Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn từ năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn từ năm 2019 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Sài Gòn từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 18 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
|
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
|
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
|
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 18 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
|
Toán - Sinh - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Văn - Sử - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
Văn - Lý - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 03 bài thi/môn thi.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
≥ 15 điểm |
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Sinh - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Hóa - Sinh |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Văn - KHXH - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Toán - KHTN - Ngoại ngữ |
||||
Toán - Lý - Hóa |
||||
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán - Văn - Ngoại ngữ |
|
Toán - Lý - Ngoại ngữ |
||||
Văn - KHXN - Hóa |
||||
Văn - KHTN - Ngoại ngữ |
* Điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,00 điểm.
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
7510203 |
≥ 550 điểm |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
7510301 |
≥ 550 điểm |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
≥ 550 điểm |
4 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
≥ 600 điểm |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
≥ 600 điểm |
6 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
≥ 550 điểm |
7 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
≥ 550 điểm |
* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Cụ thể:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử |
7510203 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử |
7510301 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
7510302 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-KHTN-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
16,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Văn-Lý |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
7 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Sinh-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Hóa-Sinh |
||||
Toán-Lý-Hóa |
||||
8 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Toán-Văn-Ngoại ngữ |
15,0 |
Toán-Lý-Ngoại ngữ |
||||
Văn-KHXH-Ngoại ngữ |
||||
Toán-Lý-Hóa |
- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
- Các bạn thí sinh tra cứu kết quả Trúng tuyển đại học theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 - đợt 1 tại đây.
D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019
- Điểm chuẩn trúng tuyển:
- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.