Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022
Thông tin chi tiết về Chương trình chuyển tiếp Quốc tế của Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM
1. Các ngành hợp tác đào tạo
* Tính đến năm 2022, trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM đã và đang triển khai chương trình Chuyển tiếp Quốc tế cho các ngành:
– Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược
– Quản lý Tài nguyên & Môi trường
– Quản lý Công nghiệp/ Quản trị Kinh doanh
2. Các đại học hợp tác đào tạo
- Úc: The University of Queensland, The University of Adelaide, University of Technology Sydney, Griffith University, Macquarie University, Monash University
- New Zealand: University of Otago, The University of Auckland
- Mỹ (hiện đã hết hiệu lực thỏa thuận hợp tác): University of Illinois Springfield, University of Urbana-Champaign, The Catholic University of America
3. Khung chương trình đào tạo
a. Thời gian đào tạo
* 4-5 năm, gồm 8-10 học kỳ chính khóa (chưa kể học kỳ Pre-University), chia thành hai giai đoạn đào tạo:
- 2-2,5 năm đầu (giai đoạn 1): Học tại Trường ĐH Bách khoa (Cơ sở Q.10) với sự tham gia giảng dạy của đội ngũ giảng viên giỏi từ các khoa.
- 2-2,5 năm cuối (giai đoạn 2): Chuyển tiếp sang ĐH đối tác Úc/ New Zealand(*) và học tập cùng các giáo sư ĐH đối tác.
b. Ngôn ngữ giảng dạy: Hoàn toàn bằng tiếng Anh ở cả hai giai đoạn
c. Quy mô lớp học: Tối đa 45 SV/lớp
d. Bằng cấp: Do ĐH đối tác cấp
(*) Danh sách quốc gia và ĐH đối tác có thể thay đổi tùy theo hiệu lực thỏa thuận hợp tác với các ĐH đối tác
4. Điều kiện xét tuyển 2022
a. Điều kiện xét tuyển
- Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam
* Thí sinh đáp ứng được tất cả các điều kiện sau:
- Điểm trung bình cả năm của lớp 10, 11, 12 ≥ 7,0; và
- Tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 7,0; và
- Tổng điểm thi Tốt nghiệp THPT của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 20(*)
- Đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài
* Thí sinh đáp ứng được một trong các điều kiện sau:
- Điểm trung bình học tập tích lũy (GPA) của 03 năm học ≥ 2.5 (thang 4)/ ≥ 65% (thang 100%); hoặc
- Kết quả các kỳ thi chứng chỉ quốc tế đạt mức tối thiểu trong bảng sau:
Kỳ thi chứng chỉ quốc tế |
Điểm tối thiểu |
Thang điểm |
SAT – Scholastic Assessment Test |
595 mỗi phần thi |
1.600 |
ACT – American College Testing |
24 |
36 |
IB – International Baccalaureate |
26 |
42 |
A-Level – GCE Advanced Level (do University of Cambridge/ EdExcel cấp) |
– Môn Toán và môn Khoa học ≥ B-A – Các môn còn lại ≥ C-A |
Thang A-E, cao nhất là A |
|
|
|
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
80 |
Thang 99,95 |
- Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
b. Điều kiện xét trứng tuyển
- Kết quả học tập ở bậc THPT thỏa điều kiện dự tuyển, tỷ trọng 70%.
- Kết quả phỏng vấn với Hội đồng tuyển sinh, bao gồm kết quả bài luận, tỷ trọng 30%.
c. Lịch trình xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ: 18/5 – 19/6/2022.
- Công bố kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (dự kiến; chưa bao gồm điều kiện tốt nghiệp THPT): 7/7/2022.
- Thực hiện thủ tục nhập học: Trước 30/9/2022.
d. Điều kiện tiếng anh
- Điều kiện tiếng Anh sơ tuyển: IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 350 & nói-viết ≥ 190/ Lingual Skills ≥ 147 / VNU-EPT ≥ 200 / TOEFL BPT/ ITP ≥ 413. Nhà trường cũng chấp nhận Duolingo ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên.
- Điều kiện tiếng Anh chính thức (để vào học học kỳ chính khóa): IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe – đọc ≥ 730 & nói – viết ≥ 280
- Thí sinh trúng tuyển thỏa điều kiện tiếng Anh sơ tuyển nhưng chưa đạt điều kiện tiếng Anh chính thức sẽ được xếp lớp học tiếng Anh trong học kỳ Pre-University để đạt chuẩn.
5. Điều kiện chuyển tiếp
- SV phải hoàn tất chương trình đào tạo giai đoạn 1 với điểm trung bình học tập tích lũy (GPA) và trình độ tiếng Anh (IELTS/ TOEFL iBT/ PTE) thỏa yêu cầu của ĐH đối tác, đồng thời đáp ứng điều kiện tài chính để du học (xem bảng dưới).
TÁC |
NGÀNH ĐÀO TẠOĐẠI HỌC ĐỐI |
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP |
|||||
GPA |
Tiếng Anh |
||||||
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc |
|||||
≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) |
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc |
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
≥ 6,5 |
||||||
Griffith University (Úc) |
Khoa học Máy tính |
≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc |
||||
Macquarie University (Úc) |
≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc |
|||||
≥ 6,5 |
• IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc |
||||||
University of Otago (New Zealand) |
≥ 7,5 |
• IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) |
|||||
• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp |
≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (điểm thành phần ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 40) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 7,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử |
• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
6. Phí xét tuyển, học phí 2022
- Lệ phí hồ sơ (không hoàn lại): 1.000.000 đồng
ĐẠI HỌC ĐỐI TÁC | NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP | |
GPA | Tiếng Anh | ||
The University of Queensland (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Máy tính Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc, nói ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 64 (điểm thành phần ≥ 60) |
The University of Adelaide (Úc) | Kỹ thuật Dầu khí | ≥ 6,5 (Toán, Lý ≥ 6,5) | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79 (viết ≥ 21, nói ≥ 18; nghe, đọc ≥ 13); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Hóa học Quản lý Công nghiệp |
≥ 6,5 | ||
Griffith University (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Xây dựng Kỹ thuật Môi trường Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 5.5); hoặc • TOEFL iBT ≥ 71 (điểm thành phần ≥ 19); hoặc • PTE ≥ 50 (điểm thành phần ≥ 40) |
Macquarie University (Úc) | Kỹ thuật Điện – Điện tử Quản lý Công nghiệp |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 83 (viết ≥ 21, nói ≥ 18, đọc ≥ 13, nghe ≥ 12); hoặc • PTE ≥ 58 (điểm thành phần ≥ 50) |
University of Technology Sydney (Úc) | Khoa học Máy tính Kỹ thuật Cơ Điện tử |
≥ 6,5 | • IELTS ≥ 6.5 (viết ≥ 6.0); hoặc • TOEFL iBT ≥ 79-93 (viết ≥ 21); hoặc • PTE ≥ 58 |
University of Otago (New Zealand) | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 7,5 | • IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) |
Nagaoka University of Technology (Nhật) | Kỹ thuật Điện – Điện tử |
• Đạt tất cả các môn đại cương, cơ bản, chuyên ngành, kể cả bốn môn Anh văn 1-2-3-4 |
- Học phí học kỳ Pre-University: 28.600.000 đồng
- Học phí học kỳ chính khóa
+ 2-2,5 năm đầu (giai đoạn 1), tại Trường ĐH Bách khoa: 36.000.000 đồng/học kỳ
+ 2-2,5 năm cuối (giai đoạn 2), tại ĐH Úc/ New Zealand: ~ 557-828 triệu đồng/năm (chưa bao gồm sinh hoạt phí)
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU 2022 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ (đồng)(4) | |||
TN THPT 2021(1) | ĐGNL 2021(2) | ƯTXT 2021(3) | Trường ĐHBK (/học kỳ)(5) |
ĐH đối tác (/năm)(6) |
||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (mã ngành: 206) |
100
|
A00, A01 |
28,00
|
972
|
86,70
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Máy tính (207) |
55
|
A00, A01 |
27,35
|
937
|
85,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử (208) |
150
|
A00, A01 |
24,75
|
797
|
81,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ khí (209) |
50
|
A00, A01 |
24,50
|
822
|
78,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử (210) |
50
|
A00, A01 |
26,60
|
891
|
83,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot (211) |
50
|
A00, A01 |
26,00
|
865
|
82,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (228) |
40
|
A00, A01 |
26,25
|
953
|
85,60
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Ô tô (242) |
50
|
A00, A01 |
26,00
|
871
|
81,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Hàng không (245) |
40
|
A00, A01 |
25,50
|
876
|
82,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (215) |
80
|
A00, A01 |
22,30
|
700
|
72,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kiến trúc (217) |
45
|
A01, C01 |
22,00
|
799
|
73,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Dầu khí (220) |
50
|
A00, A01 |
22,00
|
721
|
75,70
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Hóa học (214) |
200
|
A00, B00, D07 |
25,40
|
839
|
84,00
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Công nghệ Thực phẩm (219) |
40
|
A00, B00, D07 |
25,70
|
880
|
84,90
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Công nghệ Sinh học (218) (ngành mới 2022) |
40
|
A00, B00, D07, B08 |
–
|
–
|
–
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (229) (ngành mới 2022) |
40
|
A00, A01, D07 |
–
|
–
|
–
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh (237) |
45
|
A00, A01 |
24,50
|
826
|
81,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (225) |
60
|
A00, A01, B00, D07 |
22,50
|
700
|
73,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Quản lý Công nghiệp (223) |
90
|
A00, A01, D01, D07 |
24,50
|
802
|
80,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật (1.200 giờ), một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (266) |
40
|
A00, A01 |
26,75
|
907
|
84,60
|
Trường ĐH Bách khoa |
27.500.000
|
–
|
Cơ Kỹ thuật (268) |
45
|
A00, A01 |
22,80
|
752
|
72,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
27.500.000
|
–
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (108) |
20
|
A00, A01 |
25,60
|
837
|
82,50
|
Nagaoka University of Technology (Nhật) |
27.500.000
|
112.000.000
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
(2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính |
150
|
A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
|||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Technology Sydney (Úc) |
36.000.000
|
828.000.000
|
|||
Kỹ thuật Ô tô(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Hàng không(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||||||
The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
||||||
Monash University (Úc) |
36.000.000
|
746.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Otago (New Zealand) |
36.000.000
|
557.000.000
|
|||
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Macquarie University (Úc) |
36.000.000
|
688.000.000
|
|||
The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
||||||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(8)
(3 tháng, trang bị Tiếng Anh(9), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên) |
28.600.000
|
–
|
||||||
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại)
|
1.000.000
|
–
|
||||||
Chú thích
(1) Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00 (2) Đánh giá năng lực (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 1.200 (3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00 (4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí (5) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2022-2023 trung bình ~ 36.000.000 đồng/học kỳ chính khóa. (6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 10/02/2022. (7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây (8) Sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế học đầy đủ các môn trong học kỳ này; sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật và Tăng cường Tiếng Nhật không phải học môn Tiếng Anh. (9) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5) (10) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí |
Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
B. Liên hệ tư vấn tuyển sinh
* Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
* Tuyển sinh:
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
* Chuyển tiếp – Du học:
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Ms. Vân Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)