Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW)
Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW), mời các bạn đón xem:
A. Chương trình liên kết Đại học Victoria Wellington (UEH-VUW)
- Từ năm 2002, Đại học Victoria Of Wellington phối hợp với Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh mang đến một chương trình liên kết chất lượng cho sinh viên Việt Nam. Từ sự hợp tác thành công này, vào năm 2004 Victoria Of Wellington đã thành lập cơ sở đào tạo của mình trong khuôn viên UEH. Victoria Of Wellington đã sửa chữa và nâng cấp toàn bộ cơ sở vật chất tại cơ sở H – UEH, số 1A Hoàng Diệu, quận Phú Nhuận, TP.HCM để tạo ra môi trường học tập chất lượng cao với thiết bị máy tính và thư viện hiện đại. Tại cơ sở này, hiện đang giảng dạy 1,5 năm đầu của chương trình đào tạo Cử nhân Kinh tế (BCom) hệ 3 năm của Đại học Victoria Of Wellington và các khóa bổ sung tiếng Anh.
- Các chuyên ngành của chương trình Cử nhân Kinh tế bao gồm: Kế toán, Định phí bảo hiểm, Luật thương mại, Kinh tế học, Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động, Hệ thống thông tin, Kinh doanh quốc tế, Quản trị, Quản trị du lịch, Marketing, Tài chính, Thuế, Khoa học dữ liệu và Chính sách công. Sinh viên có thể chọn hơn một chuyên ngành Cử nhân Thương mại và có thể học một số môn của các khoa khác.
- Điểm nổi bật của chương trình:
- Tùy theo khả năng học tập và nguyện vọng, sinh viên có thể tốt nghiệp với 2 chuyên ngành mà không phải tốn thêm học phí;
- Thông qua chương trình “Victoria Overseas Exchange”, sinh viên không chỉ du học tại New Zealand mà còn được mở rộng trải nghiệm du học tại một đất nước khác;
- Chương trình “Victoria International Leadership” tạo điều kiện cho sinh viên kết nối với cộng đồng các nhà đầu tư và lãnh đạo trên toàn cầu;
- Bằng việc học ½ chương trình học tại Việt Nam, sinh viên có thể tiết kiệm đến 40% tổng phí để lấy bằng Cử nhân quốc tế của ĐH Victoria Of Wellington;
- Các khóa học chuyên ngành tại TP.HCM sẽ chuẩn bị chu đáo cho sinh viên đạt hiệu quả học tập cao khi chuyển tiếp sang New Zealand;
- Ngay khi đến thủ đô Wellington, sinh viên được đón tiếp từ sân bay và hỗ trợ để sớm ổn định chỗ ở;
- Tại Wellington, sinh viên được hỗ trợ tích cực từ cộng đồng người Việt như: Hội sinh viên Việt Nam, Đại sứ quán Việt Nam và hơn 300 sinh viên Việt Nam đang theo học tại VUW;
- Ngay sau khi tốt nghiệp tại thủ đô Wellington, sinh viên được cấp thị thực làm việc ba năm tại New Zealand. Ngoài ra, sinh viên có thể làm bán thời gian trong suốt kỳ học và toàn thời gian vào kỳ hè;
- Tại Wellington, sinh viên được bảo vệ và quan tâm chăm sóc theo quy định của Bộ Giáo Dục New Zealand.
- Thông tin liên hệ:
- Cơ sở H, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM: 1A Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. HCM
- Email:victoria@victoria.edu.vn – ĐT. (028) 3997 2227 / 07.8381.9993
- Website: www.victoria.edu.vn
B. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Tài chính mmf 1+1 hợp tác với Đại học Massey – New Zealand
1. Đối tượng tuyển sinh
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học chính quy
- Sinh viên tốt nghiệp đại học nước ngoài hoặc các chương trình đào tạo được quốc tế công nhận.
- Học viên cao học đang theo học tại các trường đại học
- Yêu cầu về Anh ngữ: Tương đương IELTS 6.0
2. Hình thức tuyển sinh
- Xét tuyển
3. Thời gian đào tạo
2 năm (Năm đầu tiên học tại ĐH Kinh tế TP.HCM và năm thứ 2 học tại ĐH Massey – New Zealand)
4. Bằng cấp
- Do ĐH Massey New Zealand cấp.
- Liên hệ: Viện đào tạo Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. 17, Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 38 229 273. Website: isb.edu.vn
C. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | - Kinh tế học ứng dụng | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Kinh tế chính trị
|
|||||
2 | Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư - Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
7310104 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
6 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Quản trị chất lượng
|
|||||
- Quản trị khởi nghiệp
|
|||||
7 | Kinh doanh quốc tế | - Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
- Ngoại thương
|
|||||
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
10 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính công | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1050 |
- Quản lý thuế | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Tài chính | |||||
- Thị trường chứng khoán
|
|||||
- Đầu tư tài chính
|
|||||
- Ngân hàng đầu tư
|
|||||
- Ngân hàng quốc tế
|
|||||
- Thuế trong kinh doanh
|
|||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương
|
|||||
- Quản trị tín dụng
|
|||||
12 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
13 | Tài chính quốc tế | - Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Quản trị rủi ro tài chính
|
|||||
14 | Kế toán | - Kế toán công | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Kế toán doanh nghiệp
|
|||||
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 165 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - Quản trị lữ hành - Quản trị du thuyền |
7810103 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
17 | Quản trị khách sạn | - Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
|||||
18 | Toán kinh tế | - Toán tài chính | 7310108 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
|
|||||
19 | Thống kê kinh tế | - Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | - Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
|||||
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 | |
22 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
24 | Ngôn ngữ Anh | - Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
160 |
25 | Luật kinh tế | - Luật kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 165 |
26 | Luật | - Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
28 | Kiến trúc đô thị | - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 50 | ||
29 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
TT | Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Phạm vi tuyển sinh cả nước
|
||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
40 |
3 | Luật Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 35 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp (S) | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
5 | Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 | Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
|
||||
7 | Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Tài chính - Ngân hàng (gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |
A. Chương trình Thạc sĩ Quản trị Tài chính mmf 1+1 hợp tác với Đại học Massey – New Zealand
1. Đối tượng tuyển sinh
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học chính quy
- Sinh viên tốt nghiệp đại học nước ngoài hoặc các chương trình đào tạo được quốc tế công nhận.
- Học viên cao học đang theo học tại các trường đại học
- Yêu cầu về Anh ngữ: Tương đương IELTS 6.0
2. Hình thức tuyển sinh
- Xét tuyển
3. Thời gian đào tạo
2 năm (Năm đầu tiên học tại ĐH Kinh tế TP.HCM và năm thứ 2 học tại ĐH Massey – New Zealand)
4. Bằng cấp
- Do ĐH Massey New Zealand cấp.
- Liên hệ: Viện đào tạo Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM. 17, Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP.HCM. ĐT: 38 229 273. Website: isb.edu.vn
B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | - Kinh tế học ứng dụng | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Kinh tế chính trị
|
|||||
2 | Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư - Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
7310104 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
6 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Quản trị chất lượng
|
|||||
- Quản trị khởi nghiệp
|
|||||
7 | Kinh doanh quốc tế | - Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
- Ngoại thương
|
|||||
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
10 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính công | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1050 |
- Quản lý thuế | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Tài chính | |||||
- Thị trường chứng khoán
|
|||||
- Đầu tư tài chính
|
|||||
- Ngân hàng đầu tư
|
|||||
- Ngân hàng quốc tế
|
|||||
- Thuế trong kinh doanh
|
|||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương
|
|||||
- Quản trị tín dụng
|
|||||
12 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
13 | Tài chính quốc tế | - Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Quản trị rủi ro tài chính
|
|||||
14 | Kế toán | - Kế toán công | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Kế toán doanh nghiệp
|
|||||
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 165 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - Quản trị lữ hành - Quản trị du thuyền |
7810103 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
17 | Quản trị khách sạn | - Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
|||||
18 | Toán kinh tế | - Toán tài chính | 7310108 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
|
|||||
19 | Thống kê kinh tế | - Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | - Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
|||||
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 | |
22 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
24 | Ngôn ngữ Anh | - Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
160 |
25 | Luật kinh tế | - Luật kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 165 |
26 | Luật | - Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
28 | Kiến trúc đô thị | - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 50 | ||
29 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
TT | Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Phạm vi tuyển sinh cả nước
|
||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
40 |
3 | Luật Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 35 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp (S) | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
5 | Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 | Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
|
||||
7 | Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Tài chính - Ngân hàng (gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |