Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021
Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021
Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:
- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:
- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học
- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND
- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND
+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021 dao động từ 16 - 26,95 điểm.
- Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Marketing với 26,95 điểm. Tiếp theo là Ngôn ngữ Anh với 26,8 điểm, Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,7. Một số ngành lấy mức điểm chuẩn là 16 điểm như: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học - Chất lượng cao, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng.
- Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021:
- Các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
C. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ GDĐT.
- Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
- Phương thức 3: Theo kết quả học tập 3 năm THPT (Học bạ: điểm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12).
+ Công nghệ sinh học, Xã hội học, Đông Nam Á, Công tác xã hội: Tổng điểm từ 18 điểm.
+ Các ngành còn lại 20 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT.
- Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 điểm trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có CC ngoại ngữ, đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 3 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ khác quy đổi tương đương):
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS 6.0.
+ Các ngành còn lại: IELTS 5.5.
2. Các ngành đào tạo năm 2021 Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình Đào tạo Đại trà
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn XT |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
Marketing |
7340115 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
Kế toán |
7340301 |
|
Kiểm toán |
7340302 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
|
Khoa học máy tính (1) |
7480101 |
|
Công nghệ thông tin (1) |
7480201 |
|
CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
Quản lý xây dựng (1) |
7580302 |
|
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
Du lịch |
7810101 |
|
Công nghệ sinh học (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201 |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ thực phẩm (dự kiến) |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
Đông Nam Á học |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4) |
Xã hội học |
7310301 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
|
Ngôn ngữ Anh (5) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (5) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (5) |
7220209 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc (5) (dự kiến) |
7220210 |
Chương trình Đào tạo Chất lượng cao
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn XT |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (4) |
Ngôn ngữ Nhật (dự kiến) |
7220209C |
|
Khoa học máy tính (1) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
CNKT công trình xây dựng (1) |
7510102C |
|
Quản trị kinh doanh Tài chính – Ngân hàng Kế toán |
7340101C 7340201C 7340301C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
Công nghệ sinh học (6) (Học lý thuyết tại Tp.HCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí) |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
(1) Môn Toán hệ số 2
(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm.
(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.
(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật, Hàn Quốc.
(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2.
Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao, môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2, trừ các ngành: Khoa học máy tính, CNKT Công trình xây dựng và Công nghệ sinh học.
(6) Các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số.