Chương trình liên kết quốc tế Flinders Cử nhân kinh doanh - Cử nhân thương mại (1.5 + 2) năm 2022

Chương trình liên kết quốc tế Flinders Cử nhân kinh doanh - Cử nhân thương mại (1.5 + 2) năm 2022, mời các bạn đón xem:

990


A. Chương trình liên kết quốc tế Flinders Cử nhân kinh doanh - Cử nhân thương mại (1.5 + 2)

- Chuyên ngành đào tạo: Kinh doanh quốc tế; Tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị & Đổi mới; Marketing; Kinh tế; Kế toán

- Cử nhân ngôn ngữ (2 + 1)

- Chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh

1. Điểm nổi bật và học bổng các chương trình liên kết

  • Giai đoạn 1 tại trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh

- Nhận ngay học bổng cho các sinh viên nhập học sớm nhất

- IELTS 4.5 hay Đậu kỳ thi tiếng Anh đầu vào (Được luyện thi IELTS miễn phí tương đương 1035 giờ, trị giá 45 triệu đồng).

- Chỉ học các môn chuyên ngành chính.

- Ngôn ngữ đào tạo 100% tiếng Anh.

  • Giai đoạn 2: tại trường ĐH Flinders Úc

- Không cần chứng minh tài chính và được hỗ trợ làm Visa miễn phí.

- Được làm thêm tại Úc 40giờ/2 tuần.

- Nhận bằng cử nhân quốc tế do Đại học Flinders cấp.

2. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1:

+ Tốt nghiệp PTTH.

+ Tiếng Anh đầu vào tương đương B2 (SV chưa đạt yêu cầu về tiếng Anh sẽ được hỗ trợ đào tạo).

- Phương thức 2: Có bằng IB tổng điểm 26 trở lên.

- Tuyển thẳng: Đối với thí sinh có bằng IELTS 4.5 trở lên và tốt nghiệp PTTH.

- Link giới thiệu chương trình Rouen: http://rouen.ou.edu.vn

  • THÔNG TIN LIÊN HỆ KHOA ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT

- TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM  

- Phòng 007, 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, TP.HCM

- Hotline: 0382 109 000

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 200 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 85
Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 140
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 45
5 Kinh tế 7310101 200 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).
6 Xã hội học 7310301 110
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
7 Đông Nam Á học 7310620 140
8 Quản trị kinh doanh 7340101 240
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
9 Marketing 7340115 110
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 130
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 220
12 Kế toán 7340301 230
13 Kiểm toán 7340302 100
14 Quản lý công (Ngành mới) 7340403 40
15 Quản trị nhân lực 7340404 70 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 160 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
17 Luật (2) 7380101 120
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
18 Luật kinh tế (2) 7380107 170
19 Công nghệ sinh học 7420201 170 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
20 Khoa học máy tính (3) 7480101 180
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
21 Công nghệ thông tin (3) 7480201 210
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) 7510102 170
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 45
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 80 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
25 Quản lý xây dựng (3) 7580302 100 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
26 Công tác xã hội 7760101 100
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
27 Du lịch 7810101 65 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B. Chương trình chất lượng cao      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C 190 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C 35
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C 35
4 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C 40
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
5 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C 250
6 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C 200
7 Kế toán (1) 7340301C 140
8 Luật kinh tế (1) 7380107C 90 Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
9 Công nghệ sinh học 7420201C 40 Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C 50
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)
11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) 7510102C 40

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

Bài viết liên quan

990