Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019, mời các bạn đón xem:

256


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019

- Đối với hệ đại học chính quy, ngành Khoa học Máy tính có điểm trúng tuyển cao nhất, 25,75 điểm.

- Năm 2019, Đại học Bách Khoa TP.HCM có 5 ngành/nhóm ngành với điểm chuẩn từ 24 trở lên, gồm Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa, nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng, ngành Kỹ thuật Ôtô.

- Các ngành còn lại dao động từ 19,5 đến 25 điểm.

- Đối với hệ đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75, ngành Khoa học Máy tính.

- Các ngành còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm.

* Điểm cụ thể các ngành như sau:

MÃ NGÀNH NGÀNH/ NHÓM NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến
206 Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,75
207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,00
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 20,00
209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) 21,00
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) 23,75
214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 22,25
215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) 21,50
220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) 20,00
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) 22,00
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà
106 Khoa học Máy tính 25,75
107 Kỹ thuật Máy tính 25,00
108 Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  24,00
109 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử  23,50
112 Nhóm ngành Dệt – May
21,00
114 Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
23,75
115
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
21,25
117 Kiến trúc
19,75
120 Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 
21,00
123 Quản lý Công nghiệp
23,75
125 Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường 
21,00
128 Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
24,50
129 Kỹ thuật Vật liệu
19,75
130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
19,50
131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
19,50
137 Vật lý Kỹ thuật
21,50
138 Cơ kỹ thuật
22,50
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
22,00
141 Bảo dưỡng Công nghiệp
19,00
142 Kỹ thuật Ô tô
25,00
145 Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
23,00
 
B. Phương thức xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019
1. Phương thức xét tuyển

* Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.

* Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 (50% ~ 72% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)

Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (15% ~ 25% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (0% ~ 3% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)

Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM  (10% ~ 40% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)

- Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài (0% ~ 1% tổng chỉ tiêu)

Lưu ý:

- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: tốt nghiệp THPT.

- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

- Riêng các học sinh học theo chương trình THPT nước ngoài được xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh với điều kiện xét tuyển như sau:

   + Chương trình THPT Hoa Kỳ: Chứng chỉ SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 (thang điểm 4) hoặc chứng chỉ ACT từ 8 (thang điểm 12) và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.

   + Chương trình THPT Canada: Tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.

   + Chương trình THPT Úc: Điểm xếp hạng kỳ thi THPT – ATAR từ 85 hoặc OP từ 6.0 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.

   + Chương trình THPT các nước khác: SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương, hoặc ACT từ 8 (thang điểm 12) hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A hoặc tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên.

- Đối với ngành Kiến Trúc: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM theo tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Năng khiếu) hoặc V01 (Toán, Văn, Năng khiếu). Đồng thời, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Cổng tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa và lấy điểm để xét tuyển. (Hướng dẫn đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc)

* Lưu ý: Điểm môn Năng khiếu không được dưới 5 điểm và không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác. 

Riêng các ngành đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre: thí sinh phải thỏa các điều kiện và có đủ hồ sơ theo quy định của ĐHQG-HCM về việc đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre; thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến tre theo quy định từ tháng 4 – 6/2019. 

2. Các loại chương trình đào tạo

(chương trình đào tạo chi tiết)

* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Việt

- Đại học chính quy: tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.

Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Tài năng) : xét tuyển sau năm 1, không tuyển sinh từ đầu vào.

Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV Việt Pháp): đăng ký xét tuyển như Đại học chính quy (đại trà), sau khi trúng tuyển với kết quả cao được đăng ký xét tuyển vào chương trình PFIEV khi nhập học >> chi tiết ).

* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Anh

Đại học chính quy (Chương trình Tiên tiến; Chất lượng cao) : tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.

3. Học phí

* Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014):

- Chương trình chính quy đại trà (kể cả chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp)): 960.000 đ/tháng (năm học 2018 – 2019), 1.060.000 đ/tháng (năm học 2019 – 2020).

- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh): 6.000.000 đ/tháng (năm học 2018 – 2019 và năm học 2019 – 2020).

* Lưu ý: khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.

4. Ngành, nhóm ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM

 

STT

Mã tuyển sinh

Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu
2019

Điểm trúng tuyển 2018

THPT QG

Đánh giá năng lực

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

 

 

 

 

1

106

Khoa học Máy tính

A00, A01

280

23.25

848

2

107

Kỹ thuật Máy tính

A00, A01

100

3

108

Kỹ thuật Điện;

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

(Nhóm ngành)

A00, A01

670

21.50

746

4

109

Kỹ thuật Cơ khí;

Kỹ thuật Cơ điện tử ;

 (Nhóm ngành)

A00, A01

455

21.25

703

5

112

Kỹ thuật Dệt;

Công nghệ Dệt may

(Nhóm ngành)

A00, A01

90

18.75

701

6

114

Kỹ thuật Hóa học;

Công nghệ Thực phẩm;

Công nghệ Sinh học

(Nhóm ngành)

A00, D07, B00

420

22.00

806

7

115

Kỹ thuật Xây dựng;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy;

Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

(Nhóm ngành)

A00, A01

600

18.25

701

8

117

Kiến trúc

V00, V01

65

18

Không xét

9

120

Kỹ thuật Địa chất;

Kỹ thuật Dầu khí

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

19,25

708

10

123

Quản lý Công nghiệp

A00, A01, D01, D07

120

22.00

733

11

125

Kỹ thuật Môi trường;

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Nhóm ngành)

A00, A01, D07, B00

120

18.75

701

12

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;

Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

(Nhóm ngành)

A00, A01

130

22.25

822

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

A00, A01, D07

220

18.00

701

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

A00, A01

50

18.00

700

15

131

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

A00, A01

50

18.00

     771

16

137

Vật lý Kỹ thuật

A00, A01

120

18.75

700

17

138

Cơ Kỹ thuật

A00, A01

70

19.25

707

18

140

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

A00, A01

80

18.00

 

     700

 

19

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

A00, A01

165

17.25

704

20

142

Kỹ thuật Ô tô

A00, A01

90

22.00

803

21

145

Kỹ thuật Tàu thủy

A00, A01

120

  21.75

      790

Kỹ thuật Hàng không

  19.50

      700

B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ 30 TRIỆU/HỌC KỲ)

 

875

 

 

1

206

Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

100

22.00

852

2

207

Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

55

21.00

781

3

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử  (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

150

20.00

701

4

209

Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

50

19.00

710

5

210

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

50

21.00

769

6

214

Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, D07, B00

100

21.00

826

7

215

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

80

17.00

702

8

219

Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, D07, B00

40

19.00

781

9

220

Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

50

17.00

700

10

223

Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01, D01, D07

90

19.50

702

11

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01, D07, B00

60

17.00

727

12

242

Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ)

A00, A01

50

20.00

739

C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE, THÍ SINH PHẢI THỎA ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH CỦA PHÂN HIỆU)

GHI CHÚ 

1

419

Công nghệ thực phẩm (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

A00, B00, D07

50

20.00

Tuyển các thí sinh có  hộ khẩu Tây Nam Bộ và Tây Nguyên

2

441

Bảo dưỡng công nghiệp: Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Bảo dưỡng Công nghiệp (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

A00, A01

100

17.00

3

445

Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

A00, A01

50

17.00

4

446

Cầu đường: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

A00, A01

40

17.00

Tuyển sinh toàn quốc, không phân biệt hộ khẩu

 

5

448

Điện: Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (học phí 4,8 triệu/học kỳ)

A00, A01

40

19.50

D. CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP

GHI CHÚ 

1

Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng.

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác. 

Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM.

Các đối tác đào tạo và cấp bằng ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng:
1. Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM
2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

 

 

5. Tổ hợp xét tuyển

A00

Toán - Lý - Hóa

A01

Toán - Lý - Anh

D01

Toán - Văn - Anh

D07

Toán - Hóa - Anh

V00

Toán - Lý - Vẽ

V01

Toán - Văn - Vẽ

B00

Toán - Hóa - Sinh

* Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).

Bài viết liên quan

256