Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW)

Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW), mời các bạn đón xem:

1 293


A. Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW)

- Từ năm 2002, Đại học Victoria Of Wellington phối hợp với Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh mang đến một chương trình liên kết chất lượng cho sinh viên Việt Nam. Từ sự hợp tác thành công này, vào năm 2004 Victoria Of Wellington đã thành lập cơ sở đào tạo của mình trong khuôn viên UEH. Victoria Of Wellington đã sửa chữa và nâng cấp toàn bộ cơ sở vật chất tại cơ sở H – UEH, số 1A Hoàng Diệu, quận Phú Nhuận, TP.HCM để tạo ra môi trường học tập chất lượng cao với thiết bị máy tính và thư viện hiện đại. Tại cơ sở này, hiện đang giảng dạy 1,5 năm đầu của chương trình đào tạo Cử nhân Kinh tế (BCom) hệ 3 năm của Đại học Victoria Of Wellington và các khóa bổ sung tiếng Anh.

- Các chuyên ngành của chương trình Cử nhân Kinh tế bao gồm:  Kế toán, Định phí bảo hiểm, Luật thương mại, Kinh tế học,  Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động, Hệ thống thông tin, Kinh doanh quốc tế, Quản trị, Quản trị du lịch, Marketing, Tài chính, Thuế, Khoa học dữ liệu và Chính sách công. Sinh viên có thể chọn hơn một chuyên ngành Cử nhân Thương mại và có thể học một số môn của các khoa khác.

  • Điểm nổi bật của chương trình: 

- Tùy theo khả năng học tập và nguyện vọng, sinh viên có thể tốt nghiệp với 2 chuyên ngành mà không phải tốn thêm học phí;

- Thông qua chương trình “Victoria Overseas Exchange”, sinh viên không chỉ du học tại New Zealand mà còn được mở rộng trải nghiệm du học tại một đất nước khác;

- Chương trình “Victoria International Leadership” tạo điều kiện cho sinh viên kết nối với cộng đồng các nhà đầu tư và lãnh đạo trên toàn cầu;

- Bằng việc học ½ chương trình học tại Việt Nam, sinh viên có thể tiết kiệm đến 40% tổng phí để lấy bằng Cử nhân quốc tế của ĐH Victoria Of Wellington;

- Các khóa học chuyên ngành tại TP.HCM sẽ chuẩn bị chu đáo cho sinh viên đạt hiệu quả học tập cao khi chuyển tiếp sang New Zealand;

- Ngay khi đến thủ đô Wellington, sinh viên được đón tiếp từ sân bay và hỗ trợ để sớm ổn định chỗ ở;

- Tại Wellington, sinh viên được hỗ trợ tích cực từ cộng đồng người Việt như: Hội sinh viên Việt Nam, Đại sứ quán Việt Nam và hơn 300 sinh viên Việt Nam đang theo học tại VUW;

- Ngay sau khi tốt nghiệp tại thủ đô Wellington, sinh viên được cấp thị thực làm việc ba năm tại New Zealand. Ngoài ra, sinh viên có thể làm bán thời gian trong suốt kỳ học và toàn thời gian vào kỳ hè;

- Tại Wellington, sinh viên được bảo vệ và quan tâm chăm sóc theo quy định của Bộ Giáo Dục New Zealand.

  • Thông tin liên hệ:

- Cơ sở H, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM: 1A Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

- Email:victoria@victoria.edu.vn – ĐT. (028) 3997 2227 / 07.8381.9993

- Website: www.victoria.edu.vn 

B. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Tài chính mmf 1+1 hợp tác với Đại học Massey – New Zealand

1. Đối tượng tuyển sinh

- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học chính quy

- Sinh viên tốt nghiệp đại học nước ngoài hoặc các chương trình đào tạo được quốc tế công nhận.

- Học viên cao học đang theo học tại các trường đại học

- Yêu cầu về Anh ngữ: Tương đương IELTS 6.0

2. Hình thức tuyển sinh

- Xét tuyển

3. Thời gian đào tạo

2 năm (Năm đầu tiên học tại ĐH Kinh tế TP.HCM và năm thứ 2 học tại ĐH Massey – New Zealand)

4. Bằng cấp

- Do ĐH Massey New Zealand cấp.

- Liên hệ: Viện đào tạo Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. 17, Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 38 229 273. Website: isb.edu.vn

C. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kinh tế - Kinh tế học ứng dụng 7310101 A00, A01, D01, D07 110
- Kinh tế chính trị
2 Kinh tế đầu tư - Kinh tế đầu tư
- Thẩm định giá và Quản trị tài sản
7310104 A00, A01, D01, D07 220
3 Bất động sản   7340116 A00, A01, D01, D07 110
4 Quản trị nhân lực   7340404 A00, A01, D01, D07 110
5 Kinh doanh nông nghiệp   7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh - Quản trị 7340101 A00, A01, D01, D07 720
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
7 Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 500
- Ngoại thương
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605 A00, A01, D01, D07 110
9 Kinh doanh thương mại   7340121 A00, A01, D01, D07 220
10 Marketing   7340115 A00, A01, D01, D07 220
11 Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 7340201 A00, A01, D01, D07 1050
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
12 Bảo hiểm     A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế - Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 110
- Quản trị rủi ro tài chính
14 Kế toán - Kế toán công 7340301 A00, A01, D01, D07 720
- Kế toán doanh nghiệp
15 Kiểm toán   7340302 A00, A01, D01, D07 165
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành
- Quản trị du thuyền
7810103 A00, A01, D01, D07 165
17 Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 165
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
18 Toán kinh tế - Toán tài chính 7310108 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
19 Thống kê kinh tế - Thống kê kinh doanh 7310107 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
20 Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh 7340405 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
21 Thương mại điện tử   7340122 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
22 Khoa học dữ liệu   7480109 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
23 Kỹ thuật phần mềm   7480103 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
24 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2
160
25 Luật kinh tế - Luật kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 165
26 Luật - Luật kinh doanh quốc tế 7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công     A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc đô thị - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 100
  Công nghệ và đổi mới sáng tạo   7489001 A00, A01, D01, D07 50
  Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   7320106 A00, A01, D01, V00 50
29 Quản lý bệnh viện   7720802 A00, A01, D01, D07 100

b. Chương trình Cử nhân tài năng

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_01 A00, A01, D01, D07 550
2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07
3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07
5 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

TT Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
 
Phạm vi tuyển sinh cả nước
     
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50
2 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
(Môn Toán hệ số 2)
40
3 Luật Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 35
4 Kinh doanh nông nghiệp (S) 7620114 A00, A01, D01, D07 35
5 Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01,
D07
40
6 Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
(Tiếng Anh hệ số 2)
35
 
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
     
7 Quản trị 7340101 A00, A01, D01,
D07
85
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 60
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 70
10 Tài chính - Ngân hàng
(gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng)
7340201 A00, A01, D01, D07 80
11 Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, D01, D07 70

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

Marketing

24,90

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

Kế toán

22,90

25,80

25,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

Luật

23

24,90

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

Bảo hiểm

 

22

25,00

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

Bất động sản

 

 

24,20

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

Kiểm toán

 

 

26,10

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

Luật kinh tế

 

 

25,80

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

A. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Tài chính mmf 1+1 hợp tác với Đại học Massey – New Zealand

1. Đối tượng tuyển sinh

- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học chính quy

- Sinh viên tốt nghiệp đại học nước ngoài hoặc các chương trình đào tạo được quốc tế công nhận.

- Học viên cao học đang theo học tại các trường đại học

- Yêu cầu về Anh ngữ: Tương đương IELTS 6.0

2. Hình thức tuyển sinh

- Xét tuyển

3. Thời gian đào tạo

2 năm (Năm đầu tiên học tại ĐH Kinh tế TP.HCM và năm thứ 2 học tại ĐH Massey – New Zealand)

4. Bằng cấp

- Do ĐH Massey New Zealand cấp.

- Liên hệ: Viện đào tạo Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. 17, Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 38 229 273. Website: isb.edu.vn

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kinh tế - Kinh tế học ứng dụng 7310101 A00, A01, D01, D07 110
- Kinh tế chính trị
2 Kinh tế đầu tư - Kinh tế đầu tư
- Thẩm định giá và Quản trị tài sản
7310104 A00, A01, D01, D07 220
3 Bất động sản   7340116 A00, A01, D01, D07 110
4 Quản trị nhân lực   7340404 A00, A01, D01, D07 110
5 Kinh doanh nông nghiệp   7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh - Quản trị 7340101 A00, A01, D01, D07 720
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
7 Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 500
- Ngoại thương
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605 A00, A01, D01, D07 110
9 Kinh doanh thương mại   7340121 A00, A01, D01, D07 220
10 Marketing   7340115 A00, A01, D01, D07 220
11 Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 7340201 A00, A01, D01, D07 1050
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
12 Bảo hiểm     A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế - Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 110
- Quản trị rủi ro tài chính
14 Kế toán - Kế toán công 7340301 A00, A01, D01, D07 720
- Kế toán doanh nghiệp
15 Kiểm toán   7340302 A00, A01, D01, D07 165
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành
- Quản trị du thuyền
7810103 A00, A01, D01, D07 165
17 Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 165
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
18 Toán kinh tế - Toán tài chính 7310108 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
19 Thống kê kinh tế - Thống kê kinh doanh 7310107 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
20 Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh 7340405 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
21 Thương mại điện tử   7340122 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
22 Khoa học dữ liệu   7480109 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
23 Kỹ thuật phần mềm   7480103 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
24 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2
160
25 Luật kinh tế - Luật kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 165
26 Luật - Luật kinh doanh quốc tế 7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công     A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc đô thị - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 100
  Công nghệ và đổi mới sáng tạo   7489001 A00, A01, D01, D07 50
  Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   7320106 A00, A01, D01, V00 50
29 Quản lý bệnh viện   7720802 A00, A01, D01, D07 100

b. Chương trình Cử nhân tài năng

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_01 A00, A01, D01, D07 550
2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07
3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07
5 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

TT Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
 
Phạm vi tuyển sinh cả nước
     
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50
2 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
(Môn Toán hệ số 2)
40
3 Luật Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 35
4 Kinh doanh nông nghiệp (S) 7620114 A00, A01, D01, D07 35
5 Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01,
D07
40
6 Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
(Tiếng Anh hệ số 2)
35
 
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
     
7 Quản trị 7340101 A00, A01, D01,
D07
85
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 60
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 70
10 Tài chính - Ngân hàng
(gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng)
7340201 A00, A01, D01, D07 80
11 Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, D01, D07 70

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

Marketing

24,90

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

Kế toán

22,90

25,80

25,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

Luật

23

24,90

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

Bảo hiểm

 

22

25,00

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

Bất động sản

 

 

24,20

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

Kiểm toán

 

 

26,10

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

Luật kinh tế

 

 

25,80

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

Bài viết liên quan

1 293