Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00 |
277 | 23 |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720101_02 |
B00 |
100 | |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
112 | 08 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
177 | 13 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
82 | 08 |
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720501_02 |
B00 |
30 | |
Dược học |
7720201 |
B00; A00 |
389 | 31 |
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720201_02 |
B00; A00 |
140 | |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
131 | 14 |
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
7720301_04 |
B00 |
50 | |
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) |
7720301_02 |
B00 |
112 | 08 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
7720301_03 |
B00 |
112 | 08 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00 |
75 | 05 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
B00 |
36 | 04 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
154 | 11 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
B00 |
79 | 06 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
B00 |
75 | 05 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00 |
83 | 07 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCM: https://ump.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: info@yds.edu.vn
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
27,10 |
27,4 |
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
21,65 |
22,8 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
20 | 22,50 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
21,25 | 23,50 | 24,15 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
Hộ sinh |
|
|
23,25 |
D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.