Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:

287


A. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen 3 năm gần nhất

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 15 16 16.0
Công nghệ thông tin 15 16 16.0
Kỹ thuật phần mềm 15 16 16.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 16 16.0
Công nghệ thực phẩm 15 16  
Kinh doanh quốc tế 16 17 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 16 16.0
Quản trị văn phòng 15 16  
Hệ thống thông tin quản lý 15 16 16.0
Quản trị công nghệ truyền thông 15 18 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 16 16.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15 16 16.0
Digital Marketing     16.0
Kinh tế thể thao     16.0
Luật Kinh Tế     16.0
Luật Quốc tế     16.0
Trí tuệ nhân tạo     16.0
Tâm lý học 15 16 16.0
Thiết kế đồ họa 15 16 16.0
Thiết kế thời trang 15 16 16.0
Phim     16.0
Thiết kế nội thất 15 16 16.0
Nhật Bản học   16 16.0
Hoa Kỳ học   16 17.0
Nghệ thuật số   16 16.0
Quản trị sự kiện   16 16.0
Bảo hiểm   16 18.0
Quản trị kinh doanh 15 17 16.0
Marketing 15 17 16.0
Tài chính – Ngân hàng 15 16 16.0
Kế toán 15 16 16.0
Quản trị nhân lực 15 16 16.0
Quản trị khách sạn 15 16 16.0
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh x2) 16 16 16.0
Bất động sản     16.0
Quan hệ công chúng     16.0
Thương mại điện tử     16.0

B. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2021

Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh năm 2021 với gần 4000 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo.

- Ngưỡng điểm sàn xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH Hoa Sen đối với các ngành dao động từ 16 - 18 điểm tùy theo ngành.

- Trong đó, dù là ngành mới mở từ năm 2020 nhưng năm nay, ngành bảo hiểm là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường với mức 18 điểm. Kế tiếp là ngành Hoa Kỳ học ở mức 17 điểm.

* Điểm chuẩn của trường Đại học Hoa Sen năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:

Ngành bậc đại học

Mã ngành

Điểm trúng tuyển Tổ hợp môn xét tuyển
Quản trị kinh doanh 7340101 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Marketing 7340115 16,0
Kinh doanh Quốc tế 7340120 16,0
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16,0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị Nhân lực 7340404 16,0
Kế toán 7340301 16,0
Bất động sản  7340116 16,0
Quan hệ công chúng 7320108 16,0
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 16,0
Bảo hiểm 7340204 18,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Thương mại điện tử 7340122 16,0
Quản trị khách sạn 7810201 16,0

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 16,0
Quản trị sự kiện 7340412 16,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16,0
Quản trị công nghệ truyền thông 7340410 16,0

Digital Marketing

7340114

16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Kinh tế thể thao 7310113 16,0
Luật Kinh Tế 7380107 16,0
Luật Quốc tế 7380108 16,0
Công nghệ thông tin 7480201 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Trí tuệ nhân tạo 7480207 16,0
Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,0
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu 7480102 16,0
Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 16,0 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Thiết kế Đồ họa 7210403 16,0 Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Thiết kế Thời trang 7210404 16,0
Phim 7210304 16,0
Thiết kế Nội thất 7580108 16,0
Nghệ thuật số 7210408 16,0
Ngôn ngữ Anh 7220201 16,0 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)

 

Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.

+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Hoa Kỳ Học 7310640 17,0
Nhật Bản Học 7310613 16,0
Tâm lý học 7310401 16,0

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

* Lưu ý:  Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:

 

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Học sinh PTTH

0

0.25

0.5

0.75

UT1

1.0

1.25

1.5

1.75

UT2

2.0

2.25

2.5

2.75

C. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2020

- Năm 2020, ĐH Hoa Sen đưa ra 3.600 chỉ tiêu xét tuyển cho 28 ngành đào tạo bậc đại học .

- Trường ĐH Hoa Sen thông báo điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).

1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

chương trình đào tạo hoa sen nam 2020

2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

Tên ngành

Mã ngành

Điểm Chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 

7480102

6.0

Công nghệ thông tin 

7480201

6.0

Kỹ Thuật phần mềm 

7480103

6.0

Công nghệ thực phẩm 

7540101

6.0

Quản lý tài nghuyên môi trương

7850101

6.0

Quản trị kinh doanh 

7340101

6.0

Marketing

7340115

6.0

Kinh doanh quốc tê

7340120

6.0

Tài chính – ngân hàng

7340201

6.0

Kế toán 

7340301

6.0

Quản trị nhân lực 

7340404

6.0

Hệ thống thông tin quản lý 

7340405

6.0

Quản trị văn phòng 

7340406

6.0

Quản trị công nghệ truyền thông 

7340410

6.0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

7810103

6.0

Quản trị khách sạn 

7810201

6.0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

7810202

6.0

Ngôn ngữ Anh 

7220201

6.0

Tâm lý học 

7310401

6.0

Thiết kế đồ họa 

7210403

6.0

Thiết kế thời trang 

7210404

6.0

Thiết kế nội thất 

7580108

6.0

Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng 

7510605

6.0

Bảo hiểm 

7340204

6.0

Nghệ Thuật số 

7210408

6.0

Quản trị sự kiện 

7340412

6.0

Nhật bản học

7310613

6.0

Hoa Kỳ học 

7310640

6.0

* Lưu ý: Điểm trúng tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học lỳ 1 lớp 12 cộng điểm ưu tiên.

D. Điểm chuẩn đại học hoa sen 2019

- Năm học này, ĐH Hoa Sen tuyển sinh 2.525 chỉ tiêu cho 23 ngành hệ đại học chính quy.

- Nhà trường xét tuyển theo các phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019, xét học bạ THPT và xét tuyển dựa trên những điều kiện riêng của trường.

1. Điểm Chuẩn – Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPTQG

CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ NHÓM ĐẠI HỌC MÃ NGÀNH ĐIỂM XÉT TUYỂN CHỦ ĐỀ KẾT HỢP
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Công nghệ thông tin 7480201 15,00
Công nghệ phần mềm 7480103 15,00
Công nghệ thực phẩm 7540101 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15,00
Quản trị kinh doanh 7340101 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Tiếp thị 7340115 15,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 16,00
Tài chính – Ngân hàng 7340201 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Kế toán viên 7340301 15,00
Quản lý nguồn nhân lực 7340404 15,00
Hệ thống quản lý thông tin 7340405 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Người quản lý 7340406 15,00
Quản lý công nghệ truyền thông 7340410 15,00
Quản lý du lịch và dịch vụ du lịch 7810103 15,00

Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01 / D03)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Quản lý khách sạn 7810201 15,00
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 15,00
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 15,00
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)   7220201

16,00

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

Văn, Anh, Địa lý (D15)

+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy đổi theo thang điểm 30.

+ Điểm bài thi môn Tiếng Anh không nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. Tâm lý 7310401

15,00

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Thiết kế đồ họa 7210403

15,00

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

Văn học, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Nhà thiết kế thời trang 7210404
15,00 Thiết kế nội thất 7580108

2. Điểm Chuẩn – Xét Học Bạ

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2018

 

Bài viết liên quan

287