Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022, mời các bạn tham khảo:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Ô tô điện |
7510205 | |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
9 |
Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng |
7520201 | |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ IoT và mạng truyền thông |
7520207 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 |
Kỹ thuật y sinh - Điện tử y sinh |
7520212 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 | |
14 |
Quản lý xây dựng - Quản lý dự án |
7580302 | |
15 |
Công nghệ dệt, may - Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
16 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
17 |
Tài chính quốc tế - Công nghệ tài chính quốc tế |
7340206 | |
18 |
Kế toán - Kế toán Kiểm toán |
7340301 | |
19 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing | 7340114 | |
21 |
Marketing - Marketing tổng hợp |
7340115 | |
22 |
Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế |
7340121 | |
23 |
Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế |
7340120 | |
24 |
Kinh tế quốc tế - Đầu tư quốc tế |
7310106 | |
25 |
Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến |
7340122 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
27 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
28 |
Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
35 |
Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng |
7380107 | |
36 |
Luật - Luật Dân sự |
7380101 | |
37 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 |
Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất |
7580108 | |
39 |
Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu |
7210404 | |
40 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
44 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 |
Đông phương học - Nhật Bản học |
7310608 | |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại |
7220204 | |
48 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 | |
50 |
Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
53 | Thú y | 7640101 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | |
55 |
Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm |
7540101 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | |
57 |
Kỹ thuật môi trường - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
59 |
Công nghệ sinh học - CNSH y dược |
7420201 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.