Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022, mời các bạn đón xem:

315


A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu
(Dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển
A. Chương trình đại trà      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 200 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 85
Văn, Toán, Ngoại Ngữ;
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ.
(D78-D83, DH8)
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209 140
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210 45
5 Kinh tế 7310101 200 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Văn, Anh (D01).
6 Xã hội học 7310301 110
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8).
7 Đông Nam Á học 7310620 140
8 Quản trị kinh doanh 7340101 240
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
9 Marketing 7340115 110
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 130
11 Tài chính - Ngân hàng 7340201 220
12 Kế toán 7340301 230
13 Kiểm toán 7340302 100
14 Quản lý công (Ngành mới) 7340403 40
15 Quản trị nhân lực 7340404 70 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
16 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 160 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
17 Luật (2) 7380101 120
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
18 Luật kinh tế (2) 7380107 170
19 Công nghệ sinh học 7420201 170 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
20 Khoa học máy tính (3) 7480101 180
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
21 Công nghệ thông tin (3) 7480201 210
22 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (3) 7510102 170
23 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 45
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 80 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00).
25 Quản lý xây dựng (3) 7580302 100 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07).
26 Công tác xã hội 7760101 100
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
27 Du lịch 7810101 65 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
B. Chương trình chất lượng cao      
1 Ngôn ngữ Anh (1) 7220201C 190 Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14);
Văn, KHXH, Anh (D78).
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204C 35
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8).
3 Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209C 35
4 Kinh tế (Ngành mới) (1) 7310101C 40
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
5 Quản trị kinh doanh (1) 7340101C 250
6 Tài chính ngân hàng (1) 7340201C 200
7 Kế toán (1) 7340301C 140
8 Luật kinh tế (1) 7380107C 90 Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
9 Công nghệ sinh học 7420201C 40 Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
10 Khoa học máy tính (3) 7480101C 50
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)
11 Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) 7510102C 40

Ghi chú:

(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;

(3) Môn Toán hệ số 2;

-  Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.

- Các ngành Luật và Luật kinh tế: Ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

+ Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

+ Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

+ Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

- Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm

- Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Xét tuyển đại học theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021Điểm xét tuyển (thang 40 điểmlà tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

4.2. Điều kiện nhận ĐKXT 

Phương thức xét tuyển giữa 2 ngành trong Phiếu ĐKXT của thí sinh:

+ Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng trước thì không được xét tiếp nguyện vọng sau.

+ Xét 02 nguyện vọng là bình đẳng. Cụ thể, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được tự động xét nguyện vọng 2 bình đẳng với các thí sinh khác.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:

+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.

+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.

+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh GiỏiĐiều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;

+ Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;

+ Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.

+ Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

+ Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:

+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).

7. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:

Chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.

Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/vi/huong-dan-nhap-ho-so

Bản photo chứng thực Học bạ THPT

Bản photo chứng thực CMND/CCCD

Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT

Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.

- Cách thức đăng ký xét tuyển:

Đăng ký online: https://hoso.ou.edu.vn/2021hbd1

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường: Từ 09g00 ngày 04/04/2022 đến 17g00 ngày 30/05/2022.

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh:

http://ou.edu.vn/

http://www.oude.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

SĐT: 028 3836 4748

Email: ou@ou.edu.vn

Website:

http://ou.edu.vn/

http://www.oude.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

Du lịch

 

 

22

24,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

Bài viết liên quan

315