Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM năm 2022

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. HCM là trường Đại học công lập chuyên đào tạo về khối ngành kỹ thuật trực thuộc Đại Học Quốc Gia TP HCM. Trường chuyên đào tạo bậc đại học và sau đại học khối ngành kỹ thuật và khoa học . Tuyển sinh với các chuyên ngành như sau:

158


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. HCM 

- Mã ngành/nhóm ngành: ghi mã ngành tuyển sinh gồm 3 chữ số theo danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh dưới đây

- Tên ngành/nhóm ngành: chỉ cần ghi 1 tên ngành nếu có nhiều tên ngành trong nhóm ngành

- Tổ hợp môn xét tuyển: chọn 01 tổ hợp môn xét tuyển

- Ví dụ:  + Mã trường: QSB; + Mã ngành/nhóm ngành: 115; + Tên ngành/nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; + Tổ hợp môn xét tuyển: A00

*Lưu ý:

- Một ngành/nhóm ngành có thể có nhiều tổ hợp môn xét tuyển nhưng có cùng một mức điểm trúng tuyển chung cho các tổ hợp môn. Do đó thí sinh nên chọn tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong đợt điều chỉnh nguyện vọng.

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển theo các hướng dẫn xét tuyển của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Xem chi tiết tại Phương thức xét tuyển.

* Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh:

Mã tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Tổ hợp

Chỉ tiêu 2022
(Dự kiến)

Tuyển sinh 2021

Tuyển sinh 2020

Điểm trúng tuyển Xét theo THPT

Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL

Điểm trúng tuyển Xét theo THPT

Điểm trúng tuyển Xét theo điểm ĐGNL

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 

106

Khoa học Máy Tính
Chuyên ngành: An ninh Mạng, Công nghệ Phần mềm, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh. Xử lý ảnh.

A00; A01

240

28

974

28

927

107

Kỹ thuật Máy Tính
Chuyên ngành: Hệ thống tính toán hiện đại, Internet vạn vật và An ninh mạng.

A00; A01

100

27.35

940

27.25

898

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

A00; A01

670

25.6

837

26.75

736

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

A00; A01

300

24.5

805

26

700

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

A00; A01

105

26.75

919

27

849

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

A00; A01

90

22

706

23.5

702

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
(Nhóm ngành)

A00; B00; D07

280

26.3

907

26.75

853

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
(Nhóm ngành)

A00; A01

675

22.4

700

24

700

117

Kiến Trúc

A01; C01

45

25.25

888

24.5

762

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
(Nhóm ngành)

A00; A01

130

22

708

24.25

704

123

Quản Lý Công Nghiệp

A00; A01; D01; D07

120

25.25

884

26.5

820

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành)

 A00; A01; B00; D07

120

24

797

 24.25

702 

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
(Nhóm ngành)

 A00; A01

90

26.8

945

27.25 

 906

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

A00; A01; D07

180

22.6

707

23

700

137

Vật Lý Kỹ Thuật

A00; A01

50

25.3

831

25.5

702

138

Cơ Kỹ Thuật

A00; A01

50

24.3

752

25.5

703

140

Kỹ Thuật Nhiệt(Nhiệt Lạnh)

A00; A01

80

23

748

25.25

715

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

A00; A01

165

22

700

21.25

700

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

26.5

893

27.5

837

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không 
(Song ngành từ 2020)

A00; A01

60

25

868

26.5

802

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN, TĂNG CƯỜNG TIẾNG NHẬT

206

Khoa Học Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

100

28

972

27.25

926

207

Kỹ Thuật Máy Tính
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

55

27.35

937

26.25

855

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử
(CT Tiên tiến)

A00; A01

150

24.75

797

23

703

209

Kỹ Thuật Cơ Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

24.5

822

23.25

711

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

26.6

891

26.25

726

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

26

865

24.25

736

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

200

25.4

839

25.5

743

215

Kỹ Thuật Xây Dựng;  Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành)
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

80

22.3

700

21

703

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CT Chất lượng cao)

A01; C01

45

22

799

Mở mới năm 2021

219

Công Nghệ Thực Phẩm
(CT Chất lượng cao)

A00; B00; D07

40

25.7

880

25

790

220

Kỹ Thuật Dầu Khí
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

22

721

21

727

223

Quản Lý Công Nghiệp
(CT Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

90

24.5

802

23.75

707

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao)

A00; A01; B00; D07

60

22.5

700

21

736

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

26.25

953

26

897

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CT Chất lượng cao)

A00; A01

45

24.5

826

23

704

242

Kỹ Thuật Ô Tô
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

50

26

871

25.75

751

245

Kỹ Thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)

A00; A01

40

25.5

876

24.25

797

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

40

26.75

907

24

791

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

A00; A01

45

22.8

752

Mở mới năm 2021

218

Công nghệ sinh học (CLC bằng tiếng Anh)

A00; B00; B08; D07

40

 Mở mới năm 2022

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC bằng tiếng Anh)

A00; A01; D07

40

 Mở mới năm 2022

C. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ

Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, Tiên tiến bằng tiếng Anh

Ngành Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí,  Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh

A00; A01; B00; D01; D07
(tùy ngành)

150

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT, điểm thi THPT kết hợp phỏng vấn

* Tổ hợp xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa-Đại học Quốc Gia TP.HCM

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển thẳng ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (xem chi tiết tại đây).

- Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) và Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM:

+ Ưu tiên xét tuyển thẳng (UTXTT) thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông (THPT) năm 2022 (xem chi tiết tại đây).

+ Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định ĐHQG-HCM 2022 (xem chi tiết tại đây).

- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: (xem chi tiết tại đây).

- Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: (xem chi tiết tại đây ).

- Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội): (xem chi tiết tại đây).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.

- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.

- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.

- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

7. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình chính quy đại trà)

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

(Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật)

55,000

60,000

60,000

60,000

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Bộ hồ sơ bao gồm:

- Phiếu đăng ký UTXT được in từ hệ thống đăng ký UTXT sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2(có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

- Một bài luận được thí sinh viết tay trên giấy A4, trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (độ dài tối đa là 1 mặt giấy A4).

- Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12 (không cần đóng dấu của trường THPT).

- Bản sao học bạ 3 năm trung học phổ thông (có đóng dấu xác nhận của trường THPT).

- Bản sao chừng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

* Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển:

- Đối với phương thức 1, 2: 25.000đ/nguyện vọng.

- Đối với phương thức 3, 4: 1.000.000đ / 1 hồ sơ.

- Các phương thức khác: (thông báo sau).

* Bằng các hình thức sau: 

  • Hình thức 1: Nộp trực tiếp

- Địa chỉ nộp: tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP.HCM.

- Thời gian nộp nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (Các ngày trong tuần, từ thứ 2 đến thứ 6).

+ Sáng từ: 8:00 - 11:00.

+ Chiều từ: 13:30 - 16:30.

  • Hình thức 2: Chuyển khoản

- Tên chủ tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

- Tài khoản: 0004 10 6868683 004

- Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM

- Mã số CITAD: 7933 3001

- Nội dung chuyển khoản: UTXT2022[Số CCCD]

* Lưu ý: Sau khi chuyển khoản thành công, Thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login

  • Hình thức 3: Gửi qua bưu điện

- Sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Liên hệ các bưu cục của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post)).

- Thời gian nộp hồ sơ: 06/06/2022 - 15/06/2022 (theo dấu của Bưu điện).

- Ngân hàng: TMCP Phương Đông - CN Chợ Lớn, Tp. HCM.

- Mã số CITAD: 7933 3001

* Lưu ý:

- Thí sinh được đăng ký không giới hạn số lượng nguyện vọng, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

- Số lượng bộ hồ sơ đăng ký UTXT tương ứng với số lượng đơn vị đã đăng ký. Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào đơn vị nào thì nộp hồ sơ tại đơn vị đó.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

* Thí sinh gửi hồ sơ đến trường Đại học Bách Khoa: 01/07/2022 – 14/07/2022 (theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

-  Công bố kết quả: Dự kiến 21/07/2022.

- Thí sinh xác nhận nhập học sớm trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định (nếu quyết định nhập học và không tiếp tục xét tuyển vào các phương thức khác) trước 17g00, 20/8/2022.

- Hoặc thí sinh thực hiện đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: từ 22/07/2022 đến trước 17g00, 20/08/2022.

- Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: theo lịch và thông báo của Bộ GD&ĐT.

11. Chương Trình Giảng Dạy Bằng Tiếng Việt

* Học phí khoảng 4,4 triệu/học kỳ:

- Chương trình chính quy

- Chương trình Kỹ sư tài năng

- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt - Pháp)

-Tư vấn, giải đáp thắc mắc Văn phòng tư vấn tuyển sinh và làm việc Kios 78, Cổng trường ĐH Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM (08) 2214 6888

12. Chương Trình Giảng Dạy Bằng Tiếng Anh

- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao

- Chương trình Liên kết quốc tế (Đại học nước ngoài cấp bằng) Tư vấn, giải đáp thắc mắc Văn phòng đào tạo Quốc tế Phòng 306, nhà A4, trường ĐH Bách Khoa

13. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM: https://www.hcmut.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • VĂN PHÒNG TƯ VẤN TUYỂN SINH

- [O]: Kios 98, gần cổng 3 trường Đại học Bách Khoa, 142A Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp.HCM

- [T]: (028) 2214 6888

- [E]: tuyensinh@hcmut.edu.vn

- [F]: /tuvantuyensinhbachkhoa

- [W]: tuyensinh.hcmut.edu.vn

* Đại học chính quy (chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao)

  • VĂN PHÒNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (OISP)

- [O]: trường Đại học Bách Khoa, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM

- [T]: (028) 3865 4183 - Hotline: 03 9798 9798

- [E]: tuvan@oisp.edu.vn

- [F]: /bkquocte

- [Youtube]: /bkoisp

- [W]: www.oisp.hcmut.edu.vn

Bài viết liên quan

158