Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất
Điểm chuẩn các năm gần đây nhất của trường sẽ giúp thí sinh có sự tham khảo, lựa chọn đúng đắn nhất khi đặt nguyện vọng. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM 4 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM từ năm 2019 – 2021
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP.HCM qua các năm có xu hướng tăng, đặc biệt ở những ngành HOT, điểm chuẩn ở mức cao, thí sinh phải đạt điểm 9-10 mới có cơ hội trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
- Trong đó, ngành Khoa học máy tính luôn có điểm chuẩn cao nhất. Điểm chuẩn ngành này năm 2018-2020 lần lượt là 23.25 - 25.75 - 28.
- Bên cạnh đó ngành Kỹ thuật máy tính cũng có điểm chuẩn khá cao, với các năm 2018-2020 lần lượt là 23.25 - 25 - 27.25.
- Năm 2020, điểm chuẩn nhiều ngành của trường Đại học Bách khoa TP.HCM ở mức 24-27 điểm như: Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ hoá học, Công nghệ thực phẩm...
- Riêng năm 2020, điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa TP.HCM thấp nhất là 21 điểm. Năm 2018-2019, ngành có điểm chuẩn thấp nhất dao động khoảng 17-18 điểm.
- Cụ thể bảng điểm trường Đại học Bách khoa TP.HCM theo các năm như sau:
Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính (CLC) |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính (CLC) |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến) |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí (CLC) |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC) |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC) |
|
|
24,25 |
736 |
26 |
865 |
Kỹ thuật Hóa học (CLC) |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm (CLC) |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
|
|
|
22,30 |
700 |
Kỹ thuật Dầu khí (CLC) |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp (CLC) |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường (CLC) |
|
|
21 |
736 |
22,50 |
700 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC) |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
|
|
|
26 |
871 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
|
|
|
22,30 |
700 |
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông (CLC) |
|
700 |
21 |
703 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) |
|
839 |
25,75 |
751 |
|
|
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC) |
|
|
26 |
897 |
26,25 |
953 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC) |
|
|
23 |
704 |
24,50 |
826 |
Kỹ thuật hàng không (CLC) |
|
|
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC) |
|
|
24 |
791 |
26,75 |
907 |
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan) |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2018
- Điểm chuẩn của trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP HCM từ 17-23,25. Nhiều nhóm như ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học lấy 22 điểm.
- Ngành Kiến trúc, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật trắc địa bản đồ, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng lấy mức điểm 18 điểm.
- Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành như sau:
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2018 | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2017 | QUÃNG ĐIỂM THAY ĐỔI |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT) | |||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính | 23,25 | 28,00 | -4,75 |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện – Điện tử; Kỹ thuật Điện tử – Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21,50 | 26,25 | -4,75 |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử | 21,25 | 25,75 | -4,50 |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | 18,75 | 24,00 | -5,25 |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 22,00 | 26,50 | -4,50 |
6 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 18,25 | 24,00 | -5,75 |
7 | 117 | Kiến trúc | 18,00 | 21,25 | -3,25 |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 19,25 | 23,50 | -4,25 |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 22,00 | 25,25 | -3,25 |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18,75 | 24,25 | -5,50 |
11 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 22,25 | 25,75 | -3,50 |
12 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 18,00 | 22,75 | -4,75 |
13 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 18,00 | 20,00 | -2,00 |
14 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 18,00 | 23,00 | -5,00 |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 18,75 | 24,00 | -5,25 |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 19,25 | 23,50 | -4,25 |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 18,00 | 25,75 | -7,75 |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 17,25 | 14,00 | +3,25 |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 22,00 | 26,25 | -4,25 |
20 | 143 | Kỹ thuật Tàu thủy | 21,75 | 26,25 | -4,50 |
21 | 144 | Kỹ thuật Hàng không | 19,50 | 26,25 | -6,75 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | |||||
22 | 206 |
Khoa học Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
22,00 | 26,00 | -4,00 |
23 | 207 |
Kỹ thuật Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 24,50 | -3,50 |
24 | 208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20,00 | 23,25 | -3,35 |
25 | 209 |
Kỹ thuật Cơ khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,00 | 22,75 | -3,75 |
26 | 210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 24,50 | -3,50 |
27 | 214 |
Kỹ thuật Hóa học (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
21,00 | 25,50 | -4,50 |
28 | 215 |
Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 21,75 | -4,75 |
29 | 219 |
Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,00 | 25,25 | -6,25 |
30 | 220 |
Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,00 | -3,00 |
31 | 223 |
Quản lý Công nghiệp (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
19,50 | 22,50 | -2,75 |
32 | 225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,50 | -3,50 |
33 | 241 |
Kỹ thuật Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 21,25 | -4,25 |
34 | 242 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
20,00 | 23,50 | -3,50 |
35 | 245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17,00 | 20,00 | -3,00 |
3. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Vào năm 2021 Đại học Bách khoa TP.HCM quyết định tuyển 5.000 chỉ tiêu.
- Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thuỷ, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử - viễn thông, điều khiển và tự động hoá có chỉ tiêu lớn nhất, trên 600 sinh viên mỗi nhóm. Các ngành, nhóm ngành còn lại có 50 - 200 chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 22 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT QG, cụ thể ở bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | A00, A01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | DGNL | 837 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | DGNL | 919 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 24.75 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 25.7 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | DGNL | 700 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 22.4 | Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 27.35 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 22 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 25.4 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 28 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 26 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | A00, A01 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | DGNL | 945 | |
22 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | A00, B00, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | DGNL | 907 | |
24 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | DGNL | 797 | |
25 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 109 | DGNL | 805 | |
27 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | DGNL | 868 | |
28 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | DGNL | 708 | |
31 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | DGNL | 706 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | DGNL | 748 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | DGNL | 700 | |
36 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | DGNL | 707 | |
38 | Quản lý công nghiệp | 123 | DGNL | 884 | |
39 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật máy tính | 107 | DGNL | 940 | |
41 | Vật lý kỹ thuật | 137 | DGNL | 831 | |
42 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Kỹ thuật ô tô | 142 | DGNL | 893 | |
44 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
45 | Cơ Kỹ thuật | 138 | DGNL | 752 | |
46 | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kiến trúc | 117 | V00, V01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Kiến trúc | 117 | DGNL | 888 | |
49 | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 28 | Điểm thi TN THPT |
50 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 26.6 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 26 | Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 22.3 | Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 22 | Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 26.25 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 24.5 | Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 25.5 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 26.75 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 22.8 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
* 2 ngành giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm 2020 là:
- Kỹ thuật Hóa học chương trình Chất lượng cao (giảm 0,10), một phần nguyên do là chỉ tiêu 2021 tăng thêm 50 sinh viên – vì vậy dư địa rộng hơn, đồng thời có ngành Công nghệ Thực phẩm (thuộc nhóm ngành Hóa – Thực phẩm – Sinh học) “chia lửa”.
- Kỹ thuật Cơ Điện tử chương trình Chất lượng cao (giảm 0,20), một phần nguyên do là có chuyên ngành Kỹ thuật Robot (thuộc ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử) “chia lửa”.
- 1 ngành mới mở trong năm 2021 là Cơ Kỹ thuật chương trình Chất lượng cao Tăng cường Tiếng Nhật đạt mức điểm chuẩn 22,8.
4. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào tất cả các ngành bậc đại học của trường đều tăng so với mức điểm chuẩn năm ngoái từ 2 đến gần 3 điểm.
- Cụ thể điểm trường Đại học Bách Khoa TP. HCM năm 2020:
- Trong đó, ngành khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28 điểm. Kế tiếp là ngành kỹ thuật ôtô 27,5 điểm.
- Những ngành "hot" của trường tiếp tục có điểm chuẩn khá cao: kỹ thuật máy tính; kỹ thuật hệ thống công nghiệp; logistics và quản lý chuỗi cung ứng; khoa học máy tính (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 27,25 điểm; kỹ thuật cơ điện tử 27 điểm.
- Những ngành có điểm chuẩn thấp, gồm: ngành bảo dưỡng công nghiệp 21,25 điểm; ngành kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 21 điểm.
- Riêng ngành bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre) 20,5 điểm.
5. Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019
- Đối với hệ đại học chính quy, ngành Khoa học Máy tính có điểm trúng tuyển cao nhất, 25,75 điểm.
- Năm 2019, Đại học Bách Khoa TP.HCM có 5 ngành/nhóm ngành với điểm chuẩn từ 24 trở lên, gồm Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử Viễn thông và Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa, nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng, ngành Kỹ thuật Ôtô.
- Các ngành còn lại dao động từ 19,5 đến 25 điểm.
- Đối với hệ đại học chính quy chương trình chất lượng cao, tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24,75, ngành Khoa học Máy tính.
- Các ngành còn lại dao động từ 18 đến 24 điểm.
* Điểm cụ thể các ngành như sau:
MÃ NGÀNH | NGÀNH/ NHÓM NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Chương trình chính quy Chất lượng cao, Tiên tiến | ||
206 | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,75 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 24,00 |
208 | Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 20,00 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 21,00 |
210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 23,75 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22,25 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình Chất lượng cao) | 21,50 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 20,00 |
225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18,00 |
242 | Kỹ thuật Ô tô (Chương trình Chất lượng cao) | 22,00 |
Chương trình chính quy Tiếng Việt Đại trà | ||
106 | Khoa học Máy tính | 25,75 |
107 | Kỹ thuật Máy tính | 25,00 |
108 | Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 24,00 |
109 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ Điện tử | 23,50 |
112 | Nhóm ngành Dệt – May |
21,00
|
114 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
23,75
|
115 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng
|
21,25
|
117 | Kiến trúc |
19,75
|
120 | Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
21,00
|
123 | Quản lý Công nghiệp |
23,75
|
125 | Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường |
21,00
|
128 | Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
24,50
|
129 | Kỹ thuật Vật liệu |
19,75
|
130 | Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
19,50
|
131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50
|
137 | Vật lý Kỹ thuật |
21,50
|
138 | Cơ kỹ thuật |
22,50
|
140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
22,00
|
141 | Bảo dưỡng Công nghiệp |
19,00
|
142 | Kỹ thuật Ô tô |
25,00
|
145 | Nhóm ngành Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không |