Chương trình Cử nhân Lincoln 1+2

Chương trình Cử nhân Lincoln 1+2, mời các bạn đón xem:

2 172


A. Chương trình Cử nhân Lincoln 1+2

Cử nhân Lincoln 1+2 là Chương trình liên kết đào tạo cấp bằng Cử nhân Kinh tế giữa Đại học Lincoln, Vương quốc Anh và Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) nhằm tạo điều kiện cho sinh viên Việt Nam có thể tiếp cận chương trình chuẩn quốc tế, với chất lượng đào tạo của một trong Top 20 Đại học hàng đầu Vương quốc Anh và tiết kiệm chi phí so với du học toàn phần. Chi tiết chương trình xem thêm TẠI ĐÂY.

  • Thời gian, hình thức và ngôn ngữ đào tạo:

– Thời gian đào tạo: 3 năm. Trong đó 01 năm học tại UEH và 02 năm học tại Đại học Lincoln.

– Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh.

  • Chuyên ngành đào tạo:

Chương trình hiện đang đào tạo các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế như sau:

– BA (Hons) Accountancy and Finance (Cử nhân Kế toán – Tài chính)

– BA (Hons) Business and Finance (Cử nhân Tài chính – Kinh doanh)

– BA (Hons) Business Economics (Cử nhân Kinh tế – Kinh doanh)

– BSC (Hons) Banking and Finance (Cử nhân Tài chính – Ngân hàng)

– BSc (Hons) Economics (Cử nhân Kinh tế)

– BSc (Hons) Economics and Finance (Cử nhân Kinh tế – Tài chính)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa chính thức công bố điểm chuẩn đại học chính quy (KSA và KSV) theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

C. Thông tin tuyển sinh năm 2021

I. Hình thức tuyển sinh

- Trong tuần vừa qua, trường ĐH Kinh tế TPHCM đã công bố thông tin tuyển sinh ĐH dự kiến của năm 2021. Trong đó, cơ sở tại TPHCM tuyến sinh 5.850 chỉ tiêu với 29 ngành và chuyên ngành, phân hiệu Vĩnh Long tuyển 500 chỉ tiêu cho 10 ngành và chuyên ngành.

- Nhóm I gồm 07 ngành (Áp dụng cho năm 2020, Năm 2021 thí sinh xem phía dưới bài viết):

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chuyên ngành

1

Ngành Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

300

Kinh tế kế hoạch và đầu tư

 

 

 

 

Quản lý nguồn nhân lực

Thẩm định giá

Bất động sản

2

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

700

Quản trị

 

 

 

 

Quản trị chất lượng

Quản trị khởi nghiệp

3

Ngành Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

450

Kinh doanh quốc tế

4

Ngành Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

200

 

5

Ngành Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

200

 

6

Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

950

Tài chính công

 

 

 

 

Thuế

Ngân hàng

Tài chính

7

Ngành Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

650

Kế toán công

 

 

 

 

Kế toán doanh nghiệp

Kiểm toán

 

 

 

Tổng (I)

 

 

- Nhóm II gồm có 25 chuyên ngành:

TT

Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp

 

 

 

 

xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành

1

Kinh tế học ứng dụng

7310101_01

A00, A01, D01, D96

50

Ngành Kinh tế

2

Kinh tế nông nghiệp

7310101_02

A00, A01, D01, D96

50

3

Kinh tế chính trị

7310101_03

A00, A01, D01, D96

50

4

Quản trị bệnh viện

7340101_01

A00, A01, D01, D07

100

Ngành QTKD

5

Ngoại thương

7340120_01

A00, A01, D01, D07

100

Ngành KDQT

6

Quản trị lữ hành

7810103_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7

Quản trị khách sạn

7810201_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản trị khách sạn

8

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

7810201_02

A00, A01, D01, D07

50

9

Thuế trong kinh doanh

7340201_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Tài chính – Ngân hàng

10

Quản trị hải quan – ngoại thương

7340201_02

A00, A01, D01, D07

50

11

Ngân hàng đầu tư

7340201_03

A00, A01, D01, D07

50

12

Thị trường chứng khoán

7340201_04

A00, A01, D01, D07

50

13

Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm

7340201_05

A00, A01, D01, D07

50

14

Đầu tư tài chính

7340201_06

A00, A01, D01, D07

50

15

Tài chính quốc tế

7340201_07

A00, A01, D01, D07

50

16

Toán tài chính

7310108_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Toán kinh tế

17

Thống kê kinh doanh

7310107_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Thống kê kinh tế

18

Hệ thống thông tin kinh doanh

7340405_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

19

Thương mại điện tử

7340405_02

A00, A01, D01, D07 (*)

100

20

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

7340405_03

A00, A01, D01, D07 (*)

50

21

Công nghệ phần mềm

7480103_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Kỹ thuật phần mềm

22

Tiếng Anh thương mại

7220201_01

D01, D96 (*)

150

Ngành Ngôn ngữ Anh

23

Luật kinh doanh

7380101_01

A00, A01, D01, D96

100

Ngành Luật

24

Luật kinh doanh quốc tế

7380101_02

A00, A01, D01, D96

50

25

Quản lý công

7340403_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản lý công

 

TỔNG (II)

1550

 

 

CỘNG (I) VÀ (II)

5000

 

Lưu ý: (*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể: – Chuyên ngành Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Công nghệ phần mềm: Điểm bài thi Toán hệ số 2.– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Điểm bài thi tiếng Anh hệ số 2.

II. Quy định xét tuyển

- Các thí sinh được xét bình đẳng các nguyện vọng;

- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng chuyên ngành, ngành trong nhóm xét tuyển phải giống nhau đối với các tổ hợp môn xét tuyển;

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển đại học và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, những thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ được ưu tiên cho đến khi đủ chỉ tiêu; nếu số này vẫn còn thừa so với chỉ tiêu, Trường tiếp tục ưu tiên xét tuyển các thí sinh có điểm môn tiếng Anh từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu

III. Hướng dẫn cách đăng ký xét tuyển

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2021 (photo không cần công chứng)

- 1 phong bì có dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, số điện thoại địa chỉ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.

2. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo 3 cách

- Thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ và lệ phí tại trường Đại học

- Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ xét tuyển và lệ phí qua đường bưu điện

- Địa chỉ: trường Đại học Kinh tế TP.HCM, số 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM

- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại link: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn bằng tài khoản của thí sinh tại cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Để đăng ký xét tuyển trực tuyến thí sinh cần điền vào Phiếu đăng ký dự tuyển số điện thoại di động của mình và địa chỉ thư điện tử (email). Đồng thời thí sinh phải nhớ được mã truy cập vào hệ thống (do đơn vị tiếp nhận ĐKDT cấp sau khi thí sinh nộp Phiếu ĐKDT)

3. Lệ phí

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (chỉ thu đối với thí sinh trúng tuyển khi làm thủ tục nhập học. Lưu ý khi đi nhập học mang theo cả số tiền đóng học phí năm học 2020 được ghi trong giấy báo nhập học)

  • Mọi thông tin tuyển sinh thí sinh và phụ huynh liên hệ

- Phòng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

- Địa Chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh

- Website: www.ueh.edu.vn

- Email: tuyensinh@ueh.edu.vn

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2020

Theo đó, cơ sở đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA) với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem điểm cụ thể các ngành dưới đây:

STT

Mã đăng ký

xét tuyển

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh (*)

D01, D96

25.80

2

7310101

Ngành Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.20

3

7310107

Ngành Thống kê kinh tế (*)

A00, A01, D01, D07

25.20

4

7310108

Ngành Toán kinh tế(*)

A00, A01, D01, D07

25.20

5

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

26.40

6

7340101_01

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

24.20

7

7340101_02

Chương trình Cử nhân tài năng

A00, A01, D01, D07

26.00

8

7340115

Ngành Marketing

A00, A01, D01, D07

27.50

9

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

27.50

10

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

27.10

11

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.80

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

22.00

13

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.70

14

7340301

Ngành Kế toán

A00, A01, D01, D07

25.80

15

7340403

Ngành Quản lý công

A00, A01, D01, D07

24.30

16

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*)

A00, A01, D01, D07

26.30

17

7380101

Ngành Luật

A00, A01, D01, D96

24.90

18

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm (*)

A00, A01, D01, D07

25.80

19

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu (*)

A00, A01, D01, D07

24.80

20

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27.60

21

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

25.40

22

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.80

Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành/chuyên ngành, tất cả đều có điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành ở dưới đây:

TT

Mã ĐK

xét tuyển

Chuyên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7310101_01

- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)

A00, A01, D01, D07

16.00

2

7340101_03

- Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

16.00

3

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

16.00

4

7340201_01

- Ngân hàng

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

16.00

5

7340301_01

- Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

A00, A01, D01, D07

16.00

6

7340405_01

- Thương mại điện tử (*)

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)

A00, A01, D01, D07

16.00

- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TPHCM làm thủ tục nhập học từ ngày 7/10/2020 đến ngày 10/10/2020.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2019

- Điểm chuẩn trúng tuyển của từng ngành, chuyên ngành bằng nhau đối với các  tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.

- Điểm chuẩn trúng tuyểntrên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3.

- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một)điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với  thang điểm 10 và tổng điểm tối đa các môn thi trong tổ hợp xét tuyển là 30. (Danh sách thí sinh trúng tuyển đính kèm).

- Các môn thi của tổ hợp xét tuyển phải đạt trên 1,0 (một) điểm theo thang điểm 10.

- Theo đó, điểm chuẩn từng ngành như sau: 

{keywords}

{keywords}

Bài viết liên quan

2 172