Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc

Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc, mời các bạn đón xem:

238


A. Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc

- Mục tiêu chương trình: Đào tạo nguồn nhân lực quản lý bệnh viện và các dịch vụ sức khỏe và y tế đạt trình độ thạc sĩ.

- Đối tượng tuyển sinh: Ứng cử viên đã tốt nghiệp đại học, công tác trong các lĩnh vực y tế và dịch vụ về sức khỏe, có trình độ tiếng Anh IELTS 6.0 hoặc tương đương và đáp ứng các yêu cầu tuyển chọn của Chương trình liên kết đào tạo.

- Thời gian và chương trình đào tạo: Thời gian đào tạo 24 tháng. Chương trình đào tạo do trường Đại học Ballarat chịu trách nhiệm xây dựng bao gồm 12 môn học.

- Văn bằng: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị Bệnh viện (Master of Business Administration – Health Services Management) do trường Đại học Ballarat cấp.

- Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

- Đội ngũ giảng viên: Giảng viên trường đại học Ballarat và giảng viên trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh có trình độ chuyên môn và năng lực sử dụng tiếng Anh đáp ứng yêu cầu của chương trình liên kết và các qui định hiện hành của Nhà nước Việt Nam cùng tham gia giảng dạy.

- Địa điểm đào tạo:  Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh, 97 Võ Văn Tần, Quận 3, TP Hồ Chí Minh.

- Học phí: trọn chương trình khoảng 264.000.000 đồng /học viên (tương đương 12.000 Đô Úc), chia  làm 03 đợt đóng.

- Địa chỉ liên hệ:

+ Trường đại học mở tp. Hcm - khoa đào tạo sau đại học

+ Phòng 206 (lầu 2), 97 Võ Văn Tần, Q.3, TP. HCM

+ Điện thoại: 083.930047 hoặc 083.39300210

+ Email: tran.ntb@ou.edu.vn / postgraduate@ou.edu.vn

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

Du lịch

 

 

22

24,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

 

Bài viết liên quan

238