Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc
Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc, mời các bạn đón xem:
A. Chương trình Cao học QTKD chuyên ngành quản trị bệnh viện liên kết với Đại học Ballarat - Úc
- Mục tiêu chương trình: Đào tạo nguồn nhân lực quản lý bệnh viện và các dịch vụ sức khỏe và y tế đạt trình độ thạc sĩ.
- Đối tượng tuyển sinh: Ứng cử viên đã tốt nghiệp đại học, công tác trong các lĩnh vực y tế và dịch vụ về sức khỏe, có trình độ tiếng Anh IELTS 6.0 hoặc tương đương và đáp ứng các yêu cầu tuyển chọn của Chương trình liên kết đào tạo.
- Thời gian và chương trình đào tạo: Thời gian đào tạo 24 tháng. Chương trình đào tạo do trường Đại học Ballarat chịu trách nhiệm xây dựng bao gồm 12 môn học.
- Văn bằng: Thạc sĩ Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị Bệnh viện (Master of Business Administration – Health Services Management) do trường Đại học Ballarat cấp.
- Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh
- Đội ngũ giảng viên: Giảng viên trường đại học Ballarat và giảng viên trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh có trình độ chuyên môn và năng lực sử dụng tiếng Anh đáp ứng yêu cầu của chương trình liên kết và các qui định hiện hành của Nhà nước Việt Nam cùng tham gia giảng dạy.
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Mở Tp. Hồ Chí Minh, 97 Võ Văn Tần, Quận 3, TP Hồ Chí Minh.
- Học phí: trọn chương trình khoảng 264.000.000 đồng /học viên (tương đương 12.000 Đô Úc), chia làm 03 đợt đóng.
- Địa chỉ liên hệ:
+ Trường đại học mở tp. Hcm - khoa đào tạo sau đại học
+ Phòng 206 (lầu 2), 97 Võ Văn Tần, Q.3, TP. HCM
+ Điện thoại: 083.930047 hoặc 083.39300210
+ Email: tran.ntb@ou.edu.vn / postgraduate@ou.edu.vn
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
I. Chương trình đại trà
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
26,8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
26,1 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,10 |
25,5 |
23,75 |
25,9 |
Đông Nam Á học |
18,20 |
22,5 |
- |
23,1 |
Kinh tế |
20,65 |
26 |
24,1 |
25,8 |
Xã hội học |
15,50 |
20 |
19,5 |
23,1 |
Quản trị kinh doanh |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
26,4 |
Marketing |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
26,95 |
Kinh doanh quốc tế |
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
26,45 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,60 |
26,3 |
24 |
25,85 |
Kế toán |
20,80 |
26,3 |
24 |
25,7 |
Kiểm toán |
22 |
25,5 |
23,8 |
25,2 |
Quản trị nhân lực |
21,65 |
27,5 |
25,05 |
26,25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,90 |
21,5 |
23,20 |
25,9 |
Luật |
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
Luật kinh tế |
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
Công nghệ sinh học |
15 |
20 |
16 |
16 |
Khoa học máy tính |
19,20 |
23,5 |
23 |
25,55 |
Công nghệ thông tin |
20,85 |
25,5 |
24,50 |
26,1 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
17 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
19 |
Công tác xã hội |
15,,50 |
20 |
16 |
18,8 |
Đông Nam Á học |
|
|
21,75 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,35 |
26,8 |
Du lịch |
|
|
22 |
24,5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
26,7 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
19 |
II. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
25,9 |
Quản trị kinh doanh CLC |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
26,4 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
15,50 |
20 |
18,5 |
25,25 |
Kế toán CLC |
15,80 |
20 |
16,5 |
24,15 |
Luật kinh tế CLC |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
25,1 |
Công nghệ sinh học CLC |
15 |
20 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
15,30 |
20 |
16 |
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
25,75 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
24,9 |
Khoa học máy tính CLC |
|
|
|
24 |