Trường Đại học Công nghệ TP. HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL và học bạ năm 2022
Trường Đại học Công nghệ TP. HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL và học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Trường Đại học Công nghệ TP. HCM công bố điểm chuẩn ĐGNL và học bạ năm 2022
- Ngày 20/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM và hai phương thức xét tuyển học bạ THPT cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy năm 2022:
- Theo đó, với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm. Với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT, mức điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm.
I. Xét tuyển điểm thi ĐGNL: Điểm chuẩn dao động 650 - 900 điểm
- Cụ thể, ngành Dược học có mức điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm. Các ngành khác có điểm chuẩn cao là Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô với 800 điểm; Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học với 750 điểm.
- Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động 650 - 700 điểm. So với năm 2021, số lượng ngành có mức điểm chuẩn cao từ 750 - 900 điểm tăng đáng kể, nhiều ngành có điểm chuẩn tăng 100 - 200 điểm.
- Mức điểm chuẩn nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Tổng điểm ưu tiên quy đổi.
- Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điều kiện về điểm thi ĐGNL trên đây, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN ĐGNL |
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
800 |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
650 |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
650 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
650 |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
650 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
800 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
650 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
650 |
9 |
Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 |
650 |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 |
650 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
650 |
12 |
Kỹ thuật y sinh: |
7520212 |
700 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
650 |
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
650 |
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
650 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
650 |
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
650 |
18 |
Kế toán: |
7340301 |
650 |
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
800 |
20 |
Digital Marketing |
7340114 |
800 |
21 |
Marketing: |
7340115 |
750 |
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
650 |
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
700 |
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
650 |
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
650 |
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
750 |
27 |
Tâm lý học: |
7310401 |
650 |
28 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
750 |
29 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
650 |
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
650 |
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
700 |
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
700 |
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
700 |
34 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
650 |
35 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
650 |
36 |
Luật: |
7380101 |
650 |
37 |
Kiến trúc: |
7580101 |
650 |
38 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
650 |
39 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
650 |
40 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
750 |
41 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 |
650 |
42 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
650 |
43 |
Thanh nhạc |
7210205 |
650 |
44 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
750 |
45 |
Đông phương học: |
7310608 |
650 |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
700 |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
700 |
48 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
750 |
49 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
700 |
50 |
Dược học: |
7720201 |
900 |
51 |
Điều dưỡng |
7720301 |
750 |
52 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
750 |
53 |
Thú y |
7640101 |
750 |
54 |
Chăn nuôi |
7620105 |
650 |
55 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
650 |
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
650 |
57 |
Kỹ thuật môi trường: |
7520320 |
650 |
58 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
650 |
59 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
650 |
- Được biết, phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL chiếm 2% tổng chỉ tiêu xét tuyển tại HUTECH năm 2022. Trong đợt nhận hồ sơ đầu tiên, có 7.694 nguyện vọng xét tuyển vào trường theo phương thức này.
II. Xét tuyển học bạ THPT: Điểm chuẩn cao nhất 24 điểm
- Đối với hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm xét tuyển học bạ 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, các đợt nhận hồ sơ đến 15/7 có điểm chuẩn dao động từ 18 - 24 điểm tùy ngành.
- Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 18 điểm.
- Mức điểm này dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm chuẩn giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm) được công bố bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
* Trong đó, thí sinh xét tuyển ngành Dược học cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 02 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. Thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
Mức điểm chuẩn học bạ của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
||
HỌC BẠ 3 HỌC KỲ |
HỌC BẠ LỚP 12 |
|||||
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
|
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
18 |
18 |
|
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
18 |
|
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
18 |
18 |
|
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
18 |
18 |
|
|
7 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
18 |
18 |
|
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18 |
18 |
|
|
9 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
18 |
18 |
|
|
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
18 |
18 |
|
|
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
18 |
|
|
12 |
Kỹ thuật y sinh: |
7520212 |
18 |
18 |
|
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
18 |
18 |
|
|
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
18 |
|
|
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
18 |
18 |
|
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
18 |
|
|
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
18 |
18 |
|
|
18 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
18 |
|
|
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
20 |
Digital Marketing |
7340114 |
18 |
18 |
|
|
21 |
Marketing: |
7340115 |
18 |
18 |
|
|
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
18 |
|
|
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
18 |
|
|
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
18 |
18 |
|
|
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
18 |
18 |
|
|
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
18 |
|
|
27 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
18 |
|
|
28 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
18 |
18 |
|
|
29 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
18 |
18 |
|
|
30 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
18 |
|
|
31 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
18 |
|
|
32 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
18 |
|
|
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
18 |
|
|
34 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
18 |
18 |
|
|
35 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
18 |
18 |
|
|
36 |
Luật: |
7380101 |
18 |
18 |
|
|
37 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
38 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
18 |
|
|
39 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
18 |
|
|
40 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
18 |
|
|
41 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 |
18 |
18 |
|
|
42 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
18 |
18 |
|
|
43 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
|
44 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
45 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
18 |
|
|
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
18 |
18 |
|
|
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
18 |
18 |
|
|
48 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
|
49 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |
18 |
|
|
50 |
Dược học: |
7720201 |
24 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
|
51 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
|
|
52 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
19.5 |
|
|
53 |
Thú y |
7640101 |
18 |
18 |
|
|
54 |
Chăn nuôi |
7620105 |
18 |
18 |
|
|
55 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
18 |
|
|
56 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
7720497 |
18 |
18 |
|
|
57 |
Kỹ thuật môi trường: |
7520320 |
18 |
18 |
|
|
58 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18 |
18 |
|
|
59 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
18 |
|
- Theo Hội đồng Tuyển sinh HUTECH, Nhà trường dự kiến sẽ tiếp tục xét tuyển học bạ đợt bổ sung, thời gian nhận hồ sơ đến trước ngày 15/10/2022.