Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022, mời các bạn tham khảo:

288


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1

Công nghệ thông tin

- Mạng máy tính và truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7480109
4

Hệ thống thông tin quản lý

- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405
5 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Ô tô điện
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô

7510205
7

Kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103
8 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
9

Kỹ thuật điện

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201
10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
12

Kỹ thuật y sinh 

- Điện tử y sinh
- Quản trị trang thiết bị y tế

7520212
13

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Chuyển đổi số trong xây dựng

7580201
14

Quản lý xây dựng

- Quản lý dự án
- Kinh tế xây dựng

7580302
15

Công nghệ dệt, may

- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204
16

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
- Công nghệ tài chính

7340201
17

Tài chính quốc tế

- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206
18

Kế toán

- Kế toán Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301
19

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Digital Marketing 7340114
21

Marketing

- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115
22

Kinh doanh thương mại

- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121
23

Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120
24

Kinh tế quốc tế

- Đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106
25

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122
26 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
27

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401
28

Quan hệ công chúng

- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông báo chí

7320108
29 Quan hệ quốc tế 7310206
30 Quản trị nhân lực 7340404
31 Quản trị khách sạn 7810201
32 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
34 Quản trị sự kiện 7340412
35

Luật kinh tế

- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107
36

Luật

- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101
37

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
38

Thiết kế nội thất

- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108
39

Thiết kế thời trang

- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404
40

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403
41 Nghệ thuật số (Digital Art) 7210408
42 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302
43 Thanh nhạc 7210205
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
44

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45

Đông phương học

- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học

7310608
46

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210
47

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Trung Quốc học

7220204
48

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
49

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Giảng dạy tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209
50

Dược học

- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
51 Điều dưỡng 7720301
52 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
53 Thú y 7640101
54 Chăn nuôi 7620105
55

Công nghệ thực phẩm

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540101
56 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497
57

Kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Thẩm định và quản lý dự án môi trường

7520320
58 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
59

Công nghệ sinh học 

- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

B. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (028) 5445 7777

- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn

- Website: https://www.hutech.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022

Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

Bài viết liên quan

288