Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2020 mời các bạn tham khảo:

172


A. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2020

- Năm 2020, ĐH Hoa Sen đưa ra 3.600 chỉ tiêu xét tuyển cho 28 ngành đào tạo bậc đại học .

- Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).

1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

chương trình đào tạo hoa sen nam 2020

2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

Tên ngành

Mã ngành

Điểm Chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 

7480102

6.0

Công nghệ thông tin 

7480201

6.0

Kỹ Thuật phần mềm 

7480103

6.0

Công nghệ thực phẩm 

7540101

6.0

Quản lý tài nghuyên môi trương

7850101

6.0

Quản trị kinh doanh 

7340101

6.0

Marketing

7340115

6.0

Kinh doanh quốc tê

7340120

6.0

Tài chính – ngân hàng

7340201

6.0

Kế toán 

7340301

6.0

Quản trị nhân lực 

7340404

6.0

Hệ thống thông tin quản lý 

7340405

6.0

Quản trị văn phòng 

7340406

6.0

Quản trị công nghệ truyền thông 

7340410

6.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

7810103

6.0

Quản trị khách sạn 

7810201

6.0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

7810202

6.0

Ngôn ngữ Anh 

7220201

6.0

Tâm lý học 

7310401

6.0

Thiết kế đồ họa 

7210403

6.0

Thiết kế thời trang 

7210404

6.0

Thiết kế nội thất 

7580108

6.0

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 

7510605

6.0

Bảo hiểm 

7340204

6.0

Nghệ Thuật số 

7210408

6.0

Quản trị sự kiện 

7340412

6.0

Nhật bản học

7310613

6.0

Hoa Kỳ học 

7310640

6.0

* Lưu ý: Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên.

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2020

1. Phương thức tuyển sinh 

a. Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020 

- Tổng điểm 3 môn xét tuyển (tổ hợp môn theo quy định của Bộ GDĐT) theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia đạt mức ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Trường quy định trở lên.

- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh đạt từ 5,00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh.

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

b. Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm Trung học phổ thông, không tính học kỳ II của lớp 12 

- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân).

- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

c. Phương thức 3: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 năm trung học phổ thông 

- Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân).

- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (gọi chung là điểm trung bình cộng môn) của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

d. Phương thức 4: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn 

- Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12  môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân).

- Ngoài ra, đối với các ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, thí sinh xét tuyển có thêm điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5,5 điểm trở lên.

- Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

- Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

e. Phương thức 5: Xét tuyển trên các điều kiện riêng theo yêu cầu của ngành

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trong nước, nước ngoài hoặc các trường quốc tế được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của Trường (tùy theo ngành) đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường

2. Đối tượng tuyển sinh

- Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

- Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

3. Tổ hợp môn xét tuyển (đối với phương thức 1 và phương thức 4)

- Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm: Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.

- Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia để tính điểm xét tuyển vào Trường.

Stt

Tổ hợp môn

Môn 1

Môn 2

Môn 3

1

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

2

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh (*)

3

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

4

D01

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh (*)

5

D03

Toán

Ngữ văn

Tiếng Pháp (*)

6

D07

Toán

Tiếng Anh (*)

Hóa học

7

D08

Toán

Tiếng Anh (*)

Sinh học

8

D09

Toán

Tiếng Anh (*)

Lịch sử

9

D14

Ngữ văn

Tiếng Anh (*)

Lịch sử

10

D15

Ngữ văn

Tiếng Anh (*)

Địa lý

 

4. Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn, như sau:

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng AnhHóa học (D07)

Công nghệ thông tin

7480201

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Vật lý, học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng AnhLịch sử (D09)

Marketing

7340115

Kinh doanh quốc tế

7340120

Tài chính – Ngân hàng

7340201

Kế toán

7340301

Quản trị nhân lực

7340404

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Quản trị văn phòng

7340406

Quản trị công nghệ truyền thông

7340410

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Quản trị sự kiện 

7340412

Bảo hiểm 

7340204

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Tâm lý học

7310401

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng AnhLịch sử (D09)

Thiết kế đồ họa

7210403

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng AnhLịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế nội thất

7580108

Nghệ thuật số 

7210408

Nhật Bản học 

7310613

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

Hoa kỳ học 

7310640

 

* Đối với từng phương thức tuyển sinh, Trường có kế hoạch phân bổ chỉ tiêu của ngành, cho từng phương thức như sau:

- Phương thức 1: 1050 chỉ tiêu (khoảng 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 2: 1050 chỉ tiêu (khoảng 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 3: 350  chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 4: 350  chỉ tiêu (khoảng 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

- Phương thức 5: 700  chỉ tiêu (khoảng 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

*Trường hợp một phương thức còn thiếu chỉ tiêu do thí sinh nộp hồ sơ chưa đủ, Trường có thể điều chỉnh chỉ tiêu còn thiếu sang phương thức còn lại (đảm bảo không ảnh hưởng đến quyền lợi, sự công bằng của thí sinh trong đợt xét tuyển).

C. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2019

- Năm học này, ĐH Hoa Sen tuyển sinh 2.525 chỉ tiêu cho 23 ngành hệ đại học chính quy.

- Nhà trường xét tuyển theo các phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019, xét học bạ THPT và xét tuyển dựa trên những điều kiện riêng của trường.

1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ NHÓM ĐẠI HỌC MÃ NGÀNH ĐIỂM XÉT TUYỂN CHỦ ĐỀ KẾT HỢP
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Công nghệ thông tin 7480201 15,00
Công nghệ phần mềm 7480103 15,00
Công nghệ thực phẩm 7540101 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15,00
Quản trị kinh doanh 7340101 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Tiếp thị 7340115 15,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 16,00
Tài chính – Ngân hàng 7340201 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kế toán viên 7340301 15,00
Quản lý nguồn nhân lực 7340404 15,00
Hệ thống quản lý thông tin 7340405 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Người quản lý 7340406 15,00
Quản lý công nghệ truyền thông 7340410 15,00
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch 7810103 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản lý khách sạn 7810201 15,00
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 15,00
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15,00
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)   7220201

16,00

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Văn, Anh, Địa lý (D15)

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy đổi theo thang điểm 30.

+ Điểm bài thi môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. Tâm lý 7310401

15,00

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Thiết kế đồ họa 7210403

15,00

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Nhà thiết kế thời trang 7210404
15,00 Thiết kế nội thất 7580108

2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2018

Bài viết liên quan

172