Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
- Phương thức 2:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
+ Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
- Phương thức 3 và 4:
+ Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
+ Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
- Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
7. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:
- Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
- Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
+ Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo kết quả kỳ thi sẽ được thông báo tại website.
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Đợt 1: 15/2 - 31/3/2022
+ Đợt 2: 01/4 - 15/5/2022
+ Đợt 3: 16/5 - 30/6/2022
+ Đợt 4: 01/7 - 15/7/2022
+ Đợt 5: 16/7 - 31/7/2022
+ Đợt 6: 01/8 - 15/8/2022
+ Đợt 7: 16/8 - 31/8/2022
+ Đợt 8: 01/9 - 15/9/2022
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin - Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405 | |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Ô tô điện |
7510205 | |
7 |
Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy |
7520103 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
9 |
Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng |
7520201 | |
10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Công nghệ IoT và mạng truyền thông |
7520207 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
12 |
Kỹ thuật y sinh - Điện tử y sinh |
7520212 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 | |
14 |
Quản lý xây dựng - Quản lý dự án |
7580302 | |
15 |
Công nghệ dệt, may - Công nghệ dệt, may |
7540204 | |
16 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | |
17 |
Tài chính quốc tế - Công nghệ tài chính quốc tế |
7340206 | |
18 |
Kế toán - Kế toán Kiểm toán |
7340301 | |
19 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
20 | Digital Marketing | 7340114 | |
21 |
Marketing - Marketing tổng hợp |
7340115 | |
22 |
Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế |
7340121 | |
23 |
Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế |
7340120 | |
24 |
Kinh tế quốc tế - Đầu tư quốc tế |
7310106 | |
25 |
Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến |
7340122 | |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
27 |
Tâm lý học - Tham vấn tâm lý |
7310401 | |
28 |
Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | |
35 |
Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng |
7380107 | |
36 |
Luật - Luật Dân sự |
7380101 | |
37 |
Kiến trúc - Kiến trúc công trình |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
38 |
Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất |
7580108 | |
39 |
Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu |
7210404 | |
40 |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông |
7210403 | |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | |
43 | Thanh nhạc | 7210205 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
44 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình |
7320104 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 |
Đông phương học - Nhật Bản học |
7310608 | |
46 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn |
7220210 | |
47 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại |
7220204 | |
48 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
49 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 | |
50 |
Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
51 | Điều dưỡng | 7720301 | |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
53 | Thú y | 7640101 | |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | |
55 |
Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm |
7540101 | |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | |
57 |
Kỹ thuật môi trường - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững |
7520320 | |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | |
59 |
Công nghệ sinh học - CNSH y dược |
7420201 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ TP.HCM: https://www.hutech.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TP.HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ TP.HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|
|
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|
|
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
19 |
18 |
22 |
18 |
Luật |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
20 |
19,5 |
Điều dưỡng |
|
|
|
20 |
19,5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
21 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
18 |
18 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
22 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
18 |
18 |
Thanh nhạc |
|
|
|
21 |
18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Công nghệ TP.HCM
- HUTECH sở hữu 04 khu học xá tọa lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
- HUTECH là hiện đang là một trong những trường đại học có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại nhất trong cả nước với 04 khu học xá tọa lạc tại TP. Hồ Chí Minh có tổng diện tích trên 100.000m2. Sinh viên được học tập trong môi trường năng động, thoải mái với các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại.
- Hiện nay, trường có 200 phòng học lý thuyết chuẩn quốc tế, đầy đủ các thiết bị phục vụ học tập như máy tính, projector; hơn 60 phòng thực hành thí nghiệm công nghệ cao; thư viện sang xin với hơn 1500m2, trên 50.000 đầu sách, khoảng 200 tờ báo, tạp chí các loại, phòng mô phỏng doanh nghiệp, phòng studio, phòng thanh nhạc… Ngoài ra, toàn bộ máy tính được kết nối Internet và hệ thống học liệu điện tử có kết nối dữ liệu với nhiều trường đại học, học viện trong nước và quốc tế. Điều này giúp sinh viên có thể tra cứu và cập nhật những thông tin, kiến thức đa dạng và kịp thời nhất.
- Năm học 2021-2022 này, HUTECH tiếp tục hợp tác với Trung tâm Quản lý Ký túc xá ĐHQG-HCM nhằm cung cấp chỗ ở an toàn, chất lượng, đầy đủ dịch vụ tiện ích với mức giá phù hợp cho sinh viên. Dự kiến, thời gian ở ký túc xá bắt đầu từ 15/02/2022 đến 30/6/2022 hoặc 31/7/2022 (do sinh viên lựa chọn tùy vào kế hoạch học tập của mình).
- Tất cả sinh viên HUTECH có nhu cầu ở ký túc xá đều có thể đăng ký theo thực trực tuyến TẠI ĐÂY hoặc qua ứng dụng iDorm SV. Do thời gian đăng ký tối đa 20 phút nên sinh viên cần lưu ý một số điểm sau để quá trình đăng ký diễn ra nhanh chóng, thuận lợi:
- Chuẩn bị các file hình ảnh giấy tờ sau:
+ Thẻ Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (mặt trước và mặt sau);
+ Thẻ Bảo hiểm y tế (sinh viên cài đặt ứng dụng VSSID để có file ảnh thẻ BHYT hoặc chụp thẻ BHYT cũ);
+ Giấy giới thiệu ở KTX có xác nhận của Nhà trường (hoặc file PDF). Sinh viên đăng ký biểu mẫu Ký túc xá tại trang https://sinhvien.hutech.edu.vn mục Xác nhận online.
+ Hình thẻ kích thước 4x6 (nền xanh, áo sơ mi, chụp rõ khuôn mặt)
- Thời gian đăng ký: từ nay đến hết 02/12/2021
- Trong 72 giờ kể từ khi sinh viên hoàn thành đăng ký, căn cứ vào số lượng chỗ ở và hồ sơ đăng ký, Trung tâm Quản lý Ký túc xá ĐHQG-HCM sẽ phản hồi cho sinh viên thông qua email đăng ký trên phần mềm.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Công nghệ TP.HCM