Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019
- Đối với hệ đại học chính quy, ngành Khoa học Máy tính có điểm trúng tuyển cao nhất, 25,75 điểm.
- Năm 2019, Đại học Bách Khoa TP.HCM có 5 ngành/nhóm ngành với điểm chuẩn từ 24 trở lên, gồm Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa, nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng, ngành Kỹ thuật Ôtô.
- Các ngành còn lại dao động từ 19,5 đến 25 điểm.
- Đối với hệ đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75, ngành Khoa học Máy tính.
- Các ngành còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm.
* Điểm cụ thể các ngành như sau:
MÃ NGÀNH | NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến | ||
206 | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,75 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,00 |
208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 20,00 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 21,00 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 23,75 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22,25 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | 21,50 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 20,00 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) | 22,00 |
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà | ||
106 | Khoa học Máy tính | 25,75 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 25,00 |
108 | Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 24,00 |
109 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử | 23,50 |
112 | Nhóm ngành Dệt – May |
21,00
|
114 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
23,75
|
115 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
|
21,25
|
117 | Kiến trúc |
19,75
|
120 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
21,00
|
123 | Quản lý Công nghiệp |
23,75
|
125 | Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường |
21,00
|
128 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
24,50
|
129 | Kỹ thuật Vật liệu |
19,75
|
130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
19,50
|
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50
|
137 | Vật lý Kỹ thuật |
21,50
|
138 | Cơ kỹ thuật |
22,50
|
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22,00
|
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp |
19,00
|
142 | Kỹ thuật Ô tô |
25,00
|
145 | Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |
23,00
|
* Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
* Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 (50% ~ 72% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (15% ~ 25% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (0% ~ 3% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)
- Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM (10% ~ 40% tổng chỉ tiêu) (Hướng dẫn đăng ký)
- Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài (0% ~ 1% tổng chỉ tiêu)
* Lưu ý:
- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: tốt nghiệp THPT.
- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
- Riêng các học sinh học theo chương trình THPT nước ngoài được xét tuyển vào các chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh với điều kiện xét tuyển như sau:
+ Chương trình THPT Hoa Kỳ: Chứng chỉ SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 (thang điểm 4) hoặc chứng chỉ ACT từ 8 (thang điểm 12) và điểm trung bình trung học phổ thông từ 2.5 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.
+ Chương trình THPT Canada: Tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.
+ Chương trình THPT Úc: Điểm xếp hạng kỳ thi THPT – ATAR từ 85 hoặc OP từ 6.0 hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.
+ Chương trình THPT các nước khác: SAT từ 550 (mỗi phần thi) hoặc tương đương, hoặc ACT từ 8 (thang điểm 12) hoặc có IB từ 20 trở lên hoặc AS/A từ C-A hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A hoặc tốt nghiệp THPT với tổng điểm thi tốt nghiệp từ 70% trở lên.
- Đối với ngành Kiến Trúc: Các thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM theo tổ hợp môn V00 (Toán, Lý, Năng khiếu) hoặc V01 (Toán, Văn, Năng khiếu). Đồng thời, thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Cổng tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa và lấy điểm để xét tuyển. (Hướng dẫn đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc)
* Lưu ý: Điểm môn Năng khiếu không được dưới 5 điểm và không sử dụng kết quả môn Năng khiếu từ các trường khác.
- Riêng các ngành đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre: thí sinh phải thỏa các điều kiện và có đủ hồ sơ theo quy định của ĐHQG-HCM về việc đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre; thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến tre theo quy định từ tháng 4 – 6/2019.
2. Các loại chương trình đào tạo
(chương trình đào tạo chi tiết)
* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Việt
- Đại học chính quy: tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.
- Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Tài năng) : xét tuyển sau năm 1, không tuyển sinh từ đầu vào.
- Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV Việt Pháp): đăng ký xét tuyển như Đại học chính quy (đại trà), sau khi trúng tuyển với kết quả cao được đăng ký xét tuyển vào chương trình PFIEV khi nhập học >> chi tiết ).
* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Anh
- Đại học chính quy (Chương trình Tiên tiến; Chất lượng cao) : tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên.
3. Học phí
* Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014):
- Chương trình chính quy đại trà (kể cả chương trình Kỹ sư tài năng, chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp)): 960.000 đ/tháng (năm học 2018 – 2019), 1.060.000 đ/tháng (năm học 2019 – 2020).
- Chương trình chính quy Tiên tiến, Chất lượng cao (giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh): 6.000.000 đ/tháng (năm học 2018 – 2019 và năm học 2019 – 2020).
* Lưu ý: khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.
4. Ngành, nhóm ngành tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển 2018 |
|
THPT QG |
Đánh giá năng lực |
|||||
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
|
|
|||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00, A01 |
280 |
23.25 |
848 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00, A01 |
100 |
||
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
670 |
21.50 |
746 |
4 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
455 |
21.25 |
703 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
90 |
18.75 |
701 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00, D07, B00 |
420 |
22.00 |
806 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
600 |
18.25 |
701 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
65 |
18 |
Không xét |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
19,25 |
708 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
22.00 |
733 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00, A01, D07, B00 |
120 |
18.75 |
701 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
22.25 |
822 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
220 |
18.00 |
701 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
700 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
50 |
18.00 |
771 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
120 |
18.75 |
700 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
70 |
19.25 |
707 |
18 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
80 |
18.00 |
700
|
19 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
165 |
17.25 |
704 |
20 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
90 |
22.00 |
803 |
21 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
120 |
21.75 |
790 |
Kỹ thuật Hàng không |
19.50 |
700 |
||||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ 30 TRIỆU/HỌC KỲ) |
|
875 |
|
|
||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
22.00 |
852 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
55 |
21.00 |
781 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
150 |
20.00 |
701 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
19.00 |
710 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
21.00 |
769 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
100 |
21.00 |
826 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
80 |
17.00 |
702 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, D07, B00 |
40 |
19.00 |
781 |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
700 |
10 |
223 |
Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
19.50 |
702 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường ; Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01, D07, B00 |
60 |
17.00 |
727 |
12 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí 30 triệu/ học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
20.00 |
739 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE, THÍ SINH PHẢI THỎA ĐIỀU KIỆN QUY ĐỊNH CỦA PHÂN HIỆU) |
GHI CHÚ |
|||||
1 |
419 |
Công nghệ thực phẩm (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, B00, D07 |
50 |
20.00 |
Tuyển các thí sinh có hộ khẩu Tây Nam Bộ và Tây Nguyên |
2 |
441 |
Bảo dưỡng công nghiệp: Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Bảo dưỡng Công nghiệp (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
100 |
17.00 |
|
3 |
445 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
50 |
17.00 |
|
4 |
446 |
Cầu đường: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
17.00 |
Tuyển sinh toàn quốc, không phân biệt hộ khẩu
|
5 |
448 |
Điện: Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (học phí 4,8 triệu/học kỳ) |
A00, A01 |
40 |
19.50 |
|
D. CAO ĐẲNG NGÀNH BẢO DƯỠNG CÔNG NGHIỆP |
GHI CHÚ |
|||||
1 |
Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp: Từ năm 2019, Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM chuyển giao chương trình đào tạo ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng, cho các đối tác để các đối tác Tuyển sinh, đào tạo và cấp bằng Cao đẳng. Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM sẽ đồng hành cùng với các đối tác trong công tác xây dựng chương trình đào tạo, phối hợp giảng dạy, phối hợp xây dựng cở sở vật chất phục vụ thí nghiệm/thực hành/thực tập, đào tạo bồi dưỡng giảng viên các trường đối tác. Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng từ chương trình này ở các trường đối tác sẽ được thi liên thông vào bậc Đại học chính quy của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM. Các đối tác đào tạo và cấp bằng ngành Bảo dưỡng Công nghiệp, bậc Cao đẳng:
1. Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM
2. Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận
|
|
5. Tổ hợp xét tuyển
A00 |
Toán - Lý - Hóa |
A01 |
Toán - Lý - Anh |
D01 |
Toán - Văn - Anh |
D07 |
Toán - Hóa - Anh |
V00 |
Toán - Lý - Vẽ |
V01 |
Toán - Văn - Vẽ |
B00 |
Toán - Hóa - Sinh |
* Tiêu chí phụ để xét tuyển là môn Toán (áp dụng cho tất cả các ngành khi có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu).