Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

237


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT

Xét theo phương thức khác

Y khoa

7720101

B00

277 23
Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720101_02

B00

100  

Y học dự phòng

7720110

B00

112 08

Y học cổ truyền

7720115

B00

177 13

Răng - Hàm - Mặt

7720501

B00

82 08
Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720501_02

B00

30  

Dược học

7720201

B00; A00

389 31
Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720201_02

B00; A00

140  

Điều dưỡng

7720301

B00

131 14
Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

7720301_04

B00

50  

Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh

(Chỉ tuyển nữ)

7720301_02

B00

112 08

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

7720301_03

B00

112 08

Dinh dưỡng

7720401

B00

75 05

Kỹ thuật phục hình răng

7720502

B00

36 04

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

B00

154 11

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

B00

79 06

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

B00

75 05

Y tế công cộng

7720701

B00

83 07

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Y Dược TP. HCMhttps://ump.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028).3855.8411

- Email: info@yds.edu.vn

- Website: https://ump.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Y khoa

26,7

28,45

28,2

Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

24,7

27,70

27,65

Y học dự phòng

20,5

21,95

23,9

Y học cổ truyền

22,4

25

25,2

Răng - Hàm - Mặt

26,1

28

27,65

Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

27,10

27,4

Dược học

23,85

26,20

26,25

Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

21,85

24,20

24,5

Điều dưỡng 

21,5

23,65

24,1

Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

21,65

22,8

Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh)

20 22,50  

Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức)

21,25 23,50 24,15

Dinh dưỡng

21,7

23,40

24

Kỹ thuật Phục hình răng

22,55

24,85

25

Kỹ thuật xét nghiệm y học

23

25,35

25,45

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

24,45

24,8

Kỹ thuật phục hồi chức năng

21,1

23,50

24,1

Y tế công cộng

18,5

19

22

Hộ sinh

 

 

23,25

D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022

Stt

Tên ngành

Học phí dự kiến

1

Y khoa

74.800.000 đ

2

Y học dự phòng

41.800.000 đ

3

Y học cổ truyền

41.800.000 đ

4

Dược học

55.000.000 đ

5

Điều dưỡng

37.000.000 đ

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000 đ

7

Hộ sinh

37.000.000 đ

8

Dinh dưỡng

37.000.000 đ

9

Răng – Hàm – Mặt

77.000.000 đ

10

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000 đ

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000 đ

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000 đ

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000 đ

14

Y tế công cộng

37.000.000 đ

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.

Bài viết liên quan

237