Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Cụ thể:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử |
7510301 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
7510302 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
16,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Văn-Lý |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
7 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Sinh-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Hóa-Sinh |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
8 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Các bạn thí sinh tra cứu kết quả Trúng tuyển đại học theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 - đợt 1 tại đây.
B. Lịch tuyển sinh năm 2020
1. Phương thức 1: Xét học bạ THPT theo tổng điểm trung bình của năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
ĐỢT |
THỜI GIAN |
GHI CHÚ |
||
Đăng ký xét tuyển |
Công bố kết quả |
Nộp hồ sơ nhập học và học phí |
||
1 |
04/05/2020 ÷ 17/07/2020 |
17/07/2020 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
Chính thức |
2 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
24/07/2020 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
Bổ sung |
3 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
31/07/2020 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
|
4 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
07/08/2020 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
|
5 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
14/08/2020 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
|
6 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
21/08/2020 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
|
7 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
28/08/2020 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
|
8 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
04/09/2020 |
04/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
|
9 |
07/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
11/09/2020 |
14/09/2020 ÷ 18/09/2020 |
2. Phương thức 2: Xét học bạ lớp 12 THPT theo tổng điểm trung bình cuối năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn
ĐỢT |
THỜI GIAN |
GHI CHÚ |
||
Đăng ký xét tuyển |
Công bố kết quả |
Nộp hồ sơ nhập học và học phí |
||
1 |
04/05/2020 ÷ 17/07/2020 |
17/07/2020 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
Chính thức |
2 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
24/07/2020 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
|
3 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
31/07/2020 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
Bổ sung |
4 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
07/08/2020 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
|
5 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
14/08/2020 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
|
6 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
21/08/2020 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
|
7 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
28/08/2020 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
|
8 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
04/09/2020 |
04/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
|
9 |
07/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
11/09/2020 |
14/09/2020 ÷ 18/09/2020 |
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 theo tổng điểm của 3 môn thi
ĐỢT |
THỜI GIAN |
GHI CHÚ |
||
Đăng ký xét tuyển |
Công bố kết quả |
Nộp hồ sơ nhập học và học phí |
||
|
Theo lịch chung cả nước |
Theo lịch chung cả nước |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
Chính thức |
7 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
28/08/2020 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
Bổ sung |
8 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
04/09/2020 |
04/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
|
9 |
07/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
11/09/2020 |
14/09/2020 ÷ 18/09/2020 |
4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
ĐỢT |
THỜI GIAN |
GHI CHÚ |
||
Đăng ký xét tuyển |
Công bố kết quả |
Nộp hồ sơ nhập học và học phí |
||
1b |
15/06/2020 ÷ 17/07/2020 |
17/07/2020 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
Chính thức |
2 |
20/07/2020 ÷ 24/07/2020 |
24/07/2020 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
|
3 |
27/07/2020 ÷ 31/07/2020 |
31/07/2020 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
|
4 |
03/08/2020 ÷ 07/08/2020 |
07/08/2020 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
|
5 |
10/08/2020 ÷ 14/08/2020 |
14/08/2020 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
Bổ sung |
6 |
17/08/2020 ÷ 21/08/2020 |
21/08/2020 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
|
7 |
24/08/2020 ÷ 28/08/2020 |
28/08/2020 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
|
8 |
31/08/2020 ÷ 04/09/2020 |
04/09/2020 |
04/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
|
9 |
07/09/2020 ÷ 11/09/2020 |
11/09/2020 |
14/09/2020 ÷ 18/09/2020 |