Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
- Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn 2019. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 - Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5.
- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.85 |
|
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
21.20 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.95 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
21.10 |
|
5 |
7310101 |
Kinh tế |
20.65 |
|
6 |
7310301 |
Xã hội học |
15.50 |
|
7 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
18.20 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
21.85 |
|
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
18.30 |
|
10 |
7340115 |
Marketing |
21.85 |
|
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22.75 |
|
12 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20.60 |
|
13 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao |
15.50 |
|
14 |
7340301 |
Kế toán |
20.80 |
|
15 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
15.80 |
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
20.00 |
|
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
21.65 |
|
18 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18.90 |
|
19 |
7380101 |
Luật |
19.65 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm) |
20 |
7380107 |
Luật kinh tế |
20.55 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm) |
21 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
16.00 |
|
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15.00 |
|
23 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
15.00 |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
19.20 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.85 |
|
26 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15.50 |
|
27 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao |
15.30 |
|
28 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15.50 |
|
29 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15.50 |
|
B. Thông tin tuyển sinh năm 2019
1. Hình thức đào tạo
Chính quy
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
320.
3. Đối tượng tuyển sinh
Những người có đủ sức khỏe để học tập, không trong thời gian thi hành án và đảm bảo một trong các điều kiện dưới đây được tham gia xét tuyển hoặc thi tuyển:
a) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp.
b) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng của các cơ sở đào tạo nước ngoài, cơ sở đào tạo nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp và được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển hoặc thi tuyển
a) Phương thức 1 - xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở Trung học phổ thông (THPT) 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Điểm xét tuyển dựa trên Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBMH) các năm lớp 10, 11 và 12.
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT, điểm sàn) là Tổng Điểm trung bình môn học trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 20,0 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên). Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBMH1 + ĐTBMH2 + ĐTBMH3.
Trong đó:
+ ĐTBMHi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ ĐTBMHi = (ĐTBMHi lớp 10 + ĐTBMHi lớp 11 + ĐTBMHi lớp 12)/3
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.
- Thông tin cụ thể tham khảo Đề án tuyển sinh đăng trên trang tuyensinh.ou.edu.vn.
b) Phương thức 2 - Thi tuyển:
- Thi ba môn: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành.
- Hình thức thi: trắc nghiệm.
5. Ngành tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển, môn thi tuyển sinh
(Thí sinh tham khảo Thông báo mở rộng đối tượng tuyển sinh: ở đây)
STT |
NGÀNH |
CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
THI TUYỂN |
||
MÔN 1 |
MÔN 2 |
MÔN 3 |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Nhập môn tin học |
Cơ sở lập trình |
Cơ sở dữ liệu |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Toán |
Sức bền vật liệu |
Bê tông 1 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
Tiếng Anh |
Quản trị học |
Marketing căn bản |
|
4 |
Tài chính ngân hàng |
Tiếng Anh |
Quản trị học |
Tiền tệ và ngân hàng |
|
5 |
Kế toán |
Tiếng Anh |
Quản trị học |
Nguyên lý kế toán |
|
6 |
Ngôn ngữ Anh CN tiếng Anh thương mại CN phương pháp giảng dạy |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
Ngữ pháp |
Đọc – Viết (Hình thức Toefl PBT) |
Tiếng Anh thương mại hoặc Phương pháp giảng dạy |
Ghi chú:
- Trong trường hợp xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (học bạ):
i. Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng: Xét tuyển Toán hệ số 2.
ii. Ngành Ngôn ngữ Anh: Xét tuyển tiếng Anh hệ số 2.
- Trường chỉ tổ chức thi tuyển sinh và mở lớp khi có đủ sĩ số tối thiểu.