Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020
Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020
- Chương trình đại trà: 20.500.000 VNĐ/năm.
- Chương trình đào tạo cử nhân chất lượng cao: từ 32 – 40.000.000 VNĐ/năm (tùy chương trình đào tạo).
- Chương trình đào tạo cử nhân tài năng khoảng: 50.000.000 VNĐ/ năm.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2020
Theo đó, cơ sở đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA) với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem điểm cụ thể các ngành dưới đây:
STT |
Mã đăng ký xét tuyển |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (*) |
D01, D96 |
25.80 |
2 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
3 |
7310107 |
Ngành Thống kê kinh tế (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
4 |
7310108 |
Ngành Toán kinh tế(*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
5 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
26.40 |
6 |
7340101_01 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
7 |
7340101_02 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
A00, A01, D01, D07 |
26.00 |
8 |
7340115 |
Ngành Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
9 |
7340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
10 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
11 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
12 |
7340204 |
Ngành Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
22.00 |
13 |
7340206 |
Ngành Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.70 |
14 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
15 |
7340403 |
Ngành Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
24.30 |
16 |
7340405 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
17 |
7380101 |
Ngành Luật |
A00, A01, D01, D96 |
24.90 |
18 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
19 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.80 |
20 |
7510605 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.60 |
21 |
7810103 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
22 |
7810201 |
Ngành Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành/chuyên ngành, tất cả đều có điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành ở dưới đây:
TT |
Mã ĐK xét tuyển |
Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101_01 |
- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
2 |
7340101_03 |
- Quản trị (Ngành Quản trị kinh doanh) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
3 |
7340120_01 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
4 |
7340201_01 |
- Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
5 |
7340301_01 |
- Kế toán doanh nghiệp (Ngành Kế toán) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
6 |
7340405_01 |
- Thương mại điện tử (*) (Ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TPHCM làm thủ tục nhập học từ ngày 7/10/2020 đến ngày 10/10/2020.
C. Thông tin tuyển sinh năm 2020
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành và UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành và UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).
- Với các Tổ hợp xét tuyển:
– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
– Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
– Tổ hợp V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật.
1. Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) – 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành
1.1. Chương trình đại trà và chất lượng cao
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển các năm |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
||
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||||
1 |
Kinh tế |
– Kinh tế học ứng dụng |
20.70 |
23.30 |
26.20 |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
– Kinh tế chính trị |
19.00 |
|||||||
2 |
Kinh tế đầu tư |
– Ngành Kinh tế đầu tư – Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản |
20.70 |
7310104 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
||
3 |
Bất động sản |
— |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|||
4 |
Quản trị nhân lực |
— |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|||
5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
— |
19.00 |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
||
6 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị |
21.40 |
24.15 |
26.40 |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
700 |
– Quản trị chất lượng |
||||||||
– Quản trị khởi nghiệp |
||||||||
– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo |
— |
— |
— |
|||||
7 |
Kinh doanh quốc tế |
– Ngành Kinh doanh quốc tế |
22.80 |
25.10 |
27.50 |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
450 |
– Chuyên ngành Ngoại thương |
22.60 |
|||||||
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
— |
— |
— |
27.60 |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
— |
21.70 |
24.40 |
27.10 |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
10 |
Marketing |
— |
22.40 |
24.90 |
27.50 |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
– Tài chính công |
20.00 |
23.10 |
25.80 |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
950 |
– Quản lý thuế |
||||||||
– Ngân hàng |
||||||||
– Tài chính |
||||||||
– Thị trường chứng khoán |
17.50 |
|||||||
– Đầu tư tài chính |
19.00 |
|||||||
– Ngân hàng đầu tư |
18.00 |
|||||||
– Ngân hàng quốc tế |
— |
|||||||
– Thuế trong kinh doanh |
18.80 |
|||||||
– Quản trị hải quan – ngoại thương |
21.20 |
|||||||
– Quản trị tín dụng |
— |
— |
— |
|||||
12 |
Bảo hiểm |
— |
— |
— |
22.00 |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
13 |
Tài chính quốc tế |
– Ngành Tài chính quốc tế |
— |
— |
26.70 |
7340206 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
– Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính |
— |
|||||||
14 |
Kế toán |
– Kế toán công |
20.40 |
22.90 |
25.80 |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
650 |
– Kế toán doanh nghiệp |
||||||||
15 |
Kiểm toán |
— |
20.40 |
22.90 |
25.80 |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
– Quản trị lữ hành – Quản trị du thuyền |
21.60 |
23.90 |
25.40 |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
17 |
Quản trị khách sạn |
– Quản trị khách sạn |
22.20 |
24.40 |
25.80 |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
21.40 |
|||||||
18 |
Toán kinh tế |
– Toán tài chính |
19.20 |
21.83 |
25.20 |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100 |
– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm |
— |
|||||||
19 |
Thống kê kinh tế |
– Thống kê kinh doanh |
19.39 |
21.81 |
25.20 |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
20 |
Hệ thống thông tin quản lý |
– Hệ thống thông tin kinh doanh |
20.01 |
23.25 |
26.30 |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100 |
– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
17.61 |
|||||||
21 |
Thương mại điện tử |
— |
21.21 |
23.25 |
26.30 |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100 |
22 |
Khoa học dữ liệu |
— |
— |
— |
24.80 |
7480109 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
— |
19.00 |
22.51 |
25.80 |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
50 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
– Tiếng Anh thương mại |
22.50 |
24.55 |
25.80 |
7220201 |
D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
150 |
25 |
Luật kinh tế |
– Luật kinh doanh |
20.30 |
23.00 |
24.90 |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
26 |
Luật |
– Luật kinh doanh quốc tế |
20.50 |
23.00 |
24.90 |
7380101 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
27 |
Quản lý công |
— |
17.50 |
21.60 |
24.30 |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
28 |
Kiến trúc đô thị |
– Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
— |
— |
— |
7580104 |
A00, A01, D01, V00 |
50 |
29 |
Quản lý bệnh viện |
— |
18.00 |
21.80 |
24.20 |
7720802 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
– Chương trình Đại trà: Đối với các ngành lấy điểm trúng tuyển chung cho nhiều chuyên ngành thì sau 02 học kỳ sẽ xét nguyện vọng vào các chuyên ngành đó, căn cứ vào kết quả học tập và chỉ tiêu của từng chuyên ngành.
– Chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành/chuyên ngành đào tạo Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Quản trị(*), Kinh doanh quốc tế(*), Ngoại thương(*), Tài chính(*), Ngân hàng(*), Kế toán doanh nghiệp(*).
(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2020 |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
26.00 |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
3 |
Marketing |
7340115_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
|
5 |
Kế toán |
7340301_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
– Chương trình Cử nhân tài năng (ISB BBUS) của Viện ISB là chương trình chính quy do Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp bằng, được đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh. Sinh viên đầu vào Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBUS có thành tích học tập xuất sắc từ các trường chuyên, trọng điểm của cả nước.
1.3. Chương trình Liên kết: Chương trình liên kết Đại học Victoria Of Wellington (VUW) và Chương trình Cử nhân Quốc tế WSU-BBUS liên kết Đại học Western Sydney, Australia (WSU).
2. Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) – 500 chỉ tiêu với 10 ngành/chuyên ngành.
TT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển năm 2020 |
Mã đăng ký xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Kinh doanh nông nghiệp (1) |
— |
16.00 |
7620114 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị |
16.00 |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
— |
16.00 |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
4 |
Marketing |
— |
— |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
5 |
Tài chính – Ngân hàng |
– Ngân hàng |
16.00 |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
6 |
Kế toán |
– Kế toán doanh nghiệp |
16.00 |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
7 |
Thương mại điện tử (1) |
— |
16.00 |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 (Môn Toán hệ số 2) |
30 |
8 |
Luật kinh tế |
– Luật kinh doanh |
— |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
40 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1) |
– Quản trị lữ hành |
— |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
10 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
– Tiếng Anh thương mại |
— |
7220201 |
D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2) |
40 |
- Thông tin tuyển sinh thường xuyên được cập nhật tại: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/.
Ghi chú: (1) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.