Chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022
Thông tin chi tiết về chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022
- Chương trình Tiên tiến là dự án quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo chủ trì, triển khai thí điểm từ năm 2006 tại 10 đại học trọng điểm của Việt Nam, nhằm quốc tế hóa chương trình đào tạo ĐH trong nước trên cơ sở chuyển giao chương trình đào tạo tiên tiến của các ĐH uy tín trên thế giới.
- Nội dung lấy mẫu từ chương trình Điện – Điện tử đang vận hành tại Khoa Điện & Kỹ thuật Máy tính (The Department of Electrical & Computer Engineering – ECE) thuộc University of Illinois Urbana-Champaign (UIUC), Mỹ (UIUC xếp thứ sáu trong bảng xếp hạng các trường đào tạo kỹ thuật hàng đầu Hoa Kỳ, theo US. News & World Report 2019). Chương trình khai thác và sử dụng tối đa nguồn học liệu tiên tiến từ ECE-UIUC và học liệu mở từ Học viện Công nghệ Massachusetts (MIT OpenCourseWare) của Mỹ.
- Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, giảng dạy 100% bằng tiếng Anh với các giảng viên được tuyển chọn từ Trường ĐH Bách khoa và đã qua tu nghiệp tại ECE-UIUC hoặc nước ngoài. Mỗi năm, sẽ có các giáo sư từ ECE-UIUC sang tham gia giảng dạy một số môn.
- Sinh viên tốt nghiệp chương trình Tiên tiến được doanh nghiệp đánh giá có trình độ tiếng Anh tốt và kiến thức chuyên môn vững vàng, thích ứng nhanh nhạy với môi trường làm việc quốc tế (theo Khảo sát Cựu sinh viên chương trình Tiên tiến khóa 2006-2012).
1. Chương trình đào tạo
* 4 năm, 124 tín chỉ:
- 3 năm đầu: Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở liên ngành Điện – Điện tử.
-1 năm cuối: Sinh viên chọn 1 trong 3 phân ngành ngành Hệ thống Năng lượng (Power & Energy System), Hệ thống Thông tin (Communication System), Hệ thống Tự động (Automatic Control Engineering).
3. Điều kiện xét tuyển 2022
a. Điều kiện xét tuyển chung: Tốt nghiệp THPT
b. Điều kiện tiếng Anh sơ tuyển
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 350 & nói-viết ≥ 190/ Lingual Skills ≥ 147 / VNU-EPT ≥ 200 / TOEFL BPT/ ITP ≥ 413
- Nhà trường cũng chấp nhận chứng chỉ Duolingo English Test (DET) ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên. Tìm hiểu thông tin về DET tại đây.
* Lưu ý: Thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển thì không thể tham gia dự tuyển.
c. Các phương thức xét tuyển (thí sinh có thể tùy chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển)
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT: 1-5% tổng chỉ tiêu.
- Ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM: 15-20% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài: 1-5% tổng chỉ tiêu (thông tin chi tiết)
- Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí, bao gồm: kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM; kết quả thi Tốt nghiệp THPT; điểm học bạ THPT; năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng); hoạt động xã hội, văn – thể – mỹ: 60-90% tổng chỉ tiêu (mới)
(Xem chi tiết điều kiện xét tuyển tại đây)
4. Phí xét tuyển, học phí 2022
- Lệ phí hồ sơ (không hoàn lại): 1.000.000 đồng
- Học phí học kỳ Pre-University: 28.600.000 đồng
- Học phí học kỳ chính khóa: 36.000.000 đồng/học kỳ
NGÀNH ĐÀO TẠO | CHỈ TIÊU 2022 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN | TRƯỜNG CẤP BẰNG | HỌC PHÍ (đồng)(4) | |||
TN THPT 2021(1) | ĐGNL 2021(2) | ƯTXT 2021(3) | Trường ĐHBK (/học kỳ)(5) |
ĐH đối tác (/năm)(6) |
||||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (mã ngành: 206) |
100
|
A00, A01 |
28,00
|
972
|
86,70
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Máy tính (207) |
55
|
A00, A01 |
27,35
|
937
|
85,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử (208) |
150
|
A00, A01 |
24,75
|
797
|
81,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ khí (209) |
50
|
A00, A01 |
24,50
|
822
|
78,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử (210) |
50
|
A00, A01 |
26,60
|
891
|
83,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot (211) |
50
|
A00, A01 |
26,00
|
865
|
82,40
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (228) |
40
|
A00, A01 |
26,25
|
953
|
85,60
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Ô tô (242) |
50
|
A00, A01 |
26,00
|
871
|
81,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Hàng không (245) |
40
|
A00, A01 |
25,50
|
876
|
82,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (215) |
80
|
A00, A01 |
22,30
|
700
|
72,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kiến trúc (217) |
45
|
A01, C01 |
22,00
|
799
|
73,80
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Dầu khí (220) |
50
|
A00, A01 |
22,00
|
721
|
75,70
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Hóa học (214) |
200
|
A00, B00, D07 |
25,40
|
839
|
84,00
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Công nghệ Thực phẩm (219) |
40
|
A00, B00, D07 |
25,70
|
880
|
84,90
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Công nghệ Sinh học (218) (ngành mới 2022) |
40
|
A00, B00, D07, B08 |
–
|
–
|
–
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (229) (ngành mới 2022) |
40
|
A00, A01, D07 |
–
|
–
|
–
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh (237) |
45
|
A00, A01 |
24,50
|
826
|
81,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (225) |
60
|
A00, A01, B00, D07 |
22,50
|
700
|
73,50
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
Quản lý Công nghiệp (223) |
90
|
A00, A01, D01, D07 |
24,50
|
802
|
80,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
36.000.000
|
–
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật (1.200 giờ), một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính (266) |
40
|
A00, A01 |
26,75
|
907
|
84,60
|
Trường ĐH Bách khoa |
27.500.000
|
–
|
Cơ Kỹ thuật (268) |
45
|
A00, A01 |
22,80
|
752
|
72,20
|
Trường ĐH Bách khoa |
27.500.000
|
–
|
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử (108) |
20
|
A00, A01 |
25,60
|
837
|
82,50
|
Nagaoka University of Technology (Nhật) |
27.500.000
|
112.000.000
|
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
(2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp) |
||||||||
Khoa học Máy tính |
150
|
A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
|||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Technology Sydney (Úc) |
36.000.000
|
828.000.000
|
|||
Kỹ thuật Ô tô(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Hàng không(10) | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||||||
The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
||||||
Monash University (Úc) |
36.000.000
|
746.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
The University of Queensland (Úc) |
36.000.000
|
800.000.000
|
||||||
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
|||
Công nghệ Thực phẩm | A00, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | University of Otago (New Zealand) |
36.000.000
|
557.000.000
|
|||
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Quản lý Tài nguyên & Môi trường | A00, A01, B00, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Griffith University (Úc) |
36.000.000
|
656.000.000
|
|||
Quản lý Công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) | Macquarie University (Úc) |
36.000.000
|
688.000.000
|
|||
The University of Adelaide (Úc) |
36.000.000
|
789.000.000
|
||||||
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(8)
(3 tháng, trang bị Tiếng Anh(9), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên) |
28.600.000
|
–
|
||||||
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại)
|
1.000.000
|
–
|
||||||
Chú thích
(1) Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00 (2) Đánh giá năng lực (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 1.200 (3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00 (4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí (5) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2022-2023 trung bình ~ 36.000.000 đồng/học kỳ chính khóa. (6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 10/02/2022. (7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây (8) Sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế học đầy đủ các môn trong học kỳ này; sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật và Tăng cường Tiếng Nhật không phải học môn Tiếng Anh. (9) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5) (10) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí |
Tổ hợp môn xét tuyển A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
5. Bằng cấp
Bằng ĐH chính quy ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử, kèm Phụ lục bằng tốt nghiệp chương trình Tiên tiến, do Trường ĐH Bách khoa cấp.
6. Cơ hội nghề nghiệp
* Sinh viên hoàn tất chương trình có thể làm việc trong các lĩnh vực:
- Hệ thống Năng lượng: Sản xuất động cơ, máy phát, các bộ nguồn; các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, ô tô, dầu khí; xây dựng, vận hành hệ thống điện, tư vấn kỹ thuật.
- Hệ thống Thông tin: Viễn thông, điện tử, thiết kế vi mạch.
- Hệ thống Tự động: Sản xuất, vận hành robot và các thiết bị điều khiển bằng điện tử.
*Các đơn vị, doanh nghiệp thường tuyển dụng kỹ sư Điện – Điện tử tốt nghiệp Trường ĐH Bách khoa:
- Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tổng Công ty Truyền thông đa phương tiện Việt Nam (VTC), Tập đoàn FPT, Tổng Công ty Hàng không Việt Nam.
- Các đài truyền hình, đài phát thanh thành phố và các tỉnh như HTV, VTV, VOH.
- Các tập đoàn, công ty đa quốc gia như Intel, Renesas, Ericsson, Sony, Samsung, Siemens, Motorola, TMA Solutions, Arrive Technologies, Applied Micro, Photron, Innova, Bosch.
B. Liên hệ tư vấn tuyển sinh
* Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM
* Tuyển sinh:
- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798
- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn
- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp
- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte
* Chuyển tiếp – Du học:
- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Ms. Vân Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)
- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)
- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học)