Trường Đại học Mở TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

Trường Đại học Mở TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022, mời các bạn đón xem:

362


A. Trường Đại học Mở TP. HCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022

- Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố Kết quả xét tuyển các phương thức 3 đến 6 (đợt Học bạ) trình độ Đại học Chính quy 2022. Xem chi tiết dưới đây:

- Điểm chuẩn trúng tuyển như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn HSG
(PT4)

Điểm chuẩn UT
CCNN
(PT5)

Điểm chuẩn học bạ
(PT6)

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

27.10

x

x

(1)

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh CLC

   

26.5

(3)

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.70

x

x

(1)

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

   

x

(4)

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

x

x

(2)

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật  CLC

   

24.75

(3)

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.90

x

x

(1)

8

7310101

Kinh tế

26.50

x

x

(1)

9

7310101C

Kinh tế CLC

   

25

(3)

10

7340403

Quản lý công

   

23

(3)

11

7340101

Quản trị kinh doanh

27.50

x

x

(1)

12

7340101C

Quản trị kinh doanh CLC

   

24.8

(3)

13

7340115

Marketing

28.70

x

x

(1)

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

28.50

x

x

(1)

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28.90

x

x

(1)

16

7810101

Du lịch

26.80

x

x

(1)

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

27.50

x

x

(1)

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng CLC

   

24.5

(3)

19

7340301

Kế toán

26.60

x

x

(1)

20

7340301C

Kế toán CLC

   

23.25

(3)

21

7340302

Kiểm toán

26.60

x

x

(1)

22

7340404

Quản trị nhân lực

27.80

x

x

(1)

23

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

   

x

(4)

24

7380101

Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)

25.70

x

x

(1)

25

7380107

Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)

26.60

x

x

(1)

26

7380107C

Luật kinh tế CLC

   

25.25

(3)

27

7420201

Công nghệ sinh học

   

18

(3)

28

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

   

18

(3)

29

7540101

Công nghệ thực phẩm

   

26.25

(3)

30

7480101

Khoa học máy tính

   

x

(4)

31

7480101C

Khoa học máy tính CLC

   

26.5

(3)

32

7480201

Công nghệ thông tin

27.25

x

x

(1)

33

7510102

CNKT CT công trình xây dựng

   

21

(3)

34

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

   

21

(3)

35

7580302

Quản lý xây dựng

   

21

(3)

36

7310620

Đông Nam á học

   

22

(3)

37

7310301

Xã hội học

   

23.5

(3)

38

7760101

Công tác xã hội

   

18

(3)

Ghi chú:

- (1): Chỉ xét Học sinh Giỏi (PT4) theo mức điểm.

- (2): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển.

- (3): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) đủ điều kiện xét tuyển, học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển và học sinh xét tuyển học bạ (PT6) theo mức điểm.

- (4): Nhận tất cả Học sinh Giỏi (PT4) và học sinh có Chứng chỉ ngoại ngữ (PT5) đủ điều kiện xét tuyển.

- Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

- Ngành CNKT công trình xây dựng và Khoa học máy tính Chất lượng cao: Toán nhân hệ số 2.

* Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/vi/ketqua

B. Sau đây là những lưu ý RẤT QUAN TRỌNG, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả trúng tuyển và nhập học của thí sinh. Do đó, thí sinh vui lòng đọc kỹ các lưu ý sau:

1. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục Nhập học (dự kiến từ 18 – 30/09) nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên…), nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện: Tốt nghiệp THPT) (Kết quả Đạt) thực hiện các công việc sau:

a. Đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển lên Cổng tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đúng ngành học, tổ hợp và mã phương thức tuyển sinh (tham khảo trong phần tra cứu kết quả xét tuyển), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. Nếu không thực hiện việc đăng ký và sắp xếp nguyện vọng, đồng nghĩa với việc thí sinh từ chối kết quả trúng tuyển và Trường Đại học Mở Tp.HCM không giải quyết khiếu nại về sau.

- Thời gian thực hiện từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022

Ví dụ: Thí sinh A trúng tuyển (có điều kiện) ngành 7220201 - Ngành Ngôn ngữ Anh , theo mã phương thức 200 - xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ), tổ hợp xét tuyển là hưởng D01 của Trường Đại học Mở Tp.HCM . Thí sinh xếp vào nguyện vọng ưu tiên cao nhất (nguyện vọng 1) thì khi hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo chạy lọc ảo, chắc chắn thí sinh trúng tuyển ngành 7220201 – Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Mở Tp.HCM. Cụ thể như sau:

Thứ tự nguyện vọng

Mã trường

Tên  trường

Mã tuyển sinh (ngành/

nhóm ngành)

Tên tuyển sinh (ngành/tên nhóm ngành)

Mã phương thức XT

Tên phương thức XT

Mã tổ hợp

Tên tổ hợp

1

MBS

Trường Đại học Mở Tp.HCM

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

b. Sử dụng thống nhất CCCD hoặc CMND ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD/CMND đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

- Trường hợp thí sinh cần điều chỉnh lại CMND sang CCCD (hoặc ngược lại) trên hệ thống xét tuyển của trường để thống nhất với CCCD/CMND đã sử dụng trên Cổng thông tin xét tuyển của Bộ GD&ĐT, thực hiện cập nhật trong phần tra cứu kết quả (https://xettuyen.ou.edu.vn/hb2022d1/ketqua thực hiện đến trước 17g00 ngày 20/7). Các trường hợp điều chỉnh CMND/CCCD khác đều không được chấp nhận.

- Ngoài thông tin CCCD/CMND, thông tin Họ tên, ngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất do thí sinh nhập liệu, nhà trường sẽ không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển.

c. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp các năm trước (thí sinh tự do) phải đăng ký tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (đăng ký bổ sung từ ngày 12/7 đến 18/7/2022).

Danh mục mã phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh.

TT

Mã PTXT

Tên phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển chuẩn

1

100

Xét tuyển kết quả thi TN THPT

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

200

Ưu tiên Xét tuyển Học sinh GIỎI

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

Ưu tiên XT kết quả học tập THPT (học bạ) có CCNN

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 - QCTS

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

6

408

Ưu tiến xét tuyển IB, A-Level, SAT

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

Bài viết liên quan

362