | 15,00 | |
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch | 7810103 | 15,00 |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản lý khách sạn | 7810201 | 15,00 | |
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 15,00 | |
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 15,00 | |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) | 7220201 |
16,00 Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Văn, Anh, Địa lý (D15) + Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy đổi theo thang điểm 30. |
|
+ Điểm bài thi môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. | Tâm lý | 7310401 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) | Thiết kế đồ họa | 7210403 |
15,00 Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) | Nhà thiết kế thời trang | 7210404 | |
15,00 | Thiết kế nội thất | 7580108 |
2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ