Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020

Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020, mời các bạn đón xem:

241


A. Học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020

- Chương trình đại trà: 20.500.000 VNĐ/năm.

- Chương trình đào tạo cử nhân chất lượng cao: từ 32 – 40.000.000 VNĐ/năm (tùy chương trình đào tạo).

- Chương trình đào tạo cử nhân tài năng khoảng: 50.000.000 VNĐ/ năm.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2020

Theo đó, cơ sở đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA) với 22 ngành/chuyên ngành/chương trình có điểm chuẩn từ 22 đến 27,6 điểm. Xem điểm cụ thể các ngành dưới đây:

STT

Mã đăng ký

xét tuyển

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh (*)

D01, D96

25.80

2

7310101

Ngành Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.20

3

7310107

Ngành Thống kê kinh tế (*)

A00, A01, D01, D07

25.20

4

7310108

Ngành Toán kinh tế(*)

A00, A01, D01, D07

25.20

5

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

26.40

6

7340101_01

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

24.20

7

7340101_02

Chương trình Cử nhân tài năng

A00, A01, D01, D07

26.00

8

7340115

Ngành Marketing

A00, A01, D01, D07

27.50

9

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

27.50

10

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

27.10

11

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.80

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

22.00

13

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.70

14

7340301

Ngành Kế toán

A00, A01, D01, D07

25.80

15

7340403

Ngành Quản lý công

A00, A01, D01, D07

24.30

16

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*)

A00, A01, D01, D07

26.30

17

7380101

Ngành Luật

A00, A01, D01, D96

24.90

18

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm (*)

A00, A01, D01, D07

25.80

19

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu (*)

A00, A01, D01, D07

24.80

20

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27.60

21

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

25.40

22

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.80

Đối với Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) có 6 ngành/chuyên ngành, tất cả đều có điểm chuẩn là 16 điểm. Xem điểm chuẩn cụ thể các ngành ở dưới đây:

TT

Mã ĐK

xét tuyển

Chuyên ngành

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7310101_01

- Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)

A00, A01, D01, D07

16.00

2

7340101_03

- Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

A00, A01, D01, D07

16.00

3

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

16.00

4

7340201_01

- Ngân hàng

(Ngành Tài chính - Ngân hàng)

A00, A01, D01, D07

16.00

5

7340301_01

- Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

A00, A01, D01, D07

16.00

6

7340405_01

- Thương mại điện tử (*)

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)

A00, A01, D01, D07

16.00

- Điểm chuẩn trúng tuyển trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm tương ứng tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số). Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Kinh tế TPHCM làm thủ tục nhập học từ ngày 7/10/2020 đến ngày 10/10/2020.

C. Thông tin tuyển sinh năm 2020

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành và UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy Khóa 47 năm 2021. Trong đó, Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) tuyển sinh 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành và UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) tuyển sinh 500 chỉ tiêu, với 10 ngành/chuyên ngành (trong đó 04 ngành UEH – Phân hiệu Vĩnh Long tuyển sinh toàn quốc gồm Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành và Ngôn ngữ Anh).

  • Với các Tổ hợp xét tuyển:

– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

– Tổ hợp V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật.

1. Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) – 5.850 chỉ tiêu, với 29 ngành/chuyên ngành

1.1. Chương trình đại trà và chất lượng cao

TT

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển các năm

đăng ký xét tuyển

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Kinh tế

– Kinh tế học ứng dụng

20.70

23.30

26.20

7310101

A00, A01, D01, D07

100

– Kinh tế chính trị

19.00

2

Kinh tế đầu tư

– Ngành Kinh tế đầu tư

– Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản

20.70

7310104

A00, A01, D01, D07

200

3

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

100

4

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

100

5

Kinh doanh nông nghiệp

19.00

7620114

A00, A01, D01, D07

50

6

Quản trị kinh doanh

– Quản trị

21.40

24.15

26.40

7340101

A00, A01, D01, D07

700

– Quản trị chất lượng

– Quản trị khởi nghiệp

– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo

7

Kinh doanh quốc tế

– Ngành Kinh doanh quốc tế

22.80

25.10

27.50

7340120

A00, A01, D01, D07

450

– Chuyên ngành Ngoại thương

22.60

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

27.60

7510605

A00, A01, D01, D07

100

9

Kinh doanh thương mại

21.70

24.40

27.10

7340121

A00, A01, D01, D07

200

10

Marketing

22.40

24.90

27.50

7340115

A00, A01, D01, D07

200

11

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính công

20.00

23.10

25.80

7340201

A00, A01, D01, D07

950

– Quản lý thuế

– Ngân hàng

– Tài chính

– Thị trường chứng khoán

17.50

– Đầu tư tài chính

19.00

– Ngân hàng đầu tư

18.00

– Ngân hàng quốc tế

– Thuế trong kinh doanh

18.80

– Quản trị hải quan – ngoại thương

21.20

– Quản trị tín dụng

12

Bảo hiểm

22.00

7340204

A00, A01, D01, D07

50

13

Tài chính quốc tế

– Ngành Tài chính quốc tế

26.70

7340206

A00, A01, D01, D07

100

– Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính

14

Kế toán

– Kế toán công

20.40

22.90

25.80

7340301

A00, A01, D01, D07

650

– Kế toán doanh nghiệp

15

Kiểm toán

20.40

22.90

25.80

7340302

A00, A01, D01, D07

150

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Quản trị du thuyền

21.60

23.90

25.40

7810103

A00, A01, D01, D07

150

17

Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

22.20

24.40

25.80

7810201

A00, A01, D01, D07

150

– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

21.40

18

Toán kinh tế

– Toán tài chính

19.20

21.83

25.20

7310108

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

19

Thống kê kinh tế

– Thống kê kinh doanh

19.39

21.81

25.20

7310107

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

20

Hệ thống thông tin quản lý

– Hệ thống thông tin kinh doanh

20.01

23.25

26.30

7340405

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

17.61

21

Thương mại điện tử

21.21

23.25

26.30

7340122

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

22

Khoa học dữ liệu

24.80

7480109

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

23

Kỹ thuật phần mềm

19.00

22.51

25.80

7480103

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

24

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

22.50

24.55

25.80

7220201

D01, D96

Tiếng Anh hệ số 2

150

25

Luật kinh tế

– Luật kinh doanh

20.30

23.00

24.90

7380107

A00, A01, D01, D96

150

26

Luật

– Luật kinh doanh quốc tế

20.50

23.00

24.90

7380101

A00, A01, D01, D96

50

27

Quản lý công

17.50

21.60

24.30

7340403

A00, A01, D01, D07

50

28

Kiến trúc đô thị

– Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

7580104

A00, A01, D01, V00

50

29

Quản lý bệnh viện

18.00

21.80

24.20

7720802

A00, A01, D01, D07

50

– Chương trình Đại trà: Đối với các ngành lấy điểm trúng tuyển chung cho nhiều chuyên ngành thì sau 02 học kỳ sẽ xét nguyện vọng vào các chuyên ngành đó, căn cứ vào kết quả học tập và chỉ tiêu của từng chuyên ngành.

– Chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành/chuyên ngành đào tạo Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Quản trị(*), Kinh doanh quốc tế(*), Ngoại thương(*), Tài chính(*), Ngân hàng(*), Kế toán doanh nghiệp(*).

(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh.

1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

TT

Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

26.00

7340101_01

A00, A01, D01, D07

100

2

Kinh doanh quốc tế

7340120_01

A00, A01, D01, D07

100

3

Marketing

7340115_01

A00, A01, D01, D07

100

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201_01

A00, A01, D01, D07

100

5

Kế toán

7340301_01

A00, A01, D01, D07

100

– Chương trình Cử nhân tài năng (ISB BBUS) của Viện ISB là chương trình chính quy do Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp bằng, được đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh. Sinh viên đầu vào Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBUS có thành tích học tập xuất sắc từ các trường chuyên, trọng điểm của cả nước.

1.3. Chương trình Liên kết: Chương trình liên kết Đại học Victoria Of Wellington (VUW) và Chương trình Cử nhân Quốc tế WSU-BBUS liên kết Đại học Western Sydney, Australia (WSU).

2. Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV) – 500 chỉ tiêu với 10 ngành/chuyên ngành.

TT

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kinh doanh nông nghiệp (1)

16.00

7620114

A00, A01, D01, D07

30

2

Quản trị kinh doanh

– Quản trị

16.00

7340101

A00, A01, D01, D07

60

3

Kinh doanh quốc tế

16.00

7340120

A00, A01, D01, D07

70

4

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

60

5

Tài chính – Ngân hàng

– Ngân hàng

16.00

7340201

A00, A01, D01, D07

60

6

Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp

16.00

7340301

A00, A01, D01, D07

60

7

Thương mại điện tử (1)

16.00

7340122

A00, A01, D01, D07

(Môn Toán hệ số 2)

30

8

Luật kinh tế

– Luật kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

40

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (1)

– Quản trị lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

50

10

Ngôn ngữ Anh (1)

– Tiếng Anh thương mại

7220201

D01, D96

(Tiếng Anh hệ số 2)

40

- Thông tin tuyển sinh thường xuyên được cập nhật tại: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/.

Ghi chú: (1) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

Bài viết liên quan

241