Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất

Điểm chuẩn các năm gần đây nhất của trường sẽ giúp thí sinh có sự tham khảo, lựa chọn đúng đắn nhất khi đặt nguyện vọng. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất:

219


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM từ năm 2019 – 2021

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.HCM qua các năm có xu hướng tăng, đặc biệt ở những ngành HOT, điểm chuẩn ở mức cao, thí sinh phải đạt điểm 9-10 mới có cơ hội trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Trong đó, ngành Khoa học máy tính luôn có điểm chuẩn cao nhất. Điểm chuẩn ngành này năm 2018-2020 lần lượt là 23.25 - 25.75 - 28.

- Bên cạnh đó ngành Kỹ thuật máy tính cũng có điểm chuẩn khá cao, với các năm 2018-2020 lần lượt là 23.25 - 25 - 27.25.

- Năm 2020, điểm chuẩn nhiều ngành của trường Đại học Bách khoa TP.HCM ở mức 24-27 điểm như: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ hoá học, Công nghệ thực phẩm...

- Riêng năm 2020, điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa TP.HCM thấp nhất là 21 điểm. Năm 2018-2019, ngành có điểm chuẩn thấp nhất dao động khoảng 17-18 điểm.

- Cụ thể bảng điểm trường Đại học Bách khoa TP.HCM theo các năm như sau:

 Hệ chính quy mô hình đại trà

 

Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736 

25,60 

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849 

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702 

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853 

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700 

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762 

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704 

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820 

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702 

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906 

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

 700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700 

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700 

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702 

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703 

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

 715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700 

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837 

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802 

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802 

25

868

 
 Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
 

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926 

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855 

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

 703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711 

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

 726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

 

 

24,25

736 

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743 

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790 

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

 

 

 

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727 

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707 

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

 

 

21

 736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736 

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

 

 

 

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

 

 

 

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751 

 

 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

 

 

26

897 

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

 

 

23

 704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

 

 

24.25

 797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

 

 

24

791 

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

       

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

       

22,80

752

 

2. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2018

- Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP HCM từ 17-23,25. Nhiều nhóm như ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học lấy 22 điểm.

- Ngành Kiến trúc, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng lấy mức điểm 18 điểm.

- Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau: 

STT MÃ NGÀNH NGÀNH/ NHÓM NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2018 ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2017 QUÃNG ĐIỂM THAY ĐỔI
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT)
1 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính 23,25  28,00 -4,75
2 108 Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 21,50 26,25 -4,75
3 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử 21,25 25,75 -4,50
4 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may 18,75 24,00 -5,25
5 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học 22,00 26,50 -4,50
6 115 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng 18,25  24,00 -5,75
7 117 Kiến trúc 18,00 21,25 -3,25 
8 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 19,25 23,50 -4,25
9 123 Quản lý Công nghiệp 22,00  25,25 -3,25 
10 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường 18,75 24,25 -5,50
11 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 22,25 25,75 -3,50 
12 129 Kỹ thuật Vật liệu 18,00 22,75 -4,75 
13 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 18,00 20,00 -2,00
14 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng 18,00 23,00 -5,00 
15 137 Vật lý Kỹ thuật 18,75 24,00 -5,25
16 138 Cơ Kỹ thuật 19,25  23,50 -4,25
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 18,00 25,75 -7,75 
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 17,25 14,00  +3,25
19 142 Kỹ thuật Ô tô 22,00 26,25 -4,25 
20 143 Kỹ thuật Tàu thủy 21,75 26,25 -4,50
21 144 Kỹ thuật Hàng không 19,50 26,25 -6,75 
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
22 206

Khoa học Máy tính

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

22,00 26,00 -4,00 
23 207

Kỹ thuật Máy tính

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21,00  24,50 -3,50 
24 208

Kỹ thuật Điện – Điện tử

(Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20,00 23,25 -3,35 
25 209

Kỹ thuật Cơ khí

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19,00  22,75 -3,75 
26 210

Kỹ thuật Cơ điện tử

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21,00  24,50 -3,50 
27 214

Kỹ thuật Hóa học

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

21,00  25,50 -4,50 
28 215

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17,00 21,75 -4,75 
29 219

Công nghệ Thực phẩm

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19,00 25,25 -6,25 
30 220

Kỹ thuật Dầu khí

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17,00 20,00 -3,00 
31 223

Quản lý Công nghiệp

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

19,50 22,50 -2,75 
32 225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17,00  20,50 -3,50 
33 241

Kỹ thuật Môi trường

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17,00 21,25 -4,25 
34 242

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

20,00 23,50 -3,50 
35 245

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

(Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

17,00 20,00 -3,00 

 

3. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021

- Vào năm 2021 Đại học Bách khoa TP.HCM quyết định tuyển 5.000 chỉ tiêu. 

- Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thuỷ, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử - viễn thông, điều khiển và tự động hoá có chỉ tiêu lớn nhất, trên 600 sinh viên mỗi nhóm. Các ngành, nhóm ngành còn lại có 50 - 200 chỉ tiêu.

- Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 22 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG, cụ thể ở bảng dưới đây:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 A00, A01 25.6 Điểm thi TN THPT
2 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 DGNL 837  
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 22.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
4 Kỹ thuật cơ điện tử 110 DGNL 919  
5 Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 26.75 Điểm thi TN THPT
6 Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 24.75 CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 25.7 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
8 Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 24.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
9 Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 25.25 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật xây dựng 115 DGNL 700  
11 Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 22.4 Ngành xây dựng
Điểm thi TN THPT
12 Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 27.35 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
13 Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 22 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
14 Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 27.35 Điểm thi TN THPT
15 Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 25.4 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
16 Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 24.5 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 24.5 Điểm thi TN THPT
18 Khoa học máy tính 206 A00, A01 28 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
19 Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 26 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
20 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 A00, A01 26.8 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 DGNL 945  
22 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 A00, B00, D07 26.3 Điểm thi TN THPT
23 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 DGNL 907  
24 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 DGNL 797  
25 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 A00, B00, A01, D07 24 Điểm thi TN THPT
26 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) 109 DGNL 805  
27 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 DGNL 868  
28 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
29 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 A00, A01 25 Điểm thi TN THPT
30 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 DGNL 708  
31 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
32 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 DGNL 706  
33 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 DGNL 748  
34 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
35 Bảo dưỡng Công nghiệp 141 DGNL 700  
36 Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 22 Điểm thi TN THPT
37 Kỹ thuật vật liệu 129 DGNL 707  
38 Quản lý công nghiệp 123 DGNL 884  
39 Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 22.6 Điểm thi TN THPT
40 Kỹ thuật máy tính 107 DGNL 940  
41 Vật lý kỹ thuật 137 DGNL 831  
42 Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 25.3 Điểm thi TN THPT
43 Kỹ thuật ô tô 142 DGNL 893  
44 Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 26.5 Điểm thi TN THPT
45 Cơ Kỹ thuật 138 DGNL 752  
46 Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 24.3 Điểm thi TN THPT
47 Kiến trúc 117 V00, V01 25.25 Điểm thi TN THPT
48 Kiến trúc 117 DGNL 888  
49 Khoa học máy tính 106 A00, A01 28 Điểm thi TN THPT
50 Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 26.6 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
51 Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 26 Chuyên ngành Kỹ thuật robot
CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
52 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 22.3 Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông
CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
53 Kiến trúc 217 A01, C01 22 Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan
Giảng dạy bằng tiếng Anh
54 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 26.25 CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
55 Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 24.5 Chuyên ngành kỹ thuật y sinh
CT chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
56 Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 25.5 CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
57 Khoa học máy tính 266 A00, A01 26.75 Tăng cường tiếng Nhật
CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
58 Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 22.8 Tăng cường tiếng Nhật
CT Chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
 

 * 2 ngành giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm 2020 là:

- Kỹ thuật Hóa học chương trình Chất lượng cao (giảm 0,10), một phần nguyên do là chỉ tiêu 2021 tăng thêm 50 sinh viên – vì vậy dư địa rộng hơn, đồng thời có ngành Công nghệ Thực phẩm (thuộc nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học) “chia lửa”.

- Kỹ thuật Cơ Điện tử chương trình Chất lượng cao (giảm 0,20), một phần nguyên do là có chuyên ngành Kỹ thuật Robot (thuộc ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) “chia lửa”.

- 1 ngành mới mở trong năm 2021 là Cơ Kỹ thuật chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật đạt mức điểm chuẩn 22,8.

4. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào tất cả các ngành bậc đại học của trường đều tăng so với mức điểm chuẩn năm ngoái từ 2 đến gần 3 điểm.

- Cụ thể điểm trường Đại học Bách Khoa TP. HCM năm 2020: 

diem chuan dai hoc bach khoa tp hcm nam 2020 du kien

diem chuan dai hoc bach khoa tp hcm nam 2020 du kien

- Trong đó, ngành khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28 điểm. Kế tiếp là ngành kỹ thuật ôtô 27,5 điểm.

- Những ngành "hot" của trường tiếp tục có điểm chuẩn khá cao: kỹ thuật máy tính; kỹ thuật hệ thống công nghiệp; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 27,25 điểm; kỹ thuật cơ điện tử 27 điểm.

- Những ngành có điểm chuẩn thấp, gồm: ngành bảo dưỡng công nghiệp 21,25 điểm; ngành kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 21 điểm.

- Riêng ngành bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre) 20,5 điểm.

5. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019

- Đối với hệ đại học chính quy, ngành Khoa học Máy tính có điểm trúng tuyển cao nhất, 25,75 điểm.

- Năm 2019, Đại học Bách Khoa TP.HCM có 5 ngành/nhóm ngành với điểm chuẩn từ 24 trở lên, gồm Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa, nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng, ngành Kỹ thuật Ôtô.

- Các ngành còn lại dao động từ 19,5 đến 25 điểm.

- Đối với hệ đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75, ngành Khoa học Máy tính.

- Các ngành còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm.

* Điểm cụ thể các ngành như sau:

MÃ NGÀNH NGÀNH/ NHÓM NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến
206 Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,75
207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) 24,00
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) 20,00
209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) 21,00
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) 23,75
214 Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) 22,25
215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
219 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) 21,50
220 Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
223 Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) 20,00
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) 18,00
242 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) 22,00
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà
106 Khoa học Máy tính 25,75
107 Kỹ thuật Máy tính 25,00
108 Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa  24,00
109 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử  23,50
112 Nhóm ngành Dệt – May
21,00
114 Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
23,75
115
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
21,25
117 Kiến trúc
19,75
120 Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 
21,00
123 Quản lý Công nghiệp
23,75
125 Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường 
21,00
128 Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
24,50
129 Kỹ thuật Vật liệu
19,75
130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
19,50
131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng
19,50
137 Vật lý Kỹ thuật
21,50
138 Cơ kỹ thuật
22,50
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
22,00
141 Bảo dưỡng Công nghiệp
19,00
142 Kỹ thuật Ô tô
25,00
145 Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không

Bài viết liên quan

219