Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
|
Theo KQ thi TN THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
Quản lý giáo dục |
7140114 | D01; A00; C00 | 30 | 20 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 | M00 | 144 | 96 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 | A00; A01; D01 | 150 | 100 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 | D01; C00; C15 | 36 | 24 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 | C00; C19; D01 | 42 | 28 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 | T01; M08 | 54 | 36 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 | C00; C19; A08 | 48 | 32 |
Sư phạm Toán học |
7140209 | A00; A01 | 84 | 126 |
Sư phạm Tin học |
7140210 | A00; A01 | 34 | 51 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 | A00; A01; C01 | 34 | 51 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 | A00; B00; D07 | 20 | 30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 | B00; D08 | 26 | 39 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 | D01; C00; D78 | 44 | 66 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 | C00; D14 | 30 | 20 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 | C00; C04; D78 | 54 | 36 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 | D01 | 62 | 93 |
Giáo dục học |
7140101 | B00; C00; C01; D01 | 48 | 32 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 | D04; D01 | 28 | 42 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 | A00; B00; D90 | 96 | 64 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 | C00; C19; C20 | 114 | 76 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | 76 | 114 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 | D02; D80; D01; D78 | 24 | 36 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 | D03; D01 | 40 | 60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D04; D01 | 72 | 108 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D06; D01 | 40 | 60 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01; D96; D78 | 40 | 60 |
Văn học |
7229030 | D01; C00; D78 | 36 | 54 |
Tâm lý học |
7310401 | B00; C00; D01 | 60 | 40 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 | A00; D01; C00 | 54 | 36 |
Quốc tế học |
7310601 | D01; D14; D78 | 60 | 40 |
Việt Nam học |
7310630 | C00; D01; D78 | 36 | 54 |
Hoá học |
7440112 | A00; B00; D07 | 40 | 60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00; A01 | 60 | 90 |
Công tác xã hội |
7760101 | A00; D01; C00 | 30 | 20 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 | - Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). |
30 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm TP. HCM: http://hcmue.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028).383.52.020
- Email: webmaster@hcmup.edu.vn
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
C. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022
Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:
- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phía