Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp

Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp, mời các bạn đón xem:

235


A. Cử nhân tài chính ứng dụng liên kết Đại học Rennes 1, Pháp

Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân Tài chính ứng dụng là Chương trình đầu tiên tại Việt Nam đào tạo chuyên sâu về Tài chính ứng dụng kết hợp với Công nghệ, nắm bắt xu hướng phát triển của cách mạng công nghiệp 4.0 và Công nghệ tài chính (Fintech). Chọn học Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân Tài chính ứng dụng để nhận được:

- Trải nghiệm học tập trong môi trường quốc tế ngay tại Việt Nam với các giáo sư Pháp và Việt Nam;

- Bằng Cử nhân được cấp trực tiếp từ Đại học Rennes 1, đạt tiêu chuẩn cao nhất của hệ thống giáo dục Pháp và được công nhận trên toàn thế giới;

- Thời gian hoàn tất chương trình chỉ trong 3 năm, giảng dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh chuẩn quốc tế. Sinh viên có thể chọn 1 trong 2 lộ trình: Học hoàn toàn 3 năm ở Việt Nam hoặc 2 năm ở Việt Nam + 1 năm du học Pháp.

- Đại học Rennes 1 là một trong 12 trường đại học công lập chính của Pháp, top 151-200 các trường Đại học trẻ tốt nhất trên thế giới (Young University Rankings), top 51-75 các trường đại học tốt nhất Châu Âu về giảng dạy (European Teaching Rankings), top 100 trường đại học sáng tạo nhất tại châu Âu (Europe’s Most Innovative Universities);

- Các môn học cốt lõi được giảng dạy trực tiếp bởi các Giáo sư đến từ Đại học Rennes 1; 100% giảng viên các môn học khác đạt chuẩn theo yêu cầu của Pháp và Đại học Rennes 1;

- Tiết kiệm đến 50% chi phí so với du học.

- Xem thêm về Chương trình Liên kết đào tạo cử nhân Tài chính ứng dụng TẠI ĐÂY

B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2022

1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT Ngành Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Kinh tế - Kinh tế học ứng dụng 7310101 A00, A01, D01, D07 110
- Kinh tế chính trị
2 Kinh tế đầu tư - Kinh tế đầu tư
- Thẩm định giá và Quản trị tài sản
7310104 A00, A01, D01, D07 220
3 Bất động sản   7340116 A00, A01, D01, D07 110
4 Quản trị nhân lực   7340404 A00, A01, D01, D07 110
5 Kinh doanh nông nghiệp   7620114 A00, A01, D01, D07 50
6 Quản trị kinh doanh - Quản trị 7340101 A00, A01, D01, D07 720
- Quản trị chất lượng
- Quản trị khởi nghiệp
7 Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 500
- Ngoại thương
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605 A00, A01, D01, D07 110
9 Kinh doanh thương mại   7340121 A00, A01, D01, D07 220
10 Marketing   7340115 A00, A01, D01, D07 220
11 Tài chính - Ngân hàng - Tài chính công 7340201 A00, A01, D01, D07 1050
- Quản lý thuế
- Ngân hàng
- Tài chính
- Thị trường chứng khoán
- Đầu tư tài chính
- Ngân hàng đầu tư
- Ngân hàng quốc tế
- Thuế trong kinh doanh
- Quản trị hải quan - ngoại thương
- Quản trị tín dụng
12 Bảo hiểm     A00, A01, D01, D07 50
13 Tài chính quốc tế - Tài chính quốc tế 7340206 A00, A01, D01, D07 110
- Quản trị rủi ro tài chính
14 Kế toán - Kế toán công 7340301 A00, A01, D01, D07 720
- Kế toán doanh nghiệp
15 Kiểm toán   7340302 A00, A01, D01, D07 165
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành
- Quản trị du thuyền
7810103 A00, A01, D01, D07 165
17 Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D07 165
- Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
18 Toán kinh tế - Toán tài chính 7310108 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
19 Thống kê kinh tế - Thống kê kinh doanh 7310107 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
20 Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh 7340405 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
21 Thương mại điện tử   7340122 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
110
22 Khoa học dữ liệu   7480109 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
23 Kỹ thuật phần mềm   7480103 A00, A01, D01, D07
Toán hệ số 2
50
24 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
Tiếng Anh hệ số 2
160
25 Luật kinh tế - Luật kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 165
26 Luật - Luật kinh doanh quốc tế 7380101 A00, A01, D01, D96 50
27 Quản lý công     A00, A01, D01, D07 50
28 Kiến trúc đô thị - Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 7580104 A00, A01, D01, V00 100
  Công nghệ và đổi mới sáng tạo   7489001 A00, A01, D01, D07 50
  Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   7320106 A00, A01, D01, V00 50
29 Quản lý bệnh viện   7720802 A00, A01, D01, D07 100

b. Chương trình Cử nhân tài năng

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
1 Quản trị kinh doanh 7340101_01 A00, A01, D01, D07 550
2 Kinh doanh quốc tế 7340120_01 A00, A01, D01, D07
3 Marketing 7340115_01 A00, A01, D01, D07
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201_01 A00, A01, D01, D07
5 Kế toán 7340301_01 A00, A01, D01, D07

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

TT Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2022
 
Phạm vi tuyển sinh cả nước
     
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 50
2 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
(Môn Toán hệ số 2)
40
3 Luật Kinh doanh 7380107 A00, A01, D01, D96 35
4 Kinh doanh nông nghiệp (S) 7620114 A00, A01, D01, D07 35
5 Quản trị lữ hành 7810103 A00, A01, D01,
D07
40
6 Tiếng Anh thương mại 7220201 D01, D96
(Tiếng Anh hệ số 2)
35
 
Phạm vi tuyển sinh khu vực ĐBSCL
     
7 Quản trị 7340101 A00, A01, D01,
D07
85
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 60
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 70
10 Tài chính - Ngân hàng
(gồm chuyên ngành Tài chính; Ngân hàng)
7340201 A00, A01, D01, D07 80
11 Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00, A01, D01, D07 70

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

Marketing

24,90

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

Kế toán

22,90

25,80

25,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

Luật

23

24,90

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

Bảo hiểm

 

22

25,00

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

Bất động sản

 

 

24,20

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

Kiểm toán

 

 

26,10

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

Luật kinh tế

 

 

25,80

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

Bài viết liên quan

235