Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021, mời các bạn đón xem:

323


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

Du lịch

 

 

22

24,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

- Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021 dao động từ 16 - 26,95 điểm. 

- Ngành lấy điểm chuẩn cao nhất là Marketing với 26,95 điểm. Tiếp theo là Ngôn ngữ Anh với 26,8 điểm, Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,7. Một số ngành lấy mức điểm chuẩn là 16 điểm như: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học - Chất lượng cao, Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng. 

- Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021:

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM 2021. Ảnh: CMH.

- Các ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.

- Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020

- Theo đó điểm chuẩn đại học của Trường dao động từ  16 đến 25,35 điểm, ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm. Trong đó có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.

  • Thí sinh sau khi nhận kết quả trúng tuyển phải xác nhận và nhập học theo đúng thời gian quy định 07 đến hết ngày 10/10/2020 . Hồ sơ nhập học bao gồm:

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính);

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tạm thời đối với những tân sinh viên trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp (2020) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT đối với tân sinh viên đã tốt nghiệp các năm trước.

- Phiếu thông tin sinh viên trúng tuyển

- Học bạ (2 bản)

- Giấy khai sinh

- Các minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (Hộ khẩu, Giấy chứng nhận thương binh do các cơ quan của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an cấp, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội cấp, Quyết định cử đi học, Quyết định nhập ngũ, Giấy xuất ngũ…);

- 3 ảnh màu (3×4) ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh (ảnh chụp không quá 6 tháng);

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do Ban chỉ huy quân sự cấp huyện cấp và giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã nơi cư trú cấp (đối với Tân sinh viên là Nam);

- Bản photo Thẻ bảo hiểm y tế (Nếu có);

- Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ trong trường hợp được quy đổi điểm thi ngoại ngữ;

- Bản sao Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;

- Biên lai đóng học phí nhập học khóa 2020 qua ngân hàng hoặc thông tin chuyển khoản qua internet banking.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019

- Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn 2019. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 - Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5.

- Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Hệ số 30

(1)

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.85

 

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

21.20

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21.95

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

21.10

 

5

7310101

Kinh tế

20.65

 

6

7310301

Xã hội học

15.50

 

7

7310620

Đông Nam Á học

18.20

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh

21.85

 

9

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

18.30

 

10

7340115

Marketing

21.85

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

22.75

 

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20.60

 

13

7340201C

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

15.50

 

14

7340301

Kế toán

20.80

 

15

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

15.80

 

16

7340302

Kiểm toán

20.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

21.65

 

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

18.90

 

19

7380101

Luật

19.65

Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm)

20

7380107

Luật kinh tế

20.55

Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm)

21

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

16.00

 

22

7420201

Công nghệ sinh học

15.00

 

23

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

15.00

 

24

7480101

Khoa học máy tính

19.20

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

20.85

 

26

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15.50

 

27

7510102C

CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao

15.30

 

28

7580302

Quản lý xây dựng

15.50

 

29

7760101

Công tác xã hội

15.50

 

Bài viết liên quan

323