Chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022

Thông tin chi tiết về chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

226


A. Chương trình Tiên tiến của trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022

- Chương trình Tiên tiến là dự án quốc gia do Bộ Giáo dục & Đào tạo chủ trì, triển khai thí điểm từ năm 2006 tại 10 đại học trọng điểm của Việt Nam, nhằm quốc tế hóa chương trình đào tạo ĐH trong nước trên cơ sở chuyển giao chương trình đào tạo tiên tiến của các ĐH uy tín trên thế giới.

- Nội dung lấy mẫu từ chương trình Điện – Điện tử đang vận hành tại Khoa Điện & Kỹ thuật Máy tính (The Department of Electrical & Computer Engineering – ECE) thuộc University of Illinois Urbana-Champaign (UIUC), Mỹ (UIUC xếp thứ sáu trong bảng xếp hạng các trường đào tạo kỹ thuật hàng đầu Hoa Kỳ, theo US. News & World Report 2019). Chương trình khai thác và sử dụng tối đa nguồn học liệu tiên tiến từ ECE-UIUC và học liệu mở từ Học viện Công nghệ Massachusetts (MIT OpenCourseWare) của Mỹ.

- Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, giảng dạy 100% bằng tiếng Anh với các giảng viên được tuyển chọn từ Trường ĐH Bách khoa và đã qua tu nghiệp tại ECE-UIUC hoặc nước ngoài. Mỗi năm, sẽ có các giáo sư từ ECE-UIUC sang tham gia giảng dạy một số môn.

- Sinh viên tốt nghiệp chương trình Tiên tiến được doanh nghiệp đánh giá có trình độ tiếng Anh tốt và kiến thức chuyên môn vững vàng, thích ứng nhanh nhạy với môi trường làm việc quốc tế (theo Khảo sát Cựu sinh viên chương trình Tiên tiến khóa 2006-2012).

1. Chương trình đào tạo

* 4 năm, 124 tín chỉ:

STT MSMH Tên môn học Tên môn học tiếng Anh Tín chỉ NHÓM 1A NHÓM 1B
Semester 1
      17    
Các môn bắt buộc
           
1 SP1041 Kỹ năng mềm Soft Skill 0 HK211 HK211
2 PE1003 Giáo dục thể chất 1 Physical Education 1 0 HK211 HK211
3 EE1025 Nhập môn về kỹ thuật Engineering Orientation 3 HK211 HK212
4 MT1019 Giải tích 1 (CT Tiên tiến) Calculus 1 - Advanced Program 4 HK211 HK212
5 EE1029 Cơ sở kỹ thuật điện - máy tính Introduction to Electrical and Computer Engineering 4 HK211 HK212
6 PH1011 Vật lý - cơ học University Physics - Mechanics 4 HK211 HK212
7 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương Introduction to Vietnamese Law 2 HK211 HK212
Các môn tự chọn nhóm kỹ năng xã hội (chọn 1 môn trong các môn học sau)
        HK211 HK211
8 SP1013 Kỹ năng xã hội A (báo chí) Social Skills A 0    
9 SP1015 Kỹ năng xã hội B (sân khấu) Social Skills B 0    
10 SP1017 Kỹ năng xã hội C (Thanh nhạc) Social Skills C 0    
11 SP1019 Kỹ năng xã hội D (Nhiếp ảnh) Social Skills D 0    
12 SP1021 Kỹ năng xã hội E (dẫn chương trình) Social Skills E 0    
13 SP1023 Kỹ năng xã hội F (nhảy hiện đại) Social Skills F 0    
14 SP1025 Kỹ năng xã hội G (nhảy đường phố) Social Skills G 0    
15 SP1027 Kỹ năng xã hội H (tư duy phản biện) Social Skills H 0    
             
Semester 2
      16 NHÓM 1A NHÓM 1B
Các môn bắt buộc
           
1 PE1005 Giáo dục thể chất 2 Physical Education 2 0 HK212 HK212
2 MT1021 Giải tích 2 (CT Tiên tiến) Calculus 2 - Advanced Program 4 HK212 HK213
3 MT1023 Cơ sở phương trình vi phân Introduction to Ordinary Differential Equations 3 HK212 HK213
4 PH1013 Vật lý - nhiệt, lượng tử University Physics, Thermodynamics - Quantum Physics 3 HK212 HK213
5 MT1007 Đại số tuyến tính Linear Algebra 3 HK212 HK213
6 CH1015 Hóa đại cương General Chemistry 3 HK212 HK213
Semester 3
      16 NHÓM 1A + 1B  
Các môn bắt buộc
           
1 PE1007 Giáo dục thể chất 3 Physical Education 3 0 HK221  
2 EE2401 Vật lý: điện và từ học University Physics: Electricity and Magnetism 3 HK221  
3 EE2417 Cơ sở máy tính Introduction to Computing 3 HK221  
4 EE2405 Xử lý tín hiệu tương tự Analog Signal Processing 4 HK221  
5 EE2407 Nguyên lý tự luận Principle of Composition 3 HK221  
6 SP1031 Triết học Mác - Lênin Marxist - Leninist Philosophy 3 HK221  
7 MI1003 Giáo dục quốc phòng Military Training 0 HK212  
Semester 4
      16 NHÓM 1A + 1B  
Các môn bắt buộc
           
1 MT2015 Xác suất và ứng dụng kỹ thuật Probability with Engineering Applications 3 HK222  
2 EE2411 Linh kiện bán dẫn Solid State Electronic Devices 3 HK222  
3 EE2415 Hệ thống máy tính và ngôn ngữ lập trình Computer Systems and Programming 4 HK222  
4 EE2409 Cơ sở trường điện từ Introduction to Electromagnetic Fields 3 HK222  
5 EE2419 Kỹ thuật số Digital Systems 3 HK222  
Semester 5
      14    
Các môn bắt buộc
           
1 EE3413 Vi xử lý Microprocessor 3 HK231  
2 SP1033 Kinh tế chính trị Mác - Lênin Marxist - Leninist Political Economy 2 HK231  
3 EE2015 Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing 3 HK231  
Các môn tự chọn chuyên ngành (định hướng) nhóm A (chọn 6 tín chỉ trong các môn học sau)
        HK231  
4 EE3401 Kỹ thuật hệ thống máy tính Computer Systems Engineering 3    
5 EE3403 Cơ sở hệ thống điều khiển Introduction to Control Systems 3    
6 EE3405 Mạch công suất và điện cơ Power Circuits and Electromechanics 3    
7 EE3407 Trường và sóng điện từ Lines, Fields and Waves 3    
8 EE3411 Mạch điện tử Electronic Circuits 3    
Semester 6 - Hệ thống Mạch - Phần cứng (Circuits - Hardware System Area)
      14    
Các môn bắt buộc
           
1 EE3425 Thiết kế vi mạch Introduction to VLSI System Design 3 HK232  
2 EE3427 Thiết kế hệ thống nhúng Embedded System 3 HK232  
3 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2 HK232  
4 EE2421 Đồ án cơ sở ngành Capstone Project 1 1 HK232  
5 EE3375 Thực tập ngoài trường Internship 2 HK232  
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
        HK232  
6   Tự chọn tự do Free Elective 3    
             
Semester 6 - Hệ thống Tự động (Automatic Control Engineering)
    14      
Các môn bắt buộc
           
1 EE3419 Điện tử công suất Power Electronics 3    
2 EE3417 Cảm biến và đo lường Sensors and Intrumentation 3    
3 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2    
4 EE2421 Đồ án cơ sở ngành Capstone Project 1 1    
5 EE3375 Thực tập ngoài trường Internship 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
6   Tự chọn tự do Free Elective 3    
             
Semester 6 - Hệ thống Viễn thông (Communication System)
      14    
Các môn bắt buộc
           
1 EE3415 Thông tin tương tự - số Analog and Digital Communications 3    
2 EE3423 Mạch điện tử thông tin Radio Communication Circuits 3    
3 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2    
4 EE2421 Đồ án cơ sở ngành Capstone Project 1 1    
5 EE3375 Thực tập ngoài trường Internship 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
6   Tự chọn tự do Free Elective 3    
             
Semester 6 - Hệ thống Năng lượng (Power and Energy System)
      14    
Các môn bắt buộc
           
1 EE3419 Điện tử công suất Power Electronics 3    
2 EE3421 Máy điện Electric Machinery 3    
3 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism 2    
4 EE2421 Đồ án cơ sở ngành Capstone Project 1 1    
5 EE3375 Thực tập ngoài trường Internship 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
6   Tự chọn tự do Free Elective 3    
             
             
Semester 7 - Hệ thống Mạch - Phần cứng (Circuits - Hardware System Area)
      16    
Các môn bắt buộc
           
1 EE4423 Cấu trúc máy tính Computer Organization and Design 3    
2 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party 2    
3 EE4405 Đồ án chuyên ngành Capstone Project 2 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4449 Kỹ thuật số nâng cao Logic Design / Logic Synthesis 3    
6 EE4451 Thiết kế vi mạch số Digital IC Design 3    
7 EE4453 Thiết kế vi mạch tương tự Analog IC Design 3    
8 EE4455 Trí tuệ nhân tạo Introduction to Artificial Intelligence 3    
Các môn tự chọn quản lý nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
9 IM1013 Kinh tế học đại cương Economics 3    
10 IM3063 Quản lý chất lượng Quality Management 3    
11 IM1019 Tiếp thị căn bản Principle of Marketing 3    
             
Semester 7 - Hệ thống Tự động (Automatic Control Engineering)
      16    
Các môn bắt buộc
           
1 EE4407 Tự động hóa công nghiệp Industrial Automation 3    
2 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party 2    
3 EE4405 Đồ án chuyên ngành Capstone Project 2 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4441 Cơ sở người máy (Robot) Introduction to Robotics 3    
6 EE4443 Điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3    
7 EE4445 Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển Artificial Intelligence in Control 3    
8 EE4447 Hệ thống điều khiển nhúng Embedded Control System 3    
Các môn tự chọn quản lý nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
9 IM1013 Kinh tế học đại cương Economics 3    
10 IM3063 Quản lý chất lượng Quality Management 3    
11 IM1019 Tiếp thị căn bản Principle of Marketing 3    
             
Semester 7 - Hệ thống Viễn thông (Communication System)
           
Các môn bắt buộc
           
1 EE4403 Mạng thông tin Communication Networks 3    
2 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party 2    
3 EE4405 Đồ án chuyên ngành Capstone Project 2 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4433 Thiết kế ứng dụng IoT IoT Applications Design 3    
6 EE4435 Máy học và ứng dụng Machine Learning and Applications 3    
7 EE4437 Mạch và hệ thống siêu cao tần Microwave Circuits and Systems 3    
8 EE4439 Hệ thống Viễn thông Communication Systems 3    
Các môn tự chọn quản lý nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
9 IM1013 Kinh tế học đại cương Economics 3    
10 IM3063 Quản lý chất lượng Quality Management 3    
11 IM1019 Tiếp thị căn bản Principle of Marketing 3    
             
Semester 7 - Hệ thống Năng lượng (Power and Energy System)
           
Các môn bắt buộc
           
1 EE4413 Giải tích hệ thống điện Power Systems Analysis 3    
2 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of Vietnamese Communist Party 2    
3 EE4405 Đồ án chuyên ngành Capstone Project 2 2    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4425 AI và IoT cho hệ thống năng lượng tái tạo AI and IoT in Renewable Energy System 3    
6 EE4427 Lưới điện siêu nhỏ và lưới điện thông minh Microgrid and Smart Grid 3    
7 EE4429 Công nghệ xe điện Electric Vehicles 3    
8 EE4431 Điện tử công suất cho hệ thống năng lượng tái tạo và xe điện Power Electronics for Renewable Energy System and Electric Vehicles 3    
Các môn tự chọn quản lý nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
9 IM1013 Kinh tế học đại cương Economics 3    
10 IM3063 Quản lý chất lượng Quality Management 3    
11 IM1019 Tiếp thị căn bản Principle of Marketing 3    
             
             
Semester 8 - Hệ thống Mạch - Phần cứng (Circuits - Hardware System Area)
      15    
Các môn bắt buộc
           
1 EN1003 Con người và môi trường Humans and the Environment 3    
2 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2    
3 EE4377 Đồ án tốt nghiệp Senior Design Project 4    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4449 Kỹ thuật số nâng cao Logic Design / Logic Synthesis 3    
6 EE4451 Thiết kế vi mạch số Digital IC Design 3    
7 EE4453 Thiết kế vi mạch tương tự Analog IC Design 3    
8 EE4455 Trí tuệ nhân tạo Introduction to Artificial Intelligence 3    
             
Semester 8 - Hệ thống Tự động (Automatic Control Engineering)
      15    
Các môn bắt buộc
           
1 EN1003 Con người và môi trường Humans and the Environment 3    
2 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2    
3 EE4377 Đồ án tốt nghiệp Senior Design Project 4    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4441 Cơ sở người máy (Robot) Introduction to Robotics 3    
6 EE4443 Điều khiển phi tuyến và thích nghi Nonlinear and Adaptive Control 3    
7 EE4445 Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển Artificial Intelligence in Control 3    
8 EE4447 Hệ thống điều khiển nhúng Embedded Control System 3    
             
Semester 8 - Hệ thống Viễn thông (Communication System)
      15    
Các môn bắt buộc
           
1 EN1003 Con người và môi trường Humans and the Environment 3    
2 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2    
3 EE4377 Đồ án tốt nghiệp Senior Design Project 4    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4433 Thiết kế ứng dụng IoT IoT Applications Design 3    
6 EE4435 Máy học và ứng dụng Machine Learning and Applications 3    
7 EE4437 Mạch và hệ thống siêu cao tần Microwave Circuits and Systems 3    
8 EE4439 Hệ thống Viễn thông Communication Systems 3    
             
Semester 8 - Hệ thống Năng lượng (Power and Energy System)
      15    
Các môn bắt buộc
           
1 EN1003 Con người và môi trường Humans and the Environment 3    
2 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology 2    
3 EE4377 Đồ án tốt nghiệp Senior Design Project 4    
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
           
4   Tự chọn tự do Free Elective 3    
Các môn tự chọn chuyên ngành nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
           
5 EE4425 AI và IoT cho hệ thống năng lượng tái tạo AI and IoT in Renewable Energy System 3    
6 EE4427 Lưới điện siêu nhỏ và lưới điện thông minh Microgrid and Smart Grid 3    
7 EE4429 Công nghệ xe điện Electric Vehicles 3    
8 EE4431 Điện tử công suất cho hệ thống năng lượng tái tạo và xe điện Power Electronics for Renewable Energy System and Electric Vehicles 3    

- 3 năm đầu: Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở liên ngành Điện – Điện tử.

-1 năm cuối: Sinh viên chọn 1 trong 3 phân ngành ngành Hệ thống Năng lượng (Power & Energy System), Hệ thống Thông tin (Communication System), Hệ thống Tự động (Automatic Control Engineering).

Curriculum Kỹ thuật Điện - Điện tử - Tiên tiến

3. Điều kiện xét tuyển 2022

a. Điều kiện xét tuyển chung: Tốt nghiệp THPT

b. Điều kiện tiếng Anh sơ tuyển

- Thí sinh có một trong các chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 4.5/ TOEFL iBT ≥ 34/ TOEIC nghe-đọc ≥ 350 & nói-viết ≥ 190/ Lingual Skills ≥ 147 / VNU-EPT ≥ 200 / TOEFL BPT/ ITP ≥ 413

- Nhà trường cũng chấp nhận chứng chỉ Duolingo English Test (DET) ≥ 65 trong trường hợp thí sinh không có các chứng chỉ nêu trên. Tìm hiểu thông tin về DET tại đây.

* Lưu ý: Thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh sơ tuyển thì không thể tham gia dự tuyển.

c. Các phương thức xét tuyển (thí sinh có thể tùy chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển)

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT: 1-5% tổng chỉ tiêu.

- Ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM: 15-20% tổng chỉ tiêu.

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh nước ngoài: 1-5% tổng chỉ tiêu (thông tin chi tiết)

- Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí, bao gồm: kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM; kết quả thi Tốt nghiệp THPT; điểm học bạ THPT; năng lực khác (chứng chỉ, giải thưởng); hoạt động xã hội, văn – thể – mỹ: 60-90% tổng chỉ tiêu (mới)

(Xem chi tiết điều kiện xét tuyển tại đây)

4. Phí xét tuyển, học phí 2022

- Lệ phí hồ sơ (không hoàn lại): 1.000.000 đồng

- Học phí học kỳ Pre-University: 28.600.000 đồng

- Học phí học kỳ chính khóa: 36.000.000 đồng/học kỳ

NGÀNH ĐÀO TẠO CHỈ TIÊU 2022 TỔ HỢP MÔN
XÉT TUYỂN
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG CẤP BẰNG HỌC PHÍ (đồng)(4)
TN THPT 2021(1) ĐGNL 2021(2) ƯTXT 2021(3) Trường ĐHBK
(/học kỳ)(5)
ĐH đối tác
(/năm)(6)
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAOTIÊN TIẾN
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa, giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp)
Khoa học Máy tính (mã ngành: 206)
100
A00, A01
28,00
972
86,70
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Máy tính (207)
55
A00, A01
27,35
937
85,40
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Điện – Điện tử (208)
150
A00, A01
24,75
797
81,40
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Cơ khí (209)
50
A00, A01
24,50
822
78,20
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử (210)
50
A00, A01
26,60
891
83,80
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot (211)
50
A00, A01
26,00
865
82,40
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (228)
40
A00, A01
26,25
953
85,60
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Ô tô (242)
50
A00, A01
26,00
871
81,50
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Hàng không (245)
40
A00, A01
25,50
876
82,80
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Xây dựngKỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (215)
80
A00, A01
22,30
700
72,50
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kiến trúc (217)
45
A01, C01
22,00
799
73,80
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Dầu khí (220)
50
A00, A01
22,00
721
75,70
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Hóa học (214)
200
A00, B00, D07
25,40
839
84,00
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Công nghệ Thực phẩm (219)
40
A00, B00, D07
25,70
880
84,90
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Công nghệ Sinh học (218) (ngành mới 2022)
40
A00, B00, D07, B08
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (229) (ngành mới 2022)
40
A00, A01, D07
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y Sinh (237)
45
A00, A01
24,50
826
81,20
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường;
Kỹ thuật Môi trường (225)
60
A00, A01, B00, D07
22,50
700
73,50
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
Quản lý Công nghiệp (223)
90
A00, A01, D01, D07
24,50
802
80,20
Trường ĐH Bách khoa
36.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(4 năm tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, kết hợp đào tạo tiếng Nhật (1.200 giờ), một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy 100% tiếng Nhật, bằng chính quy do Trường ĐH Bách khoa cấp)
Khoa học Máy tính (266)
40
A00, A01
26,75
907
84,60
Trường ĐH Bách khoa
27.500.000
Cơ Kỹ thuật (268)
45
A00, A01
22,80
752
72,20
Trường ĐH Bách khoa
27.500.000
CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT
(2,5 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa theo chương trình Đại trà, tối học tiếng Nhật; 2 năm cuối sang ĐH Nhật, giảng dạy 100% tiếng Nhật; bằng do ĐH nước ngoài cấp)
Kỹ thuật Điện – Điện tử (108)
20
A00, A01
25,60
837
82,50
Nagaoka University of Technology (Nhật)
27.500.000
112.000.000
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ
(2 năm đầu tại Trường ĐH Bách khoa, 2 năm cuối sang ĐH Úc; giảng dạy 100% tiếng Anh, bằng do ĐH nước ngoài cấp)
Khoa học Máy tính
150
A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Queensland (Úc)
36.000.000
800.000.000
Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Queensland (Úc)
36.000.000
800.000.000
Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Cơ Điện tử A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) University of Technology Sydney (Úc)
36.000.000
828.000.000
Kỹ thuật Ô tô(10) A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Hàng không(10) A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Kỹ thuật Xây dựng A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
The University of Queensland (Úc)
36.000.000
800.000.000
The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
Monash University (Úc)
36.000.000
746.000.000
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
The University of Queensland (Úc)
36.000.000
800.000.000
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa Dược A00, B00, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) University of Otago (New Zealand)
36.000.000
557.000.000
Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Quản lý Tài nguyên & Môi trường A00, A01, B00, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Griffith University (Úc)
36.000.000
656.000.000
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn(7) Macquarie University (Úc)
36.000.000
688.000.000
The University of Adelaide (Úc)
36.000.000
789.000.000
CHƯƠNG TRÌNH PRE-UNIVERSITY(8)
(3 tháng, trang bị Tiếng Anh(9), Kỹ năng Mềm, Kỹ năng Xã hội, Giáo dục Thể chất cho tân sinh viên)
28.600.000
PHÍ DỰ TUYỂN (không hoàn lại)
1.000.000
Chú thích
(1) Tốt nghiệp THPT: thang điểm cao nhất là 30,00
(2) Đánh giá năng lực (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 1.200
(3) Ưu tiên xét tuyển (ĐHQG-HCM): thang điểm cao nhất là 90,00
(4) Học phí không bao gồm sinh hoạt phí
(5) Học phí học kỳ chính khóa Trường ĐH Bách khoa được tính theo học kỳ. Đối với các chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế, học phí tham khảo của năm học 2022-2023 trung bình ~ 36.000.000 đồng/học kỳ chính khóa.
(6) Học phí ĐH nước ngoài mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời giá ngoại tệ và mức điều chỉnh của các trường theo từng năm. Học phí quy đổi sang tiền đồng trong bảng này được áp dụng theo tỷ giá do Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB) công bố vào 10/02/2022.
(7) Điều kiện xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn: xem tại đây
(8) Sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao, Tiên tiến, Chuyển tiếp Quốc tế học đầy đủ các môn trong học kỳ này; sinh viên năm thứ Nhất chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật và Tăng cường Tiếng Nhật không phải học môn Tiếng Anh.
(9) Thí sinh trúng tuyển đã có chứng chỉ IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 & nói-viết ≥ 280 sẽ được miễn môn Tiếng Anh và đóng học phí học kỳ chính khóa theo chú thích (5)
(10) Ngành học khi chuyển tiếp sang ĐH đối tác là Kỹ thuật Cơ khí
Tổ hợp môn xét tuyển
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh
C01: Toán, Văn, Lý
D01: Toán, Văn, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh

5. Bằng cấp

Bằng ĐH chính quy ngành Kỹ thuật Điện – Điện tử, kèm Phụ lục bằng tốt nghiệp chương trình Tiên tiến, do Trường ĐH Bách khoa cấp.

6. Cơ hội nghề nghiệp

* Sinh viên hoàn tất chương trình có thể làm việc trong các lĩnh vực:

- Hệ thống Năng lượng: Sản xuất động cơ, máy phát, các bộ nguồn; các ngành công nghiệp nặng như luyện kim, ô tô, dầu khí; xây dựng, vận hành hệ thống điện, tư vấn kỹ thuật.

- Hệ thống Thông tin: Viễn thông, điện tử, thiết kế vi mạch.

- Hệ thống Tự động: Sản xuất, vận hành robot và các thiết bị điều khiển bằng điện tử.

*Các đơn vị, doanh nghiệp thường tuyển dụng kỹ sư Điện – Điện tử tốt nghiệp Trường ĐH Bách khoa:

- Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tập đoàn Viễn thông quân đội (Viettel), Tổng Công ty Truyền thông đa phương tiện Việt Nam (VTC), Tập đoàn FPT, Tổng Công ty Hàng không Việt Nam.

- Các đài truyền hình, đài phát thanh thành phố và các tỉnh như HTV, VTV, VOH.

- Các tập đoàn, công ty đa quốc gia như Intel, Renesas, Ericsson, Sony, Samsung, Siemens, Motorola, TMA Solutions, Arrive Technologies, Applied Micro, Photron, Innova, Bosch.

B. Liên hệ tư vấn tuyển sinh

* Văn phòng Đào tạo Quốc tế (OISP), Trường ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM

* Tuyển sinh:

- Địa chỉ: Kiosk OISP, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

- Điện thoại: (028) 7300.4183 – Hotline: 03.9798.9798

- E-mail: tuvan@oisp.edu.vn | Website: oisp.hcmut.edu.vn

- Facebook: facebook.com/bkquocte | YouTube: youtube.com/bkoisp

- Instagram: instagram.com/quoctebachkhoa | TikTok: tiktok.com/@bachkhoaquocte

* Chuyển tiếp – Du học:

- Địa chỉ: P.306, Nhà A4, Trường ĐH Bách khoa, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM

- Điện thoại: (028) 7300.4183 (Ms. Vân Anh – Chuyển tiếp; Ms. Thùy An – Du học)

- E-mail: stu.transfer@oisp.edu.vn (Chuyển tiếp); info.sac@oisp.edu.vn (Du học)

- Website: oisp.hcmut.edu.vn/du-hoc (Chuyển tiếp); oisp.hcmut.edu.vn/sac (Du học) 

Bài viết liên quan

226