Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp
Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp, mời các bạn đón xem:
A. Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp
Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân Tài chính ứng dụng là Chương trình đầu tiên tại Việt Nam đào tạo chuyên sâu về Tài chính ứng dụng kết hợp với Công nghệ, nắm bắt xu hướng phát triển của cách mạng công nghiệp 4.0 và Công nghệ tài chính (Fintech). Chọn học Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân Tài chính ứng dụng để nhận được:
- Trải nghiệm học tập trong môi trường quốc tế ngay tại Việt Nam với các giáo sư Pháp và Việt Nam;
- Bằng Cử nhân được cấp trực tiếp từ Đại học Rennes 1, đạt tiêu chuẩn cao nhất của hệ thống giáo dục Pháp và được công nhận trên toàn thế giới;
- Thời gian hoàn tất chương trình chỉ trong 3 năm, giảng dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh chuẩn quốc tế. Sinh viên có thể chọn 1 trong 2 lộ trình: Học hoàn toàn 3 năm ở Việt Nam hoặc 2 năm ở Việt Nam + 1 năm du học Pháp.
- Đại học Rennes 1 là một trong 12 trường đại học công lập chính của Pháp, top 151-200 các trường Đại học trẻ tốt nhất trên thế giới (Young University Rankings), top 51-75 các trường đại học tốt nhất Châu Âu về giảng dạy (European Teaching Rankings), top 100 trường đại học sáng tạo nhất tại châu Âu (Europe’s Most Innovative Universities);
- Các môn học cốt lõi được giảng dạy trực tiếp bởi các Giáo sư đến từ Đại học Rennes 1; 100% giảng viên các môn học khác đạt chuẩn theo yêu cầu của Pháp và Đại học Rennes 1;
- Tiết kiệm đến 50% chi phí so với du học.
- Xem thêm về Chương trình Liên kết đào tạo cử nhân Tài chính ứng dụng TẠI ĐÂY
B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
STT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kinh tế | - Kinh tế học ứng dụng | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Kinh tế chính trị
|
|||||
2 | Kinh tế đầu tư | - Kinh tế đầu tư - Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
7310104 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
3 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
5 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
6 | Quản trị kinh doanh | - Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Quản trị chất lượng
|
|||||
- Quản trị khởi nghiệp
|
|||||
7 | Kinh doanh quốc tế | - Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
- Ngoại thương
|
|||||
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 | |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
10 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 220 | |
11 | Tài chính - Ngân hàng | - Tài chính công | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 1050 |
- Quản lý thuế | |||||
- Ngân hàng | |||||
- Tài chính | |||||
- Thị trường chứng khoán
|
|||||
- Đầu tư tài chính
|
|||||
- Ngân hàng đầu tư
|
|||||
- Ngân hàng quốc tế
|
|||||
- Thuế trong kinh doanh
|
|||||
- Quản trị hải quan - ngoại thương
|
|||||
- Quản trị tín dụng
|
|||||
12 | Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
13 | Tài chính quốc tế | - Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
- Quản trị rủi ro tài chính
|
|||||
14 | Kế toán | - Kế toán công | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 720 |
- Kế toán doanh nghiệp
|
|||||
15 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 165 | |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | - Quản trị lữ hành - Quản trị du thuyền |
7810103 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
17 | Quản trị khách sạn | - Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 165 |
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
|||||
18 | Toán kinh tế | - Toán tài chính | 7310108 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
|
|||||
19 | Thống kê kinh tế | - Thống kê kinh doanh | 7310107 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | - Hệ thống thông tin kinh doanh | 7340405 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 |
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
|
|||||
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
110 | |
22 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
23 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 | |
24 | Ngôn ngữ Anh | - Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
160 |
25 | Luật kinh tế | - Luật kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 165 |
26 | Luật | - Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
27 | Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
28 | Kiến trúc đô thị | - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | A00, A01, D01, V00 | 100 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | A00, A01, D01, D07 | 50 | ||
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 7320106 | A00, A01, D01, V00 | 50 | ||
29 | Quản lý bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101_01 | A00, A01, D01, D07 | 550 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | |
5 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 |
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
TT | Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2022 |
Phạm vi tuyển sinh cả nước
|
||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
40 |
3 | Luật Kinh doanh | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 35 |
4 | Kinh doanh nông nghiệp (S) | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 35 |
5 | Quản trị lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 |
40 |
6 | Tiếng Anh thương mại | 7220201 | D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
35 |
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
|
||||
7 | Quản trị | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
85 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
10 | Tài chính - Ngân hàng (gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng) |
7340201 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
11 | Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 70 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kinh tế |
23,30 |
26,20 |
26,30 |
Quản trị kinh doanh |
24,15 |
26,40 |
26,20 |
Kinh doanh quốc tế |
25,10 |
27,50 |
27,00 |
Kinh doanh thương mại |
24,40 |
27,10 |
27,00 |
Marketing |
24,90 |
27,50 |
27,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,10 |
25,80 |
25,90 |
Kế toán |
22,90 |
25,80 |
25,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23,90 |
25,40 |
24,00 |
Quản trị khách sạn |
24,40 |
25,80 |
25,30 |
Toán kinh tế (*) |
21,83 |
25,20 |
25,20 |
Thống kê kinh tế (*) |
21,81 |
25,20 |
25,90 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
23,25 |
26,30 |
26,20 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
22,51 |
25,80 |
26,20 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
24,55 |
25,80 |
27,00 |
Luật |
23 |
24,90 |
25,80 |
Quản lý công |
21,60 |
24,30 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
21,80 |
24,20 |
24,20 |
Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
26 |
27,00 |
Bảo hiểm |
|
22 |
25,00 |
Tài chính quốc tế |
|
26,70 |
26,80 |
Khoa học dữ liệu (*) |
|
24,80 |
26,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
27,60 |
27,40 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
25,40 |
Bất động sản |
|
|
24,20 |
Quản trị nhân lực |
|
|
26,60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
22,00 |
Kiểm toán |
|
|
26,10 |
Thương mại điện tử (*) |
|
|
26,90 |
Luật kinh tế |
|
|
25,80 |
Kiến trúc đô thị |
|
|
22,80 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,50 |
Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
27,40 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
25,30 |
Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng |
|
|
22,00 |