Tuyển sinh vào đại học Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Vương Quốc Anh năm 2022
Tuyển sinh vào đại học Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Vương Quốc Anh năm 2022, mời các bạn tham khảo:
A. Thông báo về việc tuyển sinh vào đại học Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City – Vương Quốc Anh năm 2022
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG-HCM thông báo về việc xét tuyển vào đại học năm 2022 đối với Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City (BCU) – Vương Quốc Anh (do BCU cấp bằng):
1. Ngành tuyển sinh và chỉ tiêu
- Ngành Khoa học máy tính : 60 chỉ tiêu.
- Ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.
2. Đối tượng và điều kiện đăng ký
- Tốt nghiệp Trung học Phổ thông (THPT), thí sinh nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT khi xác nhận nhập học.
- Chứng chỉ IELTS từ 5.5 (hoặc chứng chỉ khác được Bộ Giáo dục và đào tạo chấp thuận là tương đương).
- Đối với những thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế thì phải tham gia kỳ thi tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức. Căn cứ vào kết quả đánh giá tiếng Anh này, những thí sinh chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào sẽ phải theo học những lớp bồi dưỡng tiếng Anh do Trường Đại học Công nghệ Thông tin tổ chức.
3. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo: 3.5 năm (7 học kỳ)
5. Loại hình đào tạo
Đào tạo theo học chế tín chỉ.
6. Bằng cấp
Bằng Cử nhân Đại học do Đại học Birmingham City, Vương Quốc Anh cấp, là bằng chính quy được Bộ Giáo dục và Đạo tạo Việt Nam và quốc tế công nhận.
7. Học phí
Học phí toàn khóa (3,5 năm): 298.000.000 đồng.
Trong đó:
- Năm 1: 80.000.000 đồng.
- Năm 2: 80.000.000 đồng.
- Năm 3-4: 138.000.000 đồng.
8. Địa điểm học
Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM – Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM.
9. Hồ sơ tuyển sinh
- Đơn đăng ký nhập học theo mẫu.
- Bản sao chứng chỉ tiếng Anh (nếu có).
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2022 (nếu chưa có bổ sung sau). Nếu tốt nghiệp THPT trước năm 2022 thì nộp bản sao công chứng Bằng Tốt Nghiệp THPT.
Lưu ý: Trường hợp bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp thì văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Bản sao công chứng CMND.
- Một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại liên lạc của thí sinh; 04 ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh nhân dân mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau tấm ảnh).
10. Địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ giấy trực tiếp về một trong hai địa chỉ:
- 45 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q.1, TP.HCM. (Hotline: 0987 420 020 - 0909 300 994 - Cô Lê Thuận – Phụ trách tuyển sinh Chương trình Quốc tế BCU)
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG-HCM: Văn phòng các Chương trình đặc biệt (P. E2.1) – Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM. Điện thoại: (028) 372 52002
11. Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 30/8/2022
12. Thông tin liên hệ
- Cô Lê Thuận – Phụ trách tuyển sinh Chương trình Quốc tế BCU.
- Địa chỉ: 45 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Q.1, TP.HCM
- Hotline: 0987 420 020 - 0909 300 994.
B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Ô tô điện |
7510205 | |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
9 |
Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng |
7520201 | |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ IoT và mạng truyền thông |
7520207 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 |
Kỹ thuật y sinh - Điện tử y sinh |
7520212 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 | |
14 |
Quản lý xây dựng - Quản lý dự án |
7580302 | |
15 |
Công nghệ dệt, may - Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
16 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
17 |
Tài chính quốc tế - Công nghệ tài chính quốc tế |
7340206 | |
18 |
Kế toán - Kế toán Kiểm toán |
7340301 | |
19 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing | 7340114 | |
21 |
Marketing - Marketing tổng hợp |
7340115 | |
22 |
Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế |
7340121 | |
23 |
Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế |
7340120 | |
24 |
Kinh tế quốc tế - Đầu tư quốc tế |
7310106 | |
25 |
Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến |
7340122 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
27 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
28 |
Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
35 |
Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng |
7380107 | |
36 |
Luật - Luật Dân sự |
7380101 | |
37 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 |
Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất |
7580108 | |
39 |
Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu |
7210404 | |
40 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
44 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 |
Đông phương học - Nhật Bản học |
7310608 | |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại |
7220204 | |
48 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 | |
50 |
Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
53 | Thú y | 7640101 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | |
55 |
Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm |
7540101 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | |
57 |
Kỹ thuật môi trường - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
59 |
Công nghệ sinh học - CNSH y dược |
7420201 |
C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.